Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 1 đến tiết 140

 I .MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1. Kiến thức : - Sơ giản về phong trào thơ mới.

 - Chiều sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do.

 - Hỡnh tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng

 2. Kỹ năng : - Nhận biết được tác phẩm thơ lóng mạn.

 - Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lóng mạn.

 - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tỏc phẩm.

 3. Thái độ : - Lắng nghe chăm chỉ .

II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GD TRONG BÀI:

 Giao tiếp, tư duy sáng tạo, , tự nhận thức, giải quyết vấn đề.,

 

doc143 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 1 đến tiết 140, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI VIỆT TA
 ( Trớch Bỡnh Ngụ đại cỏo)
 Nguyễn Trói
 I. Mục tiêu cần đạt:Giỳp học sinh:
1. Kiến thức :
 - Sơ giản về thể cỏo.
 - Hoàn cảnh lịch sử liờn quan đến sự ra đời của bài Bỡnh Ngụ đại cỏo.
 - Nội dung, tư tưởng tiến bộ của Nguyễn Trói về đất nước, dõn tộc.
 - Đặc điểm văn chớnh luận ở Bỡnh Ngụ đại cỏo ở một đoạn trớch.
 2. Kỹ năng : 
 - Đọc hiểu văn bản theo thể cỏo
 - Nhận ra, thấy được đặc điểm của kiểu văn bản nghị luận trung đại ở thể loại cỏo.
 3. Thỏi độ : Lắng nghe chăm chỉ .
II.Các kỹ năng sống được gd trong bài:
 - Kĩ năng giao tiếp- Kĩ năng suy nghĩ sỏng tạo: phõn tớch, bỡnh luận giỏ trị nội dung và nghệ thuật của bài Cỏo - Kĩ năng đặt mục tiờu: sống cú lớ tưởng, mục đớch.
III. phương pháp, kỹ thuật, phương tiện day học
PP:Nờu vấn đề,phõn tớch,đàm thoại,, động nóo. Vấn đỏp, thảo luận nhúm.
PT:Mỏy chiếu..
IV. tổ chức các hoạt động:
Hoạt động 1: Khởi động 
KNS:	Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
.PP/KTDH: Thuyết trình, Trình bày 1 phút.
 1. Ổn định: 
 2. Bài cũ: (PP/KTDH:Hỏi và trả lời ;KNS:Sự tự tin, ra quyết định…)
? Đọc thuộc lũng diễn cảm một đoạn văn trong bài Hịch tướng sĩ mà em cho là hay nhất. Luận điểm chớnh của tỏc giả trong đoạn đú là gỡ ? 
 ? Cõu kết bài và nhiều cõu khỏc trong bài Hịch chứng tỏ TQT khụng chỉ là vị chủ soỏi giàu ý chớ, niềm tin, kiờn quyết và nghiờm khắc mà cũn là một vị chủ tướng ntn? 
 3. Bài mới : GV giới thiệu bài mới. 
 Sau khi hai đạo viện binh bị diệt, cựng kế Vương Thụng, tổng binh thành Đụng Đụ (Thăng Long ) xin hàng, đất nứoc đại Việt sạch búng quõn thự. Ngày 17/12 năm Đinh Mựi, tức thỏng 1-1428, Nguyễn Trói thừa lệnh của Lờ Thỏi Tổ ( Lờ Lợi ) soạn thảo và cụng bố bản Bỡnh Ngụ đại cỏo để tuyờn bố cho toàn dõn được rừ cuộc khỏng chiến mười năm chống giặc Minh xõm lược đó toàn thắng, non sụng trở lại độc lập, thỏi bỡnh .
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
 NỘI DUNG BÀI DẠY
* HOẠT ĐỘNG 2:
KNS:Lắng nghe, giao tiếp, thương lượng.
