Giáo án Nghề trồng lúa - Năm học 2009-2010 - Hoàng Văn Loan

 1.Chát dinh dưỡng

- GV: yêu cầu HS đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi sau: Để cây lúa ở thời kỳ này phát triển mạnh thì cần cung cấp chất dinh dưỡng như thế nào?

- GV: nhận xét bổ sung

 + Cây lúa cần nhiều chất dinh dưỡng nhất là đạm, lân để hình thành tế bào mới trong quá trình đẻ nhánh

 + Biện pháp: Bón phân lót trước khi cấy, bón thúc sớm kết hợp làm cỏ sục bùn

1. Nước

- GV: yêu cầu HS đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi sau: Nước có ảnh hưởng ntn đến sự đẻ nhánh của cây lúa?

- GV: nhận xét bổ sung

 + Cây lúa đẻ nhánh tốt nhất trong đ/k mặt ruộngcó lớp nước khoảng 3-5cm

 + Ruộng khô hạn hay ngập nước sâu cây lúa cũng kém đẻ nhánh hoặc ngừng đẻ nhánh

 + Vì vậy người ta đã dùng nước đẻ điều khiển sự đẻ nhánh của cây lúa

2. Nhiệt độ, ánh sáng

? Nhiệt độ, ánh sáng có ảnh hưởng ntn đến sự đẻ nhánh của cây lúa

- GV: nhận xét bổ sung

 + Nhiệt độ thích hợp cho lúa đẻ nhánh là: 20-35

 + <20, >37 độ c đều không thuận lợi cho lúa đẻ nhánh.<16 độ c cây lúa ngừng đẻ nhánh

 + Thời kỳ lúa đẻ nhánh rất cần ánh sáng, thiếu ánh sáng lúa đẻ ít và chậm.Chế độ as trong ruộng lúa phụ thuộc vào mật độ gieo cấy. Vì vậy có thể điều tiết chế độ as bằng cách điều chỉnh mật độ cấy cho phù hợp

