Giáo án Ngữ văn 8 - Kỳ I - Tiết 39

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức

 Hiểu và trình bày được những nét cơ bản về văn học Việt Nam và văn học nước ngoài đã học.

2. Kĩ năng

 - Có kĩ năng nhận biết về văn học Việt Nam và văn học nước ngoài.

 - Biết xây dựng đoạn văn.

3.Thái độ

 Có ý thức nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.

II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Tổ chức ( 1): Lớp8a:./ 34; lớp 8b:./ 34

2. Kiểm tra ( Gv kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng chuẩn bị cho tiết kiểm tra)

3.Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

A.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA

 Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng tiếp thu kiến thức đã học của học sinh thụng qua các văn bản đó học .

B. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 - Kỳ I - Tiết 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/ 10/ 2012
Ngày giảng: 25/ 10/ 2012
Tiết 39: Kiểm tra văn 
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
	 Hiểu và trình bày được những nét cơ bản về văn học Việt Nam và văn học nước ngoài đã học.
2. Kĩ năng
	- Có kĩ năng nhận biết về văn học Việt Nam và văn học nước ngoài.
	- Biết xây dựng đoạn văn.
3.Thái độ
	Có ý thức nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
II. CÁC BƯỚC LấN LỚP
1. Tổ chức ( 1’) : Lớp8a :...../ 34 ; lớp 8b :...../ 34	
2. Kiểm tra ( Gv kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng chuẩn bị cho tiết kiểm tra)
3.Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động
A.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
 Thu thập thụng tin nhằm đỏnh giỏ kiến thức, kĩ năng tiếp thu kiến thức đã học của học sinh thụng qua các văn bản đó học .
B. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hỡnh thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phỳt
C. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
 Mức độ
chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
cấp độ thấp
Cấp độ cao
chủ đề 1 : Truyện – kớ hiện đại VN
- Truyện nước ngoài
Nhớ tờn tỏc giả
Hiểu giỏ trị nội dung của đoạn trớch văn bản Lóo Hạc
- í nghĩa của văn bản.
Trỡnh bày ý nghĩa chi tiết Chiếc lỏ cuối cựng trong văn bản cựng tờn
Số cõu :
Số điểm - tỉ lệ
1 cõu: 0,25 = 0,25 %
5 cõu:1,25 đ = 12,5 %
1 cõu: 3,0 =30 %
7 cõu
4 ,5đ 45 %
chủ đề 2 : 
Các biện pháp tu từ dùng trong văn bản
Nhận biết cỏc BPTT trong văn bản
Nờu tỏc dụng của các BPTT trờn.
Số cõu :
Số điểm - tỉ lệ 
1 cõu:0,25 đ 
= 0,25 %
1 cõu: 0,25 đ = 0,25 %
2 cõu
0,5 đ 0,5 %
chủ đề 3 : 
- Thực hành văn tự sự
Viết đoạn văn tự sự ngắn cú sử dụng yếu tố miờu tả và biểu cảm
Số cõu :
Số điểm - tỉ lệ 
1 cõu
5 đ = 50 %
1 cõu
5đ 
50 %
Tổng số cõu :
Tổng số điểm 
2 cõu
1 đ = 0,5% %
6 cõu
2 đ = 15 %
1 cõu
3 đ = 30%
1 cõu
5 đ = 50 %
10 cõu
10 đ 100 %
D. Biên soạn đề
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Cõu 1 (1,0 đ): Đọc kĩ đoạn văn sau đõy và trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào phương ỏn trả lời đỳng .