.PP/KTDH Đọc hợp tác. tóm tắt tài liệu,thuyết trình, bỡnh giảng.
Gọi hs đọc chỳ thớch dấu sao sgk 
? Em hóy nờu vài nột về tỏc giả , tỏc phẩm ?thể loại? 
 GV: Hướng dẫn tỡm hiểu
 HS: Trình bày
? Vb này thuộc thể loại gỡ? Hóy nờu những hiểu biết của em về thể loại đú ? (Thể cỏo để trỡnh bày chủ trương , cụng bố kết quả một sự nghiệp )
Gọi hs đọc đoạn 1 
Gv cựng hs đọc ( Gịong điệu trang trọng , hựng hồn, tư hào. Chỳ ý tỡnh chất cõu văn biền ngẫu cõn xứng nhịp nhàng -Gọi hs đọc chỳ thớch trong sgk 
? Trong bố cục của bốn phần của bài đại cỏo, trớch Nước Đại Việt ta nằm ở phần nào ? Túm tắt nội dung chớnh của phần này ?
 ? Vb này chia làm mấy phần? nờu nội dung từng phần?2 cõu đầu: tư tưởng nhõn nghĩa của cuộc khỏng chiến 
HS: Trả lời.
GV: Định hướng:
? Tại sao Bỡnh Ngụ đại cỏo lại mang ý nghĩa trọng đại ?(Được xem là bản tuyờn ngụn độc lập của nước ta sau đại thắng quõn minh ) 
? VB này được viết bằng phương thức gỡ? Vỡ sao em biết ? 
- Gọi hs đọc 2 cõu đầu 
? Nhõn nghĩa ở đõy cú nội dung gỡ ? yờu dõn và điếu phạt .
? Nếu hiểu yờu dõn là giữ yờn cuộc sống cho dõn , điếu phạt là thương dõn trừ bạo, thỡ dõn ở đõy là ai? Kẻ bạo ngược là ai ?
HS: Trả lời.
GV: Định hướng.giải thớch
? Vậy từ đú, cú thể hiểu nội dung tư tưởng nhõn nghĩa được nờu trong Bỡnh ngụ đại cỏo ntn? 
HS: Thảo luận, gv chốt. 
? Hiểu nội dung tư tưởng nhõn nghĩa được nờu trong Bỡnh ngụ đại cỏo ntn?
- Chớnh nghĩa phự hợp với lũng dõn . Thõn dõn , tiến bộ 
- Gọi hs đọc 8 cõu tiếp theo 
? Trong phần vb này trỡnh bày về văn hiến Đại Việt , cỏc biểu hiện nào được núi tới ? 
? Khi nhắc đến cỏc triều đại Đại Việt xõy nền độc lập song song cựng cỏc triều đại Trung Quốc ,tỏc giả đó dựa trờn cỏc chứng cớ lịch sử nào ?
Hs: Phỏt biểu
Gv: Định hướng, chuyển ý.
? Tớnh thuyết phục của cỏc chứng cớ này là gỡ? Sử dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật đú cú tỏc dụng gỡ ? 
? Tỏc giả đó sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ ? Từ đõy, tư tưởng và tỡnh cảm nào của người viết Bỡnh Ngụ đại cỏo được bộc lộ ? 
HS: Thảo luận (3’) trỡnh bày.
Gv: Chốt
( Đề cao ý thức dõn tộc Đại Việt . Tỡnh cảm yờu mến và niềm tự hào dõn tộc) 
HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn luyện tập.
- KTDHTC: Hỏi và trả lời
->KNS: Tự nhận thức, tự tin, giao tiếp, lắng nghe tớch cực, hợp tỏc.
GV : Hướng dẫn hs tổng kết bằng hệ thống cõu hỏi
HS: Dựa vào bài giảng và phần ghi nhớ trả lời cỏc cõu hỏi.
HS: Lần lượt trả lời.
GV: Nhận xột, chốt.
hưởng lạc )
HOẠT ĐỘNG 4. Củng cố,Hướng dẫn tự học.
Củng cố:
- KTDHTC: Trỡnh bày một phỳt 
 -> Giao tiếp, tự tin, tỡm kiếm sự hỗ trợ, quản lý thời gian, tư duy phõn tớch, tỡm hiểu kiến thức.
Đọc diễn cảm bài Cỏo
Dặn dũ:
KTDHTC: Giao nhiệm vụ
-> Tỡm kiếm hỗ trợ, tư duy sỏng tạo, hợp tỏc, quản lớ thời gian.