doc39 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Nghề trồng lúa - Năm học 2009-2010 - Hoàng Văn Loan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể đạt 250 kg/sào
 - Khả năng chống chịu với cỏc loại sõu bệnh khỏ
 + Kỹ thuật canh tỏc:
 - Thời vụ: xuõn muộn gieo từ 20/1-10/2, tuổi mạ 3,5-4 lỏ
 Vụ mựa gieo mạ từ 1/6-20/6, tuổi mạ từ 15-18 ngày
 - Mật độ cấy 50-55 khúm/m, cấy 2-3 dảnh /khúm
 - Phõn bún( sào 360m2) phõn chuồng 300-350 kg, lõn 15-20 kg, đạm 7-8 kg, kali 6-7 kg
 Hoạt động 2 Tỡm hiểu giống lỳa nếp IR 352
 + Nguồn gốc: do cục trồng trọt và bảo vệ thực vật nhập nội từ IRRI đó được khảo nghiệm và cụng nhận là giồng quốc gia năm 1990
 + Một số đặc tớnh chủ yếu:
 - Thời gian sinh trưởng: vụ xuõn 130-135 ngày, vụ mựa 110-115 ngày
 - Cõy cao 90-95 cm, đẻ nhỏnh khỏ, khả năng thớch ứng rộng
 - NSTB đạt 50-55 tạ /ha, thõm canh tốt cú thể đạt 60-65 tạ/ ha
 + Kỹ thuật canh tỏc:
 - Thời vụ: xuõn muộn gieo từ 10/1-15/1, cấy 30/1-5/2
 Vụ mựa gieo mạ từ 20/5-5/6, tuổi mạ 3,5-4 lỏ
 - Mật độ cấy 50-60 khúm/m, cấy 2-3 dảnh /khúm
 - Phõn bún( sào 500m2) phõn chuồng 400-500 kg, lõn 15-20 kg, đạm 10-12 kg, kali 5-6 kg
 Hoạt động 3 Tỡm hiểu giống lỳa khang dõn 18
 + Nguồn gốc: là giống lỳa thuần trung quốc
 + Một số đặc tớnh chủ yếu:
 - Thời gian sinh trưởng: vụ xuõn 130-135 ngày, vụ hố thu 105-115 ngày
 - Cõy cao 90-100 cm, đẻ nhỏnh khỏ, khả năng thớch ứng rộng
 - NSTB đạt 50-55 tạ /ha, thõm canh tốt cú thể đạt 60-65 tạ/ ha
 + Kỹ thuật canh tỏc:
 - Thời vụ: xuõn gieo từ 10/1-25/1, cấy 5/2-20/2
 Vụ hố thu gieo mạ từ 5-15/5, tuổi mạ 3,5 lỏ
 - Mật độ cấy 50-55 khúm/m, cấy 1-2 dảnh /khúm
 - Phõn bún: phõn chuồng 400-500 kg, lõn 12-15kg, đạm 8-10 kg, kali 5-6 kg
 Hoạt động 4 Tỡm hiểu giống lỳa hương thơm số 1
 + Nguồn gốc: từ giống phỳc quảng thanh Trung quốc, nhập nội vao VN năm 1998. Được cụng nhận giống chớnh thức năm 2004
 + Một số đặc tớnh chủ yếu:
 - Thời gian sinh trưởng: vụ xuõn 130-132 ngày, vụ mựa 105-110 ngày
 - Cõy cao 95-105 cm, đẻ nhỏnh khỏ, khả năng thớch ứng rộng
 - NSTB đạt 50-55 tạ /ha, thõm canh tốt cú thể đạt 60-70 tạ/ ha
 + Kỹ thuật canh tỏc:
 - Thời vụ: ỏp dụng theo lịch của sở NN & PT nụng thụn
 - Mật độ cấy 50-55 khúm/m, cấy 2-3 dảnh /khúm
 - Phõn bún(sào 500m2) phõn chuồng 400-500 kg, lõn 15-20kg, đạm 10-12 kg, kali 6-7 kg
 Hoạt động 5 Tỡm hiểu giống lỳa khải phong số 1
 + Nguồn gốc: được lai tạo bởi tổ hợp khải thi A và phong khụi 89. Sản xuất thử tại Nghệ An năm 2003.đó được bộ NN&PTNN cụng nhận giống chớnh thức năm 2005
 + Một số đặc tớnh chủ yếu:
 - Thời gian sinh trưởng: vụ xuõn 127-155 ngày, vụ mựa 120-125 ngày, vụ hố thu 110-115 ngày
 - Cõy cao 95-105 cm, đẻ nhỏnh khỏe, khả năng thớch ứng rộng
 - NSTB đạt 75-80 tạ /ha, thõm canh tốt cú thể đạt 90-100 tạ/ ha
 + Kỹ thuật canh tỏc:
 - Thời vụ: vụ xuõn gieo mạ từ 10-20/1, cấy 5-15/2. Vụ hố thu gieo mạ từ 10-15/5, cấy 30/5-5/6. Vụ mựa gieo mạ từ 5-10/6, cấy 25-30/6
 - Mật độ cấy 45-46 khúm/m, cấy 1-2 dảnh /khúm
 - Phõn bún(sào 500m2) 
 .Vụ xuõn:phõn chuồng 400-500 kg, lõn 20-25kg, đạm 13-15 kg, kali 7-8 kg, vụi bột 20-25 kg
