Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 91, 92

I/.Mức độ cần đạt:

- Nắm được đặc điểm công dụng của trạng ngữ.

- Biết mở rộng câu bằng cách thêm trạng ngữ.

II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng

1.Kiến thức :

- Nắm được khái niệm trạng ngữ của cõu.

- Ôn lại các loại trạng ngữ đó học ở tiểu học.

2.Kĩ năng :

- Phân loại các trạng ngữ và có khả năng thêm trạng ngữ vào câu.

3. Thái độ:

- Giáo dục học sinh ý thức tìm hiểu về câu có thành phần trạng ngữ, có ý thức sử dụng câu cho đúng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 91, 92, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờu: Kiểm tra kiến thức cũ của HS về cõu đặc biệt.
- Phương ỏn: Kiểm tra học thuộc lý thuyết kết hợp bài tập .
 ? Cõu đặc biệt là gỡ ? Tỏc dụng ? Cho vớ dụ và phõn tớch
Bước 3: tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Tạo tâm thế
Phương pháp : Thuyết trình
Thời gian : 1 phút
Thầy
Trò
- Thuyết trình: Cõu ngoài thành phần chớnh CN, VN cũn cú thành phần phụ khỏc. Hụm nay, cụ sẽ HD cỏc em tỡm hiểu 1 thành phần phụ rất quan trọng là trạng ngữ. Trạng ngữ cú đặc điểm gỡ tiết học này sẽ giải quyết vấn đề trờn…
- Ghi bảng
- Nghe
- Ghi bài
Hoạt động 2, 3, 4 : Tri giác; phân tích; đánh giá, khái quát ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, khái quát khái niệm)
 - Phương pháp : Vấn đáp ; nêu vấn đề, thuyết trình...
- Kĩ thuật: Động não, nhóm nhỏ
- Thời gian : 7phút 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Ghi chỳ
* Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm của TN
- GV: Treo baỷng phuù (Caực VD SGK).
- Gọi HS đọc VD SGK.
? Nhắc lại khỏi niệm trạng ngữ ?
Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, bổ sung ý nghĩa cho thành phần chính về nơi chốn, thời gian , nguyên nhân, mục đích , phương tiện, điều kiện.
? Dựa trờn khỏi niệm tỡm tất cả trạng ngữ cú trong 2 đoạn văn trờn ? Cho biết cỏc trạng ngữ đú được thờm vào cõu để làm gỡ ?
GV : Trạng ngữ bổ sung cho cõu thụng tin ý nghĩa gỡ thỡ tương ưnựg trạng ngữ sẽ cú tin đú VD trạng ngữ bổ sung thụng tin ý nghĩa thời gian -> trạng ngữ chỉ thời gian.
? Ngoài 2 trạng ngữ cũn cú những trạng ngữ nào ?
- Muùc ủớch, nguyeõn nhaõn, phửụng tieọn, caựch thửực
- Gọi HS lờn bảng cho vớ dụ về 4 loại trạng ngữ 
- Vỡ sửù soỏng ……
?Về ý nghĩa, trạng ngữ được thờm vào cõu để làm gỡ?
- Boồ sung thoõng tin yự nghúa cho caõu veà thụứi gian, nụi choỏn…
? Nhận xột gỡ về vị trớ của trạng ngữ ?
- Traùng ngửừ khi vieỏt caựch CN, VN bụỷi daỏu phaồy. 
-> Đú là nội dung ghi nhớ. 
?Gọi HS đọc ghi nhớ
-Quan saựt,
-ẹoùc yeõu caàu. 
- HS dửùa treõn kieỏn thửực tieồu hoùc: 
- HS ủoùc ủoaùn vaờn tỡm traùng ngửừ. 