* Bài học :
 - Đọc chỳ thớch
 - Tập đọc bài yờu cầu thể loại, học thuộc lũng 
* Bài soạn:
 Soạn bài “ ễn tập luận điểm”
I. GIỚI THIỆU CHUNG
 1. Tỏc giả: Nguyễn Trói.(sgk/)
2. Tỏc phẩm: 
 - Văn chớnh luận cú vị trớ đặc biệt quan trọng trong sự nghiệp thỏ văn của Nguyễn Trói.
 - 1428 cuộc khỏng chiến chống giặc Minh xõm lược của nhõn dõn hoàn toàn thắng lợi. BNĐC được NT soạn thảo, cụng bố ngày 17 thỏng chạp năm Đinh Mựi.
3. Thể lọai : cỏo (sgk)
Viết sau khi Lờ Lợi đại thắng quõn Minh. (năm 1428) .
- Cỏo: Thể văn chớnh luận cú tớnh chất quy phạm chặt chẽ thời trung đại, cú chức năng cụng bố kết quả một sự nghiệp của vua chỳa hoặc thủ lĩnh, cú bố cục 4 phần, đoạn trớch thuộc phần đầu của bài BNĐC.
*. Bố cục: Gồm 3 phần 
+ 2 cõu đầu : Tư tưởng nhõn nghĩa của cuộc khỏng chiến 
+ 8 cõu tiếp theo : Vị trớ và nội dung chõn lớ về sự tồn tại độc lập cú chủ quyền của dõn tộc Đại Việt 
+ Phần cũn lại dẫn chứng thực tiễn để làm rừ nguyờn lớ nhõn nghĩa 
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN
. 1, Tư tưởng nhõn nghĩa của cuộc khỏng chiến 
‘ Việc nhõn nghĩa cốt ở yờn dõn 
Quõn điếu phạt trước lo lo trừ bạo ”
=> Tư tưởng nhõn nghĩa của Nguyễn Trói là yờn dõn, trừ bạo. Yờn dõn là làm cho dõn được hưởng thỏi bỡnh, hạnh phỳc. Muốn yờu dõn thỡ phải trừ diệt mọi thế lực bạo tàn. 
=> Tư tưởng nhõn nghĩa mới.
2, Chõn lớ về sự độc lập cú chủ quyền của dõn tộc Đại Việt.
- Lónh thổ riờng ( Nỳi sụng bở cừi đó chia )
- Phong tục riờng ( phong tục Bắc Nam cũng khỏc )
- Lịch sử riờng ( Từ Triệu, Đinh, Lớ, Trần, …
- Cỏc triều đại Đại Việt từ Triệu, Đinh, Lớ, xõy nền độc lập …..
=> So sỏnh ta với TQ, dựng cỏc cõu văn biền ngẫu.thể hiện Vị thế đỏng tự hào của dõn tộc ta so với cỏc dõn tộc khỏc.
=> Khẳng định sự tồn tại độc lập ,cú chủ.
3, Sức mạnh của tư tưởng nhõn nghĩa và độc lập dõn tộc.
 - Lưu Cung thất bại.. .Triệu Tiết tiờu vong…Toa Đụ bị bắt sống… ễ Mó bị giết.
=> Cấu trỳc biền ngẫu, liệt kờ. 
Tất cả là chứng cứ sống động cho sức mạnh của tư tưởng nhõn nghĩa, tinh thần độc lập dõn tộc từ xưa tới nay.
3.Tổng kết. 
 * Nghệ thuật.
 - Viết theo thể văn biền ngẫu.
 - Lập luận chặt chẽ, chứng cứ hựng hồn, lời văn trang trọng, tự hào.
 * í nghĩa văn bản.
 Nước Đại Việt ta thể hiện quan niệm, tư tưởng tiến bộ của NT về Tổ Quốc, đất nước. Văn bản cú ý nghĩa như bản tuyờn ngụn độc lập.
* Ghi nhớ sgk
TUẦN 8 Ngày soạn : 27/2/2014 
 TIẾT 101 
 Tập làm văn
 ễN TẬP VỀ LUẬN ĐIỂM
.I.Mục tiêu cần đạt:Giỳp học sinh:
 1. Kiến thức : - Khỏi niệm luận điểm.
 - Quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận, quan hệ giữa cỏc luận điểm trong bài văn nghị luận. 
 2. Kỹ năng : - Tỡm hiểu, nhận biết, phõn tớch luận điểm.
 - Sắp xếp cỏc luận điểm trong bài văn nghị luận.
 3. Thỏi độ : Lắng nghe chăm chỉ .