 .Vụ hố thu-mựa: phõn chuồng 350-400kg, lõn 15-20kg, đạm 12-13 kg, kali 6-7 kg
 4.Kiểm tra đỏnh giỏ
 - Trỡnh bày nguồn gốc, một số đặc tớnh chủ yếu,kỹ thuật canh tỏc của một số giống lỳa
 5.Hướng dẫn về nhà
 - Học bài, đọc trước bài mới
 Tiết 22,23 Nhúm sõu đục thõn
I. Mục tiờu
 - Trỡnh bày được đặc điểm hỡnh thỏi và đặc diểm sinh học của sõu đục thõn hai chấm, sõu đục thõn 5 vạch, sõu cỳ mốo
 - Biết được phương phỏp điều tra sõu đục thõn
II. Đồ dựng dạy học
 -tranh phúng to H6 sgk
III. Hoạt động dạy học
 1.Kiểm tra bài cũ
 - trỡnh bày nguồn gốc, một số đặc tớnh chủ yếu và kỹ thuật canh tỏc một số giống lỳa
 2. Bài mới
 Hoạt động 1 Sõu đục thõn hai chấm
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu đục thõn hai chấm
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài đực thõn dài 8-9mm, cỏnh trước màu nõu nhạt, mộp ngoài cỏnh cú 8-9 chấm nhỏ.
 + Ngài cỏi thõn dài 10-13mm, cỏnh trước màu vàng nhạt, cú 1 chấm đen rất rừ ở giữa cỏnh, cuối bụng cú chựm lụng màu vàng nhạt
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu đục thõn hai chấm
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài ưa ỏnh sỏng, thường đẻ trứng 
- HS: chỳ ý ghi chộp
sau đờm, nở mỗi đờm một ổ, liền trong 5-8 đờm, trờn lỏ, bẹ lỏ, thõn cõy lỳa và mạ.
 + Sõu non đục vào thõn mạ. Sõu làm nhộng ở gốc rạ
 Hoạt động 2 Sõu đục thõn 5 vạch
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu đục thõn 5 vạch
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài màu vàng nhạt, cú 5-7 chấm nhỏ ở giưa cỏnh trước
 + Ổ trứng xếp thành hỡnh vảy cỏ, phần lớn trờn bẹ lỏ
 + Sõu non phớt hồng cú 5 sọc tớm nõu dọc trờn thõn
 + Sõu cú 5-6 tuổi. Nhộng đầu nõu hơi nhọn, đầu đen cú 2 sừng
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu đục thõn năm vạch
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài ưa ỏnh sỏng đốn, mỗi ngài cú thể đẻ 3-4 ổ, mỗi ổ khoảng 30-80 trứng
 + Sõu non sau khi nở phỏ hoại gõn lỏ, bẹ lỏ. Sõu làm nhộng ngay phần rạ cõy lỳa ớt khi xuống gốc
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
 Hoạt động 2 Tỡm hiểu sõu cỳ mốo
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu cỳ mốo
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài màu nõu vàng, giữa mỗi cỏnh trước cú một tia đen xỏm, đẻ trứng trong bẹ lỏ thành từng ổ 2-3 hàng, mỗi ổ 30-100 trứng
 + Sõu non cú mảnh đầu màu đỏ vàng, thõn tớm hồng. Sõu cú 5 tuổi.Nhộng màu cỏnh giỏn
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu cỳ mốo
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài ớt vào đốn đẻ ngay đờm vũ húa hoặc đờm sau. Sõu non thường phỏ ở rỡa ruộng, ruộng trũng
 + Sau tuổi 1,2 sống tập trung, phỏ bẹ lỏ là chớnh, tuổi lớn đục vào thõn cõy. Sõu làm nhộng trong bẹ lỏ
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
 Hoạt động 4 Phương phỏp điều tra chung cho sõu đục thõn
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk nờu túm tắt phương điều tra
- GV: nhận xột kết luận ( SGK )
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
 4.Kiểm tra đỏnh giỏ
