Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 113-116

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Nhận ra được những ưu điểm và nhược điểm trong bài kiểm tra văn và Tập làm văn

- Thấy được phương hướng khắc phục, sửa lỗi.

- Ôn tập những kiến thức, kĩ năng đã học.

2. kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức; kĩ năng viết văn miêu tả người.

3. Thái độ:

- Học sinh có ý thức tự đánh giá, rút kinh nghiệm để học tập tốt hơn.

II. CHUẨN BỊ :

- GV: Chấm bài, dàn bài Tập làm văn số 6

- HS: Ôn kiến thức văn, Tập làm văn tả người.

III.TIẾN TRÌNH:

1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ

2. Bài mới:

 

doc12 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 113-116, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g biện pháp nghệ thuật nào để giới thiệu khung cảnh làng quê ?
HĐ2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các loài chim hiền giới thiệu trong bài.
HS đọc đoạn 2 
GV:Loài chim hiền gồm những loài nào?
HS: trả lời
GV:Tác giả tập trung kể về loài nào ?
( Chim sáo và tu hú )
GV:Chúng được kể trên phương diện nào ? (đặc điểm hoạt động của loài: hót, học nói, kêu vào mùa vải chín )
GV:Tác giả sử dụng biện pháp gì để kể về các loài chim? 
( Câu đồng dao)
GV:Sử dụng câu đồng dao như thế có ý nghĩa gì?
( Tạo sắc thái dân gian)
GV:Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? ( Nhân hoá)
GV:Vì sao tác giả gọi đó là loài chim hiền?
HS: trả lời
GV:Hãy nêu những chi tiết miêu tả đặc điểm loài chim hiền?
HS: trả lời
GV:Em có nhận xét gì về cách đánh giá của tác giả?
HS: trả lời
HĐ3 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các loài chim ác.
GV:Hãy kể tên các loài chim ác ?
( Diều hâu, quạ, chèo bẻo, cắt)
GV:Theo em có phải đây là tất cả các loài chim dữ?
( đây mới chỉ một số con gặp ở nông thôn, còn có chim Lợn, đại bàng, chim ưng)
GV:Vì sao tác giả xếp các loài này vào nhóm chim dữ?
GV:Mỗi loài chim ( hiền - ác) được tác giả miêu tả trên phương diện nào? 
HS: trả lời
GV:Em hãy nhận xét về tài quan sát của tác giả và tình cảm của tác giả với thiên nhiên làng quê qua việc miêu tả các loài chim?
HS: trả lời
HĐ4:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu chất liệu văn hoá dân gian sử dụng trong văn bản.
GV:Trong bài tác giả đã sử dụng những chất liệu dân gian nào ?
GV:Hãy tìm dẫn chứng
GV:Cách viết như vậy tạo nên nét đặc sắc gì?
( Riêng biệt, đặc sắc, lôi cuốn)
GV:Theo em, quan niệm của nhân dân về một số loài chim có gì chưa xác đáng?
(ngoài những thiện cảm về từng loài chim còn có cái nhìn định kiến thiếu căn cứ khoa học: Chim Cú, Bìm bịp...)
GV:Bài văn cho em những hiểu biết gì mới về thiên nhiên, làng quê qua hình ảnh các loài chim ?
HS đọc ghi nhớ SGK
HĐ5 Hướng dẫn học sinh luyện tập
GV hướng dẫn HS luyện tập: Miêu tả về một loài chim quen thuộc ở quê em.
HS viết bài
GV gọi HS trình bày- nhận xét
I. Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích
II. Tìm hiểu văn bản
1. Khung cảnh làng quê lúc vào hè:
2. Loài chim hiền:
- Thường mang niềm vui đến cho thiên nhiên, đất trời và con người
+ Tu hú: Báo mùa vải chín
+ Chim ngói: Mang theo cả mùa lúa chín
+ Chim nhạn: Như nâng bầu trời cao thăm thẳm hơn
3. Loài chim ác:
- Chuyên ăn trộm trứng
- Thích ăn thịt chết 
- Nạt kẻ yếu
-> Tác giả có tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu thiên nhiên và hiểu biết về loài chim.
4. Chất liệu văn hoá dân gian:
- Đồng dao
- Thành ngữ
- Truyện cổ tích
* Ghi nhớ ( SGK)
III. Luyện tập:
3. Củng cố 
- Nghệ thuật đặc sắc trong văn bản ?
- Qua văn bản giúp em có những hiểu biết gì mới về thiên nhiên, làng quê ?
4. Hướng dẫn:
- Đọc kĩ văn bản ,nhớ được cỏc chi tiết , hỡnh ảnh miờu tả tiờu biểu về cỏc loài chim