II.Các kỹ năng sống được gd trong bài:
Ra quyết định- Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng.
- Ứng xử: cú cỏch ứng xử phự hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.
 III. phương pháp, kỹ thuật, phương tiện day học
PP:Nờu vấn đề,phõn tớch,đàm thoại,, động nóo. Vấn đỏp, thảo luận nhúm.
PT:Bảng phụ.
IV. tổ chức các hoạt động:
Hoạt động 1: Khởi động 
KNS:	Ra quyết định, giải quyết vấn đề. Tự nhận thức, tự tin, giao tiếp, lắng nghe tớch cực, hợp tỏc.
.PP/KTDH: Động nóo, hỏi- đỏp, Thuyết trình, Trình bày 1 phút.
 1. Ổn định: 
 2. Bài cũ: Kiểm tra bài cũ : Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
 3 .Bài mới : GV giới thiệu bài mới. 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
 NỘI DUNG BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 2: 
PP/KTDH, vấn đỏp, thảo luận, phõn tớch mẫu…
Đọc hợp tỏc ( phõn tớch ngữ liệu SGK và trả lời cõu hỏi. )
-> KNS:Thương lượng.Tự nhận thức, giao tiếp, lắng nghe tớch cực, tư duy sỏng tạo.
: ễn lại kn luận điểm.
GV: Yờu cầu hs tiếp tục nhớ lại những kiến thức đó học ở lớp 7 để trả lời cõu hỏi 
? Luận điểm là gỡ ? 
? Vậy trờn cơ sở đú , em hóy lựa chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau và lớ giải vỡ sao ?
HS: Thảo luận, giải thớch.
GV: Lắng nghe, định hướng
à Như vậy, luận đểm khụng phải là vấn đề , cũng khụng phải là một bộ phận của vấn đề . Vấn đề là cõu hỏi, nhưng luận điểm là sự trả lời . 
Gv: Gọi hs đọc yờu cầu bài 2 .
? Hóy nhắc lại luận điểm của bài Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta ?
Hs: dựa vo bi chuẩn bị ở nh trả lời.
Gv: Chốt
- Lịch sử ta đó cú nhiều cuộc khỏng chiến và chứng tỏ tinh thần yờu nước của dõn ta ( luận điểm xuất phỏt làm cơ sở ) 
- Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đỏng với tổ tiờn ta ngày trước .
- Bổn phận của chỳng ta là làm cho những của quý kớn đỏo ấy đều đươc đưa ra trưngbày ( Luận điểm chớnh dựng để kết luận 
? Chiếu dời đụ cú phải là một bài văn nghị luận khụng, vỡ sao ? 
? Vậy vb này cú những luận điểm nào? Cú thể xỏc định luận điểm của bài ấy theo cỏch được nờu trong mục I.1 sgk khụng , vỡ sao? 
Hs: thảo luận nhĩm,(3’) trỡnh by.
Gv: khụng đỳng, vỡ đú khụng phải là một ý kiến , quan điểm, mà chỉ là một vấn đề 
* Vậy, thực sự hệ thống luận điểm của Chiếu dời đụ là : 
- Dời đụ là…. tớnh kế lõu dài ( luận điểm cơ sở, xuất phỏt)
- Cỏc nhà Đinh , Lờ ….khụng thớch nghi 
- Thành Đại La , …..kinh đụ của muụn đời 
à Vậy, vua sẽ dời đụ ra đú ( luận điểm chớnh – kết luận )
? Qua phõn tớch, em hóy nhắc lại luận điểm là gỡ 
Hs: nhắc lại
GV: Phõn tớch.
- Luận điểm cú liờn quan chặt chẽ đến vấn đề .Luận điểm thể hiện, giải quyết từng khớa cảnh của vấn đề một cỏch đầy đủ, toàn điện- Luận điểm cần phải 

File đính kèm:

  • docVan 8 Hot nhat.doc
Giáo án liên quan