 -Trỡnh bày đặc điểm hỡnh thỏi của sõu đục thõn hai chấm, sõu đục thõn 5 vạch, sõu cỳ mốo
 5.Hướng dẫn về nhà
 - Học bài, đọc trước bài mới
 Tiết 24,25 Nhúm sõu hại lỏ, bụng lỳa
 I.Mục tiờu
 - Trỡnh bày được đặc điểm hỡnh thỏi của sõu cuốn lỏ nhỏ, sõu cuốn lỏ lớn, sõu cắn giộ, sõu gai
 - Biết được phương phỏp điều tra đối với cỏc loại sõu đú
 II. Hoạt động dạy học
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
 - Trỡnh bày đặc điểm hỡnh thỏi của sõu đục thõn hai chấm, sõu đục thõn 5 vạch, sõu cỳ mốo
 3. Bài mới
 Hoạt động 1 Tỡm hiểu sõu cuốn lỏ nhỏ
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu cuốn lỏ nhỏ
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài nhỏ, dài khoảng 8-10mm, màu vàng nõu.Cỏnh cú hai võn ngang hỡnh làn súng, màu tro.Mộp ngoài cỏnh cú màu nõu sẫm hoặc xỏm
 + Trứng hỡnh bầu dục màu vàng nhạt. Sõu non cú 5 tuổi
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu cuốn lỏ nhỏ
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài thường vũ húa về ban đờm, ban ngày ẩn nỏu trong khúm lỳa, đẻ trứng vào ban đờm rải rỏc trờn lỏ lỳa. Mỗi con cỏi đẻ khoảng 50 trứng
 + Sõu húa nhộng trong cỏc bẹ lỏ gần phớa gốc hoặc ngay trong bao cũ
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
 Hoạt động 2 Tỡm hiểu sõu cuốn lỏ lớn
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu cuốn lỏ lớn
- GV: nhận xột kết luận:
 + Bướm màu tro đen, giữa cỏnh trước cú 8 đốm trắng
 + Sõu non cú 6 tuổi
 + Nhộng màu vàng nhạt
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu cuốn lỏ lớn
- GV: nhận xột kết luận:
 + Bướm vũ húa vào buổi sỏng, đẻ trứng rải rỏc ở mặt sau lỏ, mỗi con đẻ trung bỡnh 120 trứng
 + Sõu làm nhộng trong bao lỏ hoặc giữa cỏc khúm lỳa
c. Phương phỏp điều tra(sgk)
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
 Hoạt động 3 Tỡm hiểu sõu cắn giộ
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu cắn giộ
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài màu nõu nhạt.Trứng đẻ thành từng hàng hoặc ổ cú lớp keo nhựa che phủ
 + Sõu non cú 6 tuổi. Nhộng dài 16-20mm
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu cắn giộ
- GV: nhận xột kết luận:
 + Ngài ưa mựi chua ngọt, ban ngày ẩn nấp trong cỏ dại, khúm lỳa, ban đờm giao phối và đẻ trứng
 + Mỗi ngài cú thể đẻ 300-600 trứng. Trứng thường được đẻ ở đầu chúp lỏ lỳa
 + Sõu làm nhộng ở gốc lỳa
c. Phương phỏp điều tra ( sgk )
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
- HS: đọc thụng tin sgk, trả lời, cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung
- HS: chỳ ý ghi chộp
 Hoạt động 4 Tỡm hiểu sõu gai
a. Đặc điểm hỡnh thỏi
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm hỡnh thỏi của sõu gai
- GV: nhận xột kết luận:
 + Trưởng thành dài 4-5mm, cỏnh cứng màu đen úng ỏnh cú nhiều gai
 + Trứng hỡnh bầu dục hơi hẹp, sõu non cú 5 tuổi, ban đầu màu trắng sữa sau vàng nõu
b. Đặc điểm sinh học
- GV: yờu cầu HS đọc thụng tin sgk trỡnh bày túm tắt đặc điểm sinh học của sõu gai
- GV: nhận xột kết luận:
 + T

File đính kèm:

  • docGiao an Nghe trong lua 09 10.doc
Giáo án liên quan