- HS nờu cỏc loại TN
- HS lờn bảng lấy VD
- Cỏ nhõn TL
- ẹoùc ghi nhụự SGK.
I. Đặc điểm của trạng ngữ
1, Ví dụ: SGK/39
2. Nhận xột
Cỏc trạng ngữ cú trong 2 đoạn văn.
- Dưới búng tre xanh: Nơi chốn.
- Đời đời, kiếp kiếp: TG.
- Đó mấy nghỡn năm: TG.
- Một thế kĩ văn minh khai húa của thực dõn: TG.
- Từ nghỡn đời nay: TG. 
VD: 
Vỡ sự sống, đàn ong bay đi tỡm mồi -> Nguyờn nhõn. 
- Để lấy mật, đàn ong bay đi tỡm mồi -> Mục đớch.
- Bằng đụi cỏnh mỏng, đàn ong …..-> Phương tiện. 
- Một cỏch vội vó, đàn ong ….-> Cỏch thức. 
-> í nghĩa: Trạng ngữ thờm vào cõu để bổ sung thụng tin
TG, NC, CT, PT, NN, MĐ,
 * Vị trớ: Đứng đầu, giữa hoặc cuối cõu. 
* Ghi nhớ : SGK/39 
 Hoạt động 5 : Luyện tập, áp dụng 
- Phương pháp : Vấn đáp giải thích
- Kĩ thuật : Động não, nhóm nhỏ
- Thời gian : 19phút.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Ghi chỳ
* Hướng dẫn HS phần luyện tập
*Bài 1
- Gọi HS đọc bài tập 1 SGK.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm. 
- GV nhận xột .
- Gọi HS đọc yờu cầu 
* BT2, 3 
H.Tỡm và phõn loại cỏc loại trạng ngữ cú trong 2 đoạn văn SGK ?
ẹoùc baứi taọp 1. 
- Thaỷo luaọn nhoựm. 
- HS xaực ủũnh, lụựp nhaọn xeựt. 
II. Luyện tập
* Baứi 1:
a) Muứa xuaõn laứ chuỷ ngửừ.
b) Muứa xuaõn laứ traùng ngửừ chổ thụứi gian.
c) Muứa xuaõnlaứ boồ ngửừ.
d) Muứa xuaõn laứ caõu ủaởc bieọt -boọc loọ caỷm xuực. 
* Baứi 2, 3: 
a) Nhử baựo trửụực…..tinh khieỏt -> Caựch thửực. 
- Khi ủi qua… -> Thụứi gian.
- Maứ haùt …. coứn tửụi - Thụứi gian.
-Trong cỏi vỏ xanh kia-> Nơi chốn
- Dưới ỏnh nắng-> Nơi chốn
b) Vụựi…. treõn ủaõy -> Nguyeõn nhaõn.
 Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà (3’)
- Làm lại tất cả cỏc bài tập
- Soạn bài mới: "Tỡm hiểu chung về văn nghị luận CM" theo yờu cầu SGK.
+ Nghieõn cửựu baứi trửụực.
+ Traỷ lụứi caực caõu hoỷi gụùi yự T 30.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
 TIẾT 92: TèM HIỂU CHUNG VỀ PHẫP LẬP LUẬN CHỨNG MINH
I/.Mức độ cần đạt:
- Hiểu mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.
II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
1.Kiến thức :
- Đặc điểm của phộp CM trong bài văn nghị luận.
- Yờu cầu cơ bản về luận điểm, luận cứ của phương phỏp lập luận CM.
2.Kĩ năng :
- Nhận diện phương phỏp lập luận CM trong văn bản NL
 - Phõn tớch lập luận CM trong văn bản NL.
3. .Thái độ:
 Học sinh biết lựa chọn các phương pháp phù hợp để làm các bài văn nghị luận chứng minh
III. Chuẩn bị
1. Thầy: bài giảng, bảng phụ
2. Trò: Soạn bài
IV. Tổ chức dạy và học
Bước 1: ổn định lớp
Bước2. Kieồm tra bài cũ ( 5’)
- Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức cũ của HS về văn nghị luận
- Phương ỏn: Kiểm tra học thuộc lý thuyết về văn nghị luận.
