Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 132, 133

I/. Mục tiờu:

1. Kiến thức:Củng cố lại toàn bộ kiến thức Ngữ văn từ đầu năm học

2. Kĩ năng: Làm bài KT với 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Qua bài KT GV phân loại HS từ đó có KH giảng dạy phù hợp.

3. Thái độ :Tích cực, độc lập, tư duy sáng tạo

II.Chuẩn bị:

- GV: Đề phô tô

- HS: Ôn tập

III. Tổ chức dạy và học

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 132, 133, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 132-133: Kiểm tra Học kì 2
Ngày soạn: /2012
Ngày dạy: /2012
Lớp:7A.7B
I/. Mục tiờu:
1. Kiến thức:Củng cố lại toàn bộ kiến thức Ngữ văn từ đầu năm học
2. Kĩ năng: Làm bài KT với 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Qua bài KT GV phân loại HS từ đó có KH giảng dạy phù hợp.
3. Thỏi độ :Tích cực, độc lập, tư duy sáng tạo
II.Chuẩn bị: 
- GV: Đề phô tô
- HS: Ôn tập 
III. Tổ chức dạy và học
 1. ổn định tổ chức
2. Bài mới
A MA TRẬN
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tỏc giả
1(0,25)
0,25
Nghệ thuật
1(0,25
0,25
Nội dung
1(0,25
0,25
Dấu gạch ngang
1(0,25
0,25
Cõu bị động
1(0,25
0,25
Cõu đặc biệt
1(0,5)
0,5
Trạng ngữ
1(2)
2
Dựng cụm CV để mở rộng cõu
1(1)
1
Văn nghị luận
1(0,25)
1(5)
5,25
Tổng
1
1
1
2
5
10
ĐỀ KIỂM TRA 
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm).
Lựa chọn đáp án đỳng nhất cho mỗi câu hỏi sau.( Từ cõu1 đến cõu 6) 
Cõu 1: Tỏc giả nổi tiếng với cụng trỡnh nghiờn cứu “ Thi nhõn Việt Nam” là: 
A. Đặng Thai Mai.
B. Hoài Thanh.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Phạm Văn Đồng.
Cõu 2: Phộp tương phản và phộp tăng cấp là đặc điểm nghệ thuật nổi bật trong tỏc phẩm:
A. Những trũ lố hay là Va-ren và Phan Bội Chõu.
B. Ca Huế trờn sụng Hương.
C. Sống chết mặc bay.
D. Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ.
Cõu 3: Tại sao trong văn bản “ í nghĩa văn chương”, tỏc giả lại viết: “ Văn chương cũn sỏng tạo ra sự sống”?
A. Vỡ cuộc sống trong văn chương hoàn toàn khỏc với cuộc sống ngoài đời.
B. Vỡ văn chương cú thể dựng lờn những hỡnh ảnh, đưa ra những ý tưởng mà cuộc sống chưa cú hoặc cần cú để mọi người người phấn đấu, xõy dựng.
C. vỡ cuộc sống được nhà văn tạo ra trong văn chương luụn đẹp hơn cuộc sống ngoài đời.
D. vỡ văn chương luụn làm cho con người muốn thoỏt li cuộc sống.
Cõu 4: Trong văn bản:” Sự giàu đẹp của Tiếng Việt”, Đặng Thai Mai đó sử dụng kiểu lập luận:
A. chứng minh
B. giải thớch.
C. kết hợp chứng minh, giải thớch và bỡnh luận vấn đề.
D kết hợp phõn tớch và chứng minh vấn đề.
Cõu 5: Cõu nào dưới đõy là cõu bị động?
A. Hụm nay, Nam được 10 điểm kiểm tra toỏn.
B. Cha mẹ tụi sinh được 2 người con.
C. Gia đỡnh cụ ấy chuyển về Hà Nội được 7 năm rồi.
D. Tuần này, lớp tụi được tuyờn dương trước toàn trường.
Cõu 6: Trong cõu: “ Suy cho cựng, chõn lớ, những chõn lớ lớn của nhõn dõn ta cỳng như của thời đại là giản dị”, dấu phẩy sau chữ “ chõn lớ” cú thể thay bằng dấu:
A chấm lửng.
B. chấm phẩy.
C. gạch ngang.
D. hai chấm.
Cõu 7: Nối cột A với cột B cho thích hợp
Cột A(Cõu đặc biệt)
Cột B(Tỏc dụng)
1. ễi, Em Thủy!
2. Chiều, chiều rồi.Một buổi chiều ờm ả như ru.
3. Hỡi đồng bào cả nước.
4. Lại một đợt bom.
a. Bộc lộ cảm xỳc.
b. Liệt kờ thụng bỏo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
c. Xỏc định thời gian, nơi chốn.
d. Gọi đỏp.
Phần II. Tự luận( 8 điểm)
Cõu 1( 1 điểm). Xỏc định cụm chủ vị mở rộng trong cỏc cõu sau và cho biết mở rộng thành phần nào?
a. Chiếc bàn này chõn đó bị góy.
b. Quyển sỏch bạn cho tụi mượn rất hay.
Cõu 2( 2 điểm). Đặt cõu cú thành phần trạng ngữ chỉ:
- Thời gian.
- Phương tiện.
Cõu 3 ( 5 điểm). Giải thớch câu tục ngữ: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
Đáp án
PhầnI : trắc nghiêm: ( 2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Đề 1
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
B
C
B
C
D
C
 Cõu 7: ( 0,5 điểm)
 1-a, 2-c, 3-d, 4-b
 Phần 2: Tự luận :( 8 điểm)
Cõu 1( 1 điểm). Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
a. Chiếc bàn này// chõn đó bị góy.
 C V
 Mở rộng vị ngữ
b. Quyển sỏch bạn cho tụi mượn //rất hay.
 C V
 Mở rộng phụ ngữ cụm danh từ
Cõu 2( 2 điểm). Đặt mỗi cõu đỳng được 1 điểm.
Cõu 3 ( 5 điểm). Giải thớch câu tục ngữ: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
1. Mở bài( 0,5 điểm)
- Dẫn dắt vấn đề: kiên trì nhẫn nại sẽ dẫn tới thành công
- Trớch cõu tục ngữ.
2. Thõn bài( 4 điểm)
a. Giải thớch nghĩa cõu tục ngữ.( 1 điểm)
- Nghĩa đen: Một cõy sắt dự to lớn, nhưng dười bàn tay lao động chăm chỉ, cần cự của con người cũng cỏ  thể trở thành một cõy kim nhỏ.
- Nghĩa bóng: Có lòng kiên trì nhẫn nại sẽ dẫn tới thành công.
b. Làm sáng tỏ bằng những tấm gương cụ thể( 3 điểm)
- Trên thế giới.
- Trong nước.
- Trong học tập
3. Kết bài( 0,5 điểm)- Khẳng định sự sõu sắc và đỳng đắn của cõu tục ngữ- Rỳt ra bài học cho bản thõn.

File đính kèm:

  • docT132,33van7.doc
Giáo án liên quan