 “ Mặt lóo đột nhiờn co rỳm lại. Những vết nhăn xụ lại với nhau, ộp cho nước mắt chảy ra. Cỏi đầu lóo ngoẹo về một bờn và cỏi miệng múm mộm của lóo mếu như con nớt. Lóo hu hu khúc…”
1. Đoạn trớch trờn của tỏc giả nào ?
 A. Ngụ Tất Tố C. Nam Cao
 B. Thanh Tịnh D. Nguyờn Hồng
2. Nội dung chớnh của đoạn trớch trờn là :
 A. Ca ngợi vẻ đẹp của Lóo Hạc.
 B. Nỗi đau khổ của Lóo Hạc khi đó bỏn cậu vàng.
 C. Nỗi buồn của Lóo Hạc ki bỏn mảnh vườn.
 D. Tõm trạng của Lóo Hạc khi kể về con trai.
3. Nhận xột nào sau đõy đỳng với từ hu hu ?
 A. Là Từ tượng thanh C. Là từ tượng hỡnh
 B. Là từ ghộp D. Là từ đơn
4. Từ hu hu cú tỏc dụng gỡ ?
 A. Làm cho đoạn văn sinh động, hấp dẫn.
 B. Chỉ đơn thuần kể về việc Lóo Hạc khúc.
 C. Diễn tả sự đau khổ tột cựng của Lóo Hạc.
 D. Miờu tả nột mặt của Lóo Hạc khi khúc.
Cõu 2 (1,0 đ) : Nối một ý của cột A với một ý ở cột B cho phự hợp
A
Nối
B
1. Trong lũng mẹ
a. Niềm thương cảm sõu sắc của nhà văn đối với những số phận bất hạnh
2. Tức nước vỡ bờ
b. Biẻu tượng của tỡnh yờu quờ hương sõu nặng, gắn liền với những kỉ niệm tuổi thơ đẹp đẽ của người hoạ sĩ làng Ku-ku-rờu.
3. Cụ bộ bỏn diờm
c. Tỡnh mẫu tử là mạch nguồn tỡnh cảm khụng bao giờ vơi trong tõm hồn con người.
4. Hai cõy phong
d. Buổi tựu trường đầu tiờn sẽ mói khụng thể nào quờn trongkớ ức của nhà văn Thanh Tịnh.
e. Hiện thực về sức phản khỏng mónh liệt chống lại ỏp bức của những người nụng dõn hiốn lành, chất phỏc.
 II. Phần tự luận (8 điểm)
Cõu 1 ( 3,0 điểm) : Trỡnh bày ý nghĩa hỡnh ảnh Chiếc lỏ cuối cựng trong truyện ngắn cựng tờn của O Hen-ri.
Cõu 2 (5 ,0 điểm) : Viết đoạn văn từ 10 đến 15 dũng kể về tõm trạng của nhõn vật “tụi” ngày đầu tiờn đi học (Trong truyện ngắn Tụi đi học – Thanh Tịnh )
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (2,0 đ)
Cõu 1 (1, 0 đ) : HS khoanh đỳng mỗi ý đạt 0,25 điểm.
 1 – C 2 – B 3 - A 4 – C 
Cõu 2 (1, 0 điểm) : HS nối đỳng mỗi ý đạt 0,25 điểm
 1- c 2 - e 3 - a 4 – b 
II. Phần tự luận :
Cõu 1 (3,0 điểm) : HS trỡnh bày được cỏc ý cơ bản sau :
- Thể hiện lũng cảm thụng, sự chia sẻ của những người nghệ sĩ nghốo (0,75 đ)
- Là ý nghĩa của tỏc phẩm nghệ thuật chõn chớnh : vỡ sự sống của con người (0,75 đ
- Là kiệt tỏc cuối đời của cụ Bơ-men ( 0,75) 
- Là chi tiết gúp phần nổi bật chủ đề của cõu chuyện ( 0,75) 
Cõu 2 (5 điểm) :
Y/C chung : viết đỳng hỡnh thức một đoạn văn tự sự cú sử dụng yếu tố miờu tả và biểu cảm.
Y/C cụ thể : Đoạn văn đạt được cỏc ý cơ bản sau :
+ Kể về tõm trạng của tụi trờn đường đi học.
+ Kể về tõm trạng của tụi khi ở sõn trường.
+ Hỡnh ảnh, tõm trạng khi ở trong lớp học.
- HS khụng viết đỳng yờu cầu một đoạn văn, sai thể loại trừ tối đa 1 điểm.
- Nội dung sơ sài, trỡnh tự kể khụng hợp lớ trừ tối đa 1 điểm.
- Sai phạm nhiều lỗi chớnh tả, ngữ phỏp, diễn đạt trừ 0,25 điểm.
4. Củng cố
 Gv nhận xột tiết kiểm tra, và thu bài
5. Hướng dẫn học tập
 - Học sinh về nhà học bài ụn lại cỏc bài văn đó học
	- Chuẩn bị bài: Thụng tin về ngày trỏi đất năm 2000
( Đọc và trả lời cõu hỏi sgk)

File đính kèm:

  • doctiet 39.doc
Giáo án liên quan