Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 73 đến tiết 76
I/.Mức độ cần đạt:
-Nắm được KN tục ngữ.
- Thấy được giá trị nội dung, đặc điểm hình thức của TN về thiên nhiên và LĐ sản xuất.
- Biết tích luỹ thêm kiến thức về thiên nhiên và lao động sản xuất qua các câu tục ngữ.
II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
1.Kiến thức:
- Khái niệm câu tục ngữ.
- ND tư tưởng, ý nghĩa triết lí và hình thức nghệ thuật của những câu TN trong bài học.
2. Kĩ năng:
- Đọc- hiểu, phân tích các lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
- Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.
3. Thái độ: Yêu tục ngữ, bước đầu có ý thức vận dụng TN trong núi và viết hàng ngày.
III. Chuẩn bị
1. Thầy: SGK, soạn bài theo chuẩn kiến thức.
2. Trò: Soạn bài, VBT Ngữ văn
IV. Tổ chức dạy và học
như thế nào? ? Kinh nghiệm này đó đi vào thực tế nụng nghiệp nước ta ntn? ? Em tìm những câu tục ngữ cũng nêu lên kinh nghiệm như câu tục ngữ này? - Cá nhân trả lời. - Đọc - Cá nhân trả lời. - Thảo luận nhóm - Cá nhân trả lời. - Đọc - Cá nhân trả lời. - Đọc - Cá nhân trả lời. - Cỏ nhõn trả lời - Đọc - Cá nhân trả lời. - Đọc - Cá nhân trả lời. - Đọc - Cá nhân trả lời. - Đọc - Cá nhân trả lời. II. Tìm hiểu văn bản 1.Những câu tục ngữ về thiờn nhiờn: * Cõu 1 - NT: + Vần lưng, núi quỏ –> Đặc điểm của đờm thỏng năm, ngày thỏng mười. + Phộp đối -> Sự trỏi ngược đờm và ngày giữa mựa hạ với mựa đụng. => Cỏch SD thời gian * Cõu 2: -> í thức nhỡn sao, sắp xếp cụng việc. * Cõu 3: -> í thức phũng chống bóo * Cõu 4: ->í thức đề phũng lũ lụt 2. Những câu tục ngữ về LĐSX * Cõu 5: - NT: so sỏnh, phúng đại -> Đất quý như vàng, được coi như vàng *Cõu 6: -> Biết khai thỏc tốt điều kiện, h/c tự nhiờn sẽ tạo được nhiều của cải, vật chất. * Cõu 7: -> Tầm quan trọng và mqh của 4 yếu tố: nước, phõn, LĐ, giống. *Cõu 8: -> Tầm quan trọng của thời vụ, đất đai Hoạt động 4: Đánh giá khái quát - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật: Động não - Thời gian: 5’ Hoạt động của thầy HĐ của trũ Kiến thức cần đạt Ghi chỳ Hoạt động 4: Hướng dẫn tổng kêt Tìm hiểu ý nghĩa văn bản. ? Dựa vào đõu mà nhõn dõn ta cú được những kinh nghiệm này? -Bằng thực tế (quan sát và làm lụng) nhân dân có thể đưa ra những nhận xét chính xác về một số hiện tượng thiên nhiên để mọi người chủ động phòng chống, đảm bảo cho đời sống lao động sản xuất của mình. GV: Hướng dẫn HS làm rừ cỏc đặc điểm hỡnh thức của cỏc cõu TN ? Những kinh nghiệm được đúc kết từ các hiện tượng thiên nhiên và trong lao động sản xuất đã cho thấy người dân lao động ở nước ta có những khả năng nổi bật nào? -Am hiểu sâu sắc nghề nông, nhất là chăn nuôi và trồng trọt, đưa ra được những kinh nghiệm quý báu, có ý nghĩa thực tiễn cao. ? Để dễ nói, dễ truyền bá, dân gian đã tạo ra những câu tục ngữ có hình thức, cách diễn đạt như thế nào? -Sẵn sàng truyền bá k/ng. cho mọi người. -Ngắn gọn,cô đúc. -Thường có 2 vế đối xứng. -Thường có vần, nhịp. -Kết hợp với khoa học, dự đoán chính xác hơn các hiện tượng thời tiết để chủ động trong nhiều công việc của đời sống hiện tại. ? TN lao động sản xuất và thiên nhiên còn có ý nghĩa gì trong cuộc sống hôm nay? - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/5 - Cá nhân thực hiện - Cá nhân thực hiện - Đọc - Cá nhân TL - Cá nhân TL - Liên hệ -Đọc ghi nhớ SGK/5 III. Tổng kết 1. Nghệ thuật: 2. Nội dung 3.