- Nhớ được cỏc cõu đồng dao, thành ngữ trong văn bản 
- Tỡm hiểu cỏc văn bản khỏc viết về làng quờ Việt Nam
- Ôn tập Tiếng Việt, giờ sau kiểm tra 1 tiết. 
.
Ngày giảng 6a..6b.
 Tiết 115 : Kiểm tra Tiếng Việt
I. Mục đớch kiểm tra:
- Kiểm tra : Mức độ chuẩn kiến thức kĩ năng của hs: cỏc biện phỏp tu từ: so sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ, hoỏn dụ . 
1.Kiến thức:
- Hiểu về cỏc biện phỏp tu từ
2.Kĩ năng:
- Phõn tớch tỏc dụng của cỏc biện phỏp tu từ
3. Thỏi độ:
- Biết sử dụng biện phỏp tu từ trong viết
II. Hỡnh thức kiểm tra: 
Hỡnh thức: Trắc nghiệm khỏch quan +Trắc nghiệm tự luận
Cỏch tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm khỏch quan +trắc nghiệm tự luận trong 45 phỳt
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Tờn 
chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chủ đề chung
-Nhớ khỏi niệm của cỏc phộp tu từ
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu 1
Số điểm: 1
10%
Số cõu 1
Số điểm: 1
10%
2 . So sỏnh
- Hiểu được cấu tạo đầy đủ và đỳng trỡnh tự của phộp tu từ so sỏnh
-Hiểu được sự giống nhau giữa cỏc sự vật để tạo được những so sỏnh đỳng
Viết đoạn văn ngắn (từ 3->5 cõu) cú sử dụng biện phỏp so sỏnh
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 2
Số điểm: 0,5
 5 %
Số cõu: 1
Số điểm: 3 
30 %
Số cõu: 3
3,5điểm = 35 %
3. Nhõn hoỏ
- Hiểu được cỏc hỡnh ảnh được nhõn húa trong bài thơ
Phõn tớch được giỏ trị của biện phỏp nhõn hoỏ trong một văn bản
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 1
 10 % 
Số cõu: 1
Số điểm: 2 = 20%
Số cõu: 2
3 điểm = 30 %
4. Ẩn dụ
- Hiểu được hỡnh ảnh ẩn dụ trong núi,viết
Đặt cõu cú sử dụng biện phỏp ẩn dụ
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
 2,5 % 
Số cõu: 1
Số điểm: 2= 20%
Số cõu: 2
2,25 điểm = 25 %
5. Hoỏn dụ
- Hiểu được ý nghĩa của hoỏn dụ trong cỏc cõu văn ,thơ
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
 2,5 % 
Số cõu: 1
 0,25 điểm
 2,5 % 
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 1
10 %
Số cõu: 5
Số điểm: 2
20 %
Số cõu: 2
Số điểm: 4 
40 %
Số cõu: 1
Số điểm: 3
30 %
Số cõu: 9
Số điểm: 10
100%
IV. Nội dung kiểm tra:
Phần I: trắc nghiệm khỏch quan (3điểm)
Cõu 1: (1điểm)Hóy nối cột A ( phộp tu từ)với cột B( khỏi niệm) sao cho đỳng
Cột A ( phộp tu từ)
Nối
cột B( khỏi niệm) 
1.So sỏnh 
1-
A. Là gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn gọi, sự vật hiện tượng khỏc cú nột tương đồng.
2.Nhõn hoỏ
2-
B. Là gọi tờn sự vật, hiện tượng, khỏi niệm này bằng tờn gọi, sự vật, hiện tượng, khỏi miệm khỏc cú quan hệ gần gũi
3.Ẩn dụ
3-
C. Là gọi hoặc tả con vật, cõy cối, đồ vật...bằng những từ vốn được dựng để gọi hoặc tả con người.
4.Hoỏn dụ
4-
D.Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khỏc cú nột tương đồng
5.
5-
E .Là những từ chuyờn đi kốm động từ, tớnh từ
Cõu 2: (0,25đ) Dũng nào thể hiện cấu tạo của phộp so sỏnh đỳng trỡnh tự và đầy đủ nhất:
A.Sự vật được so sỏnh, từ so sỏnh, sự vật so sỏnh
B.Từ so sỏnh,sự vật so sỏnh, phương diện so sỏnh
C.Sự vật được so sỏnh, phương diện so sỏnh ,từ so sỏnh, sự vật so sỏnh
D.Sự vật được so sỏnh, phương diện so sỏnh,sự vật so sỏnh
Cõu 3:(0,25đ)Hai so sỏnh “như một pho tượng đồng đỳc”, “như một hiệp sĩ của trường sơn oai linh hựng vĩ” về dượng Hương Thư cho thấy ụng là người như nào ?
A.Khỏe mạnh, vững chắc, dũng mónh, hào hựng.
B.Mạnh mẽ, khụng sợ khú khăn gian khổ.
C.Dày dạn kinh nghiệm chốo thuyền vượt thỏc.
D.Chậm chạp nhưng mạnh khỏe khú ai địch được.
Cõu 4: (0,25đ) Hỡnh ảnh “mặt trời” trong cõu thơ nào dưới đõy được dựng theo lối ẩn dụ ? 
A.Mặt trời mọc ở đằng đụng B.Bỏc như ỏnh mặt trời xua màn đờm giỏ lạnh
C. Thấy anh như thấy mặt trời D. Ngày ngày mặt trời đi qua trờn lăng