 ? Cỏc yờu cầu của bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận.
Bước 3: tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Tạo tâm thế
Phương pháp : đặt vấn đề
Thời gian : 2 phút
Thầy
Trò
- Đặt vấn đề: GV gọi 1 HS và hỏi : Hụm qua em nghỉ học à ? Vậy muốn cụ tin là hụm qua em khụng cú nghỉ học em phải làm sao 
->Vậy bạn đó dựng phương phỏp CM để làm cho cụ tin là bạn khụng nghỉ học. Vậy CM là gỡ ? Nú cú phương phỏp ra sao ?...
- Ghi bảng
- Trả lời
- Ghi bài
 Hoạt động 2, 3, 4 : Tri giác; phân tích; đánh giá, khái quát ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, khái quát khái niệm)
 - Phương pháp : Vấn đáp ; nêu vấn đề, thuyết trình...
- Kĩ thuật: Động não, nhóm nhỏ
- Thời gian : 35phút 
Hoạt động của thầy
HĐ của trò
Kiến thức cần đạt
Ghi chỳ
* Cho HS tìm hiểu về mục đích và phương pháp chứng minh.
?.Trong cuộc sống khi nào người ta cần CM ?
- Khi bũ hoaứi nghi, nghi ngụứ. 
?.Chứng minh như vậy cú tỏc dụng gỡ ?
- Laứm cho ngửụứi khaực tin mỡnh.
-> Đú là mục đớch, cũn phương phỏp chứng minh trong đời sống thỡ sao ?
VD: GV khụng tin em nghỉ học vỡ bị bệnh. 
- Laỏy giaỏy pheựp coự chửừ kớ cuỷa ba meù, laỏy phieỏu khaựm chửừa beọnh cuỷa baực sú .
- Nhụứ cha meù ủeỏn trửụứng gaởp coõ. 
?.Nhận xột những dẫn chứng của bạn ?
- Thieỏt thửùc, ủaựng tin.
 -> Vậy sau này cú nghỉ học em nhớ phải làm theo cỏch của bạn .
?Vậy CM trong đời sống là gỡ ?
- Laứ duứng sửù thaọt, chửựng cửự xaực thửùc ủeồ CM 1 ủieàu gỡ ủoự ủaựng tin.
GV
Chuyển ý: Trong đời sống để CM ta cú thể dựng dẫn chứng là những vật chứng, nhõn chứng cũn trong văn nghị luận - vỡ đõy là văn bản ngụn từ ta khụng thể đưa những dẫn chứng đú vào được mà ta sẽ cú những phương phỏp khỏc. 
- Gọi HS đọc văn bản: "Đừng sợ vấp ngó".
?.Qua văn bản này em rỳt ra kết luận gỡ cho bản thõn ?
- Phaỷi bieỏt vửụùt qua nhửừng khoự khaờn, vaỏp ngaừ ủeồ tieỏn leõn.
?.Mỗi bài văn nghị luận gồm cú những yếu tố nào ? (điểm chớnh của văn nghị luận).
- Luaọn dieồm, luaọn cửự vaứ laọp luaọn. 
?Luận điểm của văn bản này là gỡ ?
- ẹửứng sụù vaỏp ngaừ.
?.Tỡm những cõu mang luận điểm ?
- Caõu nhan ủeà, caõu cuoỏi" vaọy xin baùn chụự lo sụù thaỏt baùi".
?.Nhận xột những cõu mang luận điểm ?
- Ngaộn goùn, dieồn ủaùt saựng toỷ, deó hieồu, caõu khaỳng ủũnh.
- Gọi HS đọc đoạn 1. 
?.Để CM cho luận điểm 'đừng sợ vấp ngó" tg đó làm gỡ ?
- chổ ra kinh nghieọm cuỷa baỷn thaõn moói ngửụứi chuựng ta ủửứg sụù vaỏp ngaừ vỡ trong thửùc teỏ ai trong chuựng ta cuừg ủaừ tửứng vaỏp ngaừ.
?.Tiếp theo tg cũn đưa ra dẫn chứng của ai 
- Oan ẹi-xnaõy, Lu-i Pa-xtụ.
?.Oan-Đixnõy là ai ?
- Laứ nhaứ laứm phim hoaùt hỡnh Mú noồi tieỏng treõn theỏ giụựi. 
?.Kể tờn những bộ phim hoạt hỡnh của Oan-Đixnõy mà em đó xem ?
- Vũt ẹoõ nan, Tom vaứ jery, vua sử tửỷ……..
?.Oan….đó từng vấp ngó gỡ trong đời ?
- Bũ toứa soaùn baựo sa thaỷi vỡ thieỏu yự tửụỷng. 
-> Từng bị vấp ngó nhưng ụng đó vượt qua và trở thành người thành cụng. 
?.Thành cụng của ụng là gỡ ?
- Laứ nhaứ laứm phim hoaùt hỡnh lụựn nhaỏt theỏ giụựi. 
?.Cũn Lu-i Pa-xtơ gặp vấp ngó gỡ ?
- Laứ 1 HS trung bỡnh ủuựng haùng 15/ 22 veà moõn hoựa ụỷ lụựp. 
?.Nhưng cuối cựng ụng đó trở thành người như thế nào ?
- Trụỷ thaứnh nhaứ khoa hoùc ngửụứi Phaựp, ngửụứi ủaởt neàn moựng cho ngaứnh vi sinh vaọt caọn ủaùi. Vieọn paxtuer.
?.Cũn Lep Tụn -xtụi trước khi ttrở thành nhà văn Nga vĩ đại ụng đó bị vấp ngó gỡ ?
- Bũ ủỡnh chổ hoùc ủaùi hoùc vỡ khoõng coự nghũ lửùc, vửứa thieỏu yự chớ hoùc taọp .
-> Những tỏc phẩm của ụng: 
Sụng đụg ờm đềm, Chiến tranh và hũa bỡnh……
?.Hen-ri-Pho trước khi trở thành nhà tư bản giàu cú ụng đó là người như thế nào ?
- Thaỏt baùi chaựy tuựi ủeỏn 5 laàn
?.Cũn En-ri-cụ-ca-ru-xụ từng bị thầy giỏo đỏnh giỏ ra sao ?
- Thieỏu yự tửụỷng vaứ khoõng theồ naứo haựt ủửụùc. 
?.Nhưng cuối cựng cụ đó trở thành người như thế nào ?
- Ca sú OÂ-peõ-ra noồi tieỏng. 
?.Nguyờn nhõn nào mà những người này đề được thành cụng ?
- Hoù khoõng sụù vaỏp ngaừ. 
?.Cỏc dẫn chứng trrờn cú đỏng tin khụng ? Vỡ sao ?
- Coự, vỡ nhửừng daón chửựng ủoự raỏt xaực thửùc hoù laứ nhửừng ngửụứi noồi tieỏng ai cuừng bieỏt. 
?.Trong văn nghị luận chứng minh là gỡ ?
?.Mục đớch phương phỏp CM là gỡ ?
-> Đú là nội dung ghi nhớ SGK .
? Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/42
- ẹoùc vaờn baỷn. 
- HĐ cỏ nhõn
- HĐ cỏ nhõn
- HS nghe
- HĐ cỏ nhõn
- HĐ cỏ nhõn
- HĐ cỏ nhõn
- ẹoùc ủoaùn 1. 
- HĐ cỏ nhõn
- HĐ cỏ nhõn
- HĐ cỏ nhõn
- HĐ cỏ nhõn
- HS phaựt bieồu dửùa treõn sửù hieồu baứi. 
- HS đọc ghi nhớ
I. Mục đích và phương pháp chứng minh
 1. Trong đời sống: 
1. Vớ dụ: SGK
2. Nhận xột
- Khi bị hoài nghi, nghi ngờ người ta cần chứng minh.
- Mục đớch: Làm cho người khỏc tin.
- Phương phỏp: Dựng vật chứng, nhõn chứng để chứng minh. 
- Chứng minh trong đời sống là dựng sự thật (chứng cớ xỏc thực) để chứng minh 1 điều gỡ đú là đỏng tin.
2. Trong văn nghị luận: 
1. Vớ dụ: SGK/41
 văn bản: "Đừng sợ vấp ngó".
2. Nhận xột
a) Luận điểm: Đừng sợ vấp ngó 
b) Cỏch lập luận: Chỉ ra kinh nghiệm bản thõn cho mọi người, ai cũng từng vấp ngó do đú bạn đừng sợ vấp ngó.
- Đưa ra dẫn chứng : Oan Đi-xnõy, Lu-i Pa-xtơ, Lep Tụn-xtụi, Hen-ri-pho.
- Là những người nổi tiếng khụng sợ vấp ngó. 
=> Dẫn chứng rất xỏc thực, mọi người thừa nhận. 
=>Trong văn nghị luận chứng minh là 1 phộp lập luận dựng dẫn chứng đó được thừa nhận để c

File đính kèm:

  • docT91, 92 van 72012.doc
Giáo án liên quan