í nghĩa văn bản - Khụng ớt cõu TN về thiờn nhiờn và LĐSX Là những bài học quý giỏ của nhõn dõn ta * Ghi nhớ SGK/5 Hoạt động 5 : Luyện tập, áp dụng - Phương pháp : Vấn đáp - Thời gian : 5phút. Hoạt động của thầy HĐ của trũ Kiến thức cần đạt Ghi chỳ Hoạt động5 ; HD Luyện tập GV : HD HS làm BT phần LT: chia 2 nhúm - Sưu tầm, trình bày những câu tục ngữ có nội dung phản ánh kinh nghiệm của nhân dân ta về các hiện tượng mưa, nắng, bão, lụt. - Cá nhân làm III. Luyện tập Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(3p) a. Hướng dẫn Hs học bài - Học thuộc khái niệm tục ngữ và các câu tục ngữ vừa học. - Phõn tớch giỏ trị ND và NT của cỏc cõu TN đú - Sưu tầm thêm 10 câu tục ngữ khác cùng có nội dung trên. - Làm hết bài tập . b. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài - Soạn bài: Tỡm hiểu khỏi quỏt tục ngữ, ca dao Hải Phũng. +sưu tầm những câu tục ngữ, ca dao của địa phương. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp: 7C3 Tiết 74,75: CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN I. Mức độ cần đạt - Nắm được yờu cầu và cỏch thức sưu tầm ca dao, tục ngữ địa phương - Hiểu thờm về giỏ trị nội dung, đặc điểm hỡnh thức của tục ngữ, ca dao địa phương. II. Trọng tõm kiến thức, kĩ năng 1. Kiến thức - Yờu cầu của việc sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương - Cỏch thức sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương. 2. Kĩ năng - Biết cỏch sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương - Biết cỏch tỡm hiểu tục ngữ, ca dao địa phương ở một mức độ nhất định. III. Chuẩn bị 1.Thầy: - Nghiờn cứu sgk, chuẩn kiến thức, soạn giỏo ỏn - Bảng phụ 2. Trũ:- Chuẩn bị bài theo hướng dẫn. IV. Tổ chức dạy và học Bước1. Ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số và nội vụ của HS Bước 2. Kiểm tra bài cũ (3’- 5) - Phương ỏn: Kiểm tra học thuộc và bài tập trắc nghiệm(2 em – 3 em) - Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức cũ của HS về tục ngữ thiờn nhiờn và lao động sản xuất. Bước 3. Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động 1: Tạo tõm thế - Thời gian dự kiến: 1’ - Mục tiờu: Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý - Phương phỏp: Thuyết trỡnh - Kĩ thuật dạy học: Hoạt động của thầy HĐ của trũ - GV thuyết trỡnh: +Hải Phũng là một vựng đất cú nếp sống dõn gian khỏ đặc sắc + Gắn tục ngữ ca dao với sinh hoạt của người dõn. - GV ghi tờn bài -HS nghe. - Ghi tờn bài Hoạt động 2: Tri giác( đọc, chú thích) - Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình. - Kĩ thuật dạy học: Động nóo - Thời gian: 15’ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Ghi chỳ - Đọc mẫu, gọi HS đọc, nhận xét.. ? Đọc chỳ thớch trong SGK, Chỳ ý cỏc chỳ thớch về cỏc địa danh ở Hải Phũng. - 2 - 3 Học sinh đọc I. Tỡm hiểu chung 1. Đọc 2. Chú thích. Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa - Phương pháp: vấn đáp, giải thích. - Kĩ thuật:động não, thảo luận nhóm nhỏ - Thời gian: 52’ -Yờu cầu hs đọc thầm cỏc phần. - Yờu cầu thảo luận nhúm. N1:?Tục ngữ Hải Phũng tổng kết những kinh nghiệm nào của đời sống? N2: Ca dao Hải Phũng thể hiện tõm tư tỡnh cảm nào của người Hải Phũng? N3: Tại sao núi hỏt đỳm ở Phục Lễ - Thủy Nguyờn là lối hỏt độc đỏo? - Gọi đại diện nhúm trả lời. - Nhận xột, chốt. - Đọc - Thảo luận nhúm. - Đại diện trả lời. II. Tìm hiểu văn bản 1. Tục ngữ Hải Phũng, kho chứa kinh nghiệm đời sống của người dõn Hải Phũng. - Khỏi quỏt những địa danh, sản vật. - Khỏi quat những đặc trưng trong đời sống lao động. - Khỏi quỏt những nột văn húa đặc sắc của người Hải Phũng. 2. Ca dao dõn ca Hải Phũng- tiếng núi tõm hồn tỡnh cảm của người dõn lao động. - Tỡnh cảm yờu mến tự hào về quờ hương. - Tỡnh cảm gia đỡnh. - Tỡnh yờu đụi lứa. 3. Hỏt đỳm Thủy Nguyờn- một truyền thống hỏt dõn gian quý giỏ của thành phố biển Hải Phũng. Hoạt động 4: Đánh giá khái quát - Phương pháp: vấn đáp - Kĩ thuật: Động não - Thời gian: 5’ Hoạt động 4: Hướng dẫn tổng kêt ? Nờu những nột đặc sắc về giỏ trị nội dung, hỡnh thức của ca dao tục ngữ Hải Phũng. - Cá nhân thực hiện III. Tổng kết 1. Nghệ thuật: - Cõu núi cú vần nhịp điệu. - Thể thơ lục bỏt 2. Nội dung * Ghi nhớ SGK/49 Hoạt động 5 : Luyện tập, áp dụng - Phương pháp : Vấn đáp - Thời gian : 10phút. Hoạt động5 ; HD Luyện tập GVchia lớp làm 2 nhúm - N1 : Sưu tầm, trình bày những câu tục ngữ của địa phương. - N2 : Sưu tầm, trình bày những câu ca dao của địa phương. a. Phần ca dao: (1)Khi con thức mẹ cho con bú Khi con bú mẹ lại ru hời Mẹ nuôi con vất vả lắm con ơi Mong cho con lưng dài vai rộng, lấp biển vá trời (2) Chỉ một dòng sông mà đó thương đây nhớ Chỉ có 7 nhịp cầu mà duyên nợ xa nhau Thương nhau phải nhớ lời nhau Thương nhau chất nặng hờn sâu kẻ thù 3) Bài ca dao than thân Tháng giêng, tháng 2, tháng 3, tháng 4 tháng khốn tháng nạn Đi vay, đi mượn được 1 quan tiền Ra chợ Kẻ Điền mua con gà mái về nuôi, hắn đẻ ra 10 trứng Một trứng ung Còn lại 3 trứng đẻ ra 3 con Hai trứng ung Con diều tha Ba trứng ung Con quạ bắt Bốn trứng ung Con cắt xơi Năm trứng ung Chớ than phận khó ai ơi Sỏu trứng ung Còn da lông mọc còn chồi lên cõy Bảy trứng ung b. Phần tục ngữ ? Sưu tầm thờm một vài cõu ca dao, tục ngữ núi về mụi trường + Thỏng bảy kiến đàn, đại hàn hồng thủy + Rồng đen lấy nước thỡ nắng Rồng trắng lấy nước thỡ mưa. Thảo luận nhúm sưu tầm, chép lại các câu tục ngữ, ca dao ... vào vở bài tập hoặc sổ tay. III. Luyện tập Sưu tầm tục ngữ GV ghi trờn bảng phụ cỏc cõu ca dao, tục ngữ của cỏc dõn tộc trờn đất nước ta. + Tục ngữ dõn ca Thỏi: - Học khụn học đến chết Học khộo học đến già - Hổ vằn ngoài da Người vằn trong bụng * Dõn ca Huế 1. Nỳi Ngự Bỡnh mơ màng trăng giú Niềm tõm sự ai thấu rừ cho mỡnh Đoỏi nhỡn sụng Hương nước chảy Thanh Thanh Sụng bao nhiờu nước dạ em sầu bấy nhiờu. 2. Hồ Tĩnh Tõm giàu sen bạch diệp Đất Hương Cần ngọt quýt, thơm cam Ai về cầu ngúi Thanh Toàn Đợi đõy về + Dõn ca Quảng Nam: 1. Ở bờn ni Hàn, ngú bờn tờ Hà Thõn Thấy nước xanh xanh như tàu lỏ, Ở bờn ni Hà Thõn, ngú bờn ni Hàn Thấy phố xỏ nghờnh ngang 2. Ngú lờn dừa ngó ba cõy Thấy em khụn khộo muốn gầy nghĩa nhơn Nghĩa nhơn ba gỏnh tràn trề Gỏnh từ Phỳ Mỹ gỏnh về Bồng Sơn. + Dõn ca Nghệ Tĩnh - Trăng lờn khỏi nỳi trăng nghiờng Chờ cho biển cạn ; lờn nghiờng cũng chờ + Dõn ca Phỳ Thọ - Chuồn chuồn mắc phải nhện vương Ai mà vấn vớt thỡ thương nhện cựng - Chồng khụn vợ được đi hài Vợ khụn chồng được nhiều bài cậy trụng. - Chị về dựa búng sao mai Đờm khuya em biết lấy ai bạn cựng Mua thịt chớ mua thịt mụng Lấy chồng chớ lấy dở ụng dở thằng. Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(5p) a. Hướng dẫn Hs học bài - Nắm được đặc điểm của tục ngữ, ca dao Hải Phũng. - Sưu tầm ca dao tục ngữ Hải Phũng. Yờu cầu : + Sưu tầm bằng văn bản. +Trỡnh bày dưới hỡnh thức tập san. + Cú lời nhận xột, phõn tớch. - N1 : Sưu tầm, trình bày những câu tục ngữ. - N2 : Sưu tầm, trình bày những câu ca dao. b. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài - Soạn bài: Tỡm hiểu chung về văn nghị luận + Đọc kĩ cỏc ngữ liệu trong sgk . + Trả lời đầy đủ cỏc cõu hỏi sgk. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp:7C3 TIẾT 76: TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN NGHỊ LUẬN I/.Mức độ cần đạt: - Hiểu nhu cầu NL trong đời sống và đặc điểm chung của VB NL - Bước đầu biết cách vận dụng những kiến thức về văn NL vào đọc- hiểu văn bản. II/. Trọng tâm kt-kn 1. Kiến thức: Khái niệm văn bản nghị luận, nhu cầu nghị luận trong đời sống. 2. Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu, kĩ hơn về kiểu văn bản
File đính kèm:
- Tuần 20 T7374,75, 76 van7.doc