Chúi chang khú ngú, trao lời khú trao Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
Cõu 5: (1đ) Qua văn bản “ Mưa- Trần Đăng Khoa ” hóy tỡm bốn hỡnh ảnh được nhõn hoỏ trong bài :
A.. C.
B D.
Cõu 6: (0,25đ) Từ “mồ hụi” trong hai cõu ca dao sau được dựng để hoỏn dụ cho sự vật gỡ ?
 Mồ hụi mà đổ xuống đồng
 Lỳa mọc trựng trựng sỏng cả đồi nương
A. Chỉ người lao động . C.Chỉ quỏ trỡnh lao động nặng nhọc và vất vả.
B.Chỉ cụng việc lao động. D.Chỉ kết quả con người thu được trong lao động.
Phần II: trắc nghiệm tự luận (7điểm)
Cõu 1: (2đ) Đặt hai cõu cú sử dụng phộp ẩn dụ.
Cõu 2: (2đ) Phõn tớch giỏ trị của phộp nhõn húa trong đoạn văn sau:
 Đoạn đường vào quờ Bỏc đi qua nhiều ao sen kế tiếp nhau như dải lụa hoa. Những bụng sen chưa nở nắm tay giơ lờn chào khỏch tham quan. Thỉnh thoảng những lỏ sen non lại cỳi rạp xuống khi gặp cơn giú, những chỳ chim chiền chiện thi nhau bay liệng như muốn hỏi thăm mọi người.
 ( Trớch)
Cõu 3: (3đ)Viết đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 cõu) cú sử dụng phộp so sỏnh.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM 
Phần I: trắc nghiệm khỏch quan (3điểm)
Cõu 1: (1đ)
1
2
3
4
D
C
A
B
Cõu 2: (0,25đ) đỏp ỏn đỳng : C
Cõu 3: (0,25đ) đỏp ỏn đỳng : A
Cõu 4: (0,25đ) đỏp ỏn đỳng : D
Cõu 5: ( 1đ) Hs tự tỡm được bốn hỡnh ảnh nhõn hoỏ trong bài
Cõu 6: (0,25đ) đỏp ỏn đỳng : C
Phần II: trắc nghiệm tự luận (7điểm)
Cõu 1: (2 đ) HS đặt hai cõu cú sử dụng phộp ẩn dụ (Mỗi cõu đỳng được 1 đ)
Cõu 2: ( 2 đ): Sử dụng những từ ngữ vốn chỉ hoạt động của người (nắm tay giơ lờn chào khỏch, cỳi rạp xuống)để chỉ những hoạt động của bụng sen, làm cho hỡnh ảnh những bụng sen trở nờn cụ thể, sinh động 
Cõu 3: ( 3 đ): HS viết được đoạn văn ngắn theo chủ đề tự chọn, cú sử dụng phộp so sỏnh.
3. Củng cố:
- GV: nhắc lại một số kiến thức trong bài kiểm tra
4. Hướng dẫn:
- ễn lại cỏc bài thuộc phần tiếng việt
- Chuẩn bị bài : Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người.
.
.
Ngày giảng.6a6b 
 Tiết 116 :Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: 
- Nhận ra được những ưu điểm và nhược điểm trong bài kiểm tra văn và Tập làm văn
- Thấy được phương hướng khắc phục, sửa lỗi.
- Ôn tập những kiến thức, kĩ năng đã học.
2. kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức; kĩ năng viết văn miêu tả người.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức tự đánh giá, rút kinh nghiệm để học tập tốt hơn. 
II. Chuẩn bị :
- GV: Chấm bài, dàn bài Tập làm văn số 6
- HS: Ôn kiến thức văn, Tập làm văn tả người.
III.Tiến trình:
1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy- Trò
Nội dung
HĐ1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và xây dựng đáp án:
GV đọc từng câu hỏi trong phần trắc nghiệm khách quan.
HS trả lời phương án lựa chọn
GV nhận xét sau mỗi câu trả lời và công bố đáp án từng câu
- Bài làm của em đạt ở mức độ nào ?
- Có những câu nào em xác định sai ? 
- Em rút ra kinh nghiệm gì qua phần bài làm này ?
GV nêu đề bài phần trắc nghiệm tự luận.
GV:Văn bản Sụng nước Cà Mau được kể theo ngụi thứ mấy ? Nờu tỏc dụng của ngụi kể này ? 
HS: trả lời
GV: chốt
GV:Từ truyện “ Bức tranh của em gỏi tụi ” . Em hiểu Kiều Phương là người như thế nào ? Hỡnh ảnh người anh trai trong bức tranh với người anh thực của Kiều Phương cú khỏc nhau khụng ? Vỡ sao ?
HS: giải thớch
GV: khẳng định
GV: Từ cỏc chi tiết về nhõn vật Kiều Phương , em hóy viết một đoạn văn ngắn miờu tả lại hỡnh ảnh của Kiều Phương theo tưởng tượng của em 
HS: trỡnh bày ý tưởng
GV: nhấn mạnh
HĐ2: Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
* Ưu điểm:
- Một số bài là

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc