Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Đặng Thị Hồng Anh

3. Bài mới:

GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.

Hoạt động1:HDHS so sánh hai phân số khác mẫu số.

- GV dán lên bảng hai băng giấy.

- GV nêu vấn đề:

+ Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần, tô màu mấy phần?

+ Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần, tô màu mấy phần?

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm tư để tìm cách so sánh hai phân số và

- GV chốt lại & hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số theo cách thứ hai.

- Yêu cầu HS nhắc lại vài lần để ghi nhớ cách làm.

Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1:

Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1

- GV hướng dẫn mẫu và yêu cầu HS làm theo mẫu để thống nhất cách làm bài. Khi HS chữa bài, cần yêu cầu HS ghi nhớ cách làm.

GV cùng HS sửa bài - nhận xét

 

doc11 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Đặng Thị Hồng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m lại BT1
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Hát 
HS sửa bài
HS nhận xét
HS quan sát
HS trả lời
+ chia thành 3 phần, tô màu 2 phần, tức là băng giấy
+ chia thành 4 phần, tô màu 3 phần, tức là băng giấy
HS hoạt động nhóm tư
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận
+ Cách 1: So sánh hai băng giấy thứ nhất với của băng giấy thứ hai, nhận thấy < 
+ Cách 2: Quy đồng mẫu số hai phân số để so sánh hai phân số cùng mẫu số. 
HS nhắc lại nhiều lần 
HS đọc yêu cầu bài tập 
HS nêu lại mẫu, làm bài vào vở nháp+ 1HS lên bảng làm bài
a. = = ; = = vì <nên < .
b. và MSC là 24; 24 : 6= 4; 24 : 8 = 3. 
= = ; = = vì < nên < .
c. và ; = = vì > nên > .
 HS đọc yêu cầu bài tập và làm bài vào vở.
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
a. và ; = vì < nên< .
b. và ; = vì= nên = .
HS đọc yêu cầu bài tập 3
Mỗi HS tự giải bài vào vở nháp và nêu kết quả trước lớp.
Bài giải
Mai ăn cái bánh tức là ăn cái bánh.
Hoa ăn cái bánh tức là ăn cái bánh.
Vì < nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.
2HS nêu – HS khác nhận xét.
HS nhận xét tiết học
TOÁN
TIẾT 110: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức - Kĩ năng: HS
Củng cố về so sánh hai phân số khác mẫu số( BT1d; BT2 c =>giảm)
Mở rộng hiểu biết về so sánh hai phân số cùng tử số.
2. Thái độ: 
- HS biết áp dụng vào làm bài tập nhanh chính xác. 
II.CHUẨN BỊ:
Vở – Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
27’
5’
1’
Khởi động: 
Bài cũ: So sánh hai phân số khác mẫu số.
GV yêu cầu HS lên bảng sửa BT1
Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số?
GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Tiết học hôm nay, các em củng cố về cách so sánh hai phân số khác mẫu số và tìm hiểu thêm cách so sánh hai phân số cùng tử số.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
Bài tập yêu cầu ta điều gì?
GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở nháp và trình bày kết quả tính.
GV cùng HS sửa bài nhận xét.
Bài tập 2:
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
GV yêu cầu HS tự nêu cách so sánh của mình trong mỗi cặp phân số.
GV cùng HS sửa bài nhận xét 
Bài tập 3: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
GV hướng dẫn mẫu, tổ chức cho HS thi đua cặp đôi.
GV cùng HS nhận xét – tuyên dương
Bài tập 4: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chấm một số vở – nhận xét.
4. Củng cố:
Nêu cách so sánh phân số ?
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?
Nêu cách rút gọn phân số? 
Nhận xét tiết học 
5- Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Hát 
3HS lên bảng sửa bài và nêu cách so sánh.
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS nghe – nhắc lại tựa bài.
HS đọc yêu cầu bài tập 1
+ So sánh hai phân số.
a. và ; < 
b.và ; = ; vì < nên <.
c. và ; = = ; = =
vì > nên > .
HS đọc yêu cầu bài tập 
a. Cách 1: vì >1; .
Cách 2: =; = vì > nên > .
b.Cách 1: vì >1 ; .
Cách 2: = ; = vì > nên 
> 
HS đọc yêu cầu bài tập , thảo luận cặp đôi, đại diện nhóm lên bảng trình bày.
 > ; > 
HS đọc yêu cầu bài tập, làm bài vào vở.
a. < < 
b. ; ; MSC là 12
= ; = ; = ; vì < < 
nên < < .
HS tiếp nối nhau nêu- HS khác nhận xét.
HS nhận xét tiết học 
TOÁN
TIẾT 106: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS
Củng cố khái niệm ban đầu về phân số.
2.Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng rút gọn phân số & quy đồng mẫu số các phân số (chủ yếu làhai phân số).
 3. Thái độ: 
- GD HS tính cẩn thận. 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ.
Bảng nhóm .
Phiếu HT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
7’
6’
10’
6’
3’
1’
1. Khởi động: 
2.Bài cũ::Luyện tập
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT 4
Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có thể làm như thế nào?
Khi quy đồng mẫu số hai phân số,trong đó mẫu số của một trong hai phân số là MSC ta làm thế nào?
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: 
-GV giới thiệu bài :Trong giờ học này,các em sẽ luyện tập về phân số,rút gọn về phân,quy đồng mẫu số các phân số– ghi tựa bài. 
Bài tập 1:(phiếu)
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS tự làm bài.
GV chữa bài.HS có thể rút gọn dần dần qua nhiều bước trung gian.
Bài tập 2:(Nháp)
Muốn biết phân số nào bằng phân số ,chúng ta làm thế nào?
-Khi rút gọn phân số ta có thể làm thế nào?
GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét.
Bài tập 3: (V)
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
GV yêu cầu HS tự quy đồng mẫu số các phân số,sau đó đổi chéo để kiểm tra bài lẫn nhau.
-GV nhận xét.
Bài tập 4 (nhóm đôi) 
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc các phân số chỉ ngôi sao đả tô màu trong từng nhóm.
-GV yêu cầu HS giải thích cách đọc phân số của mình.
GV nhận xét.
4. Củng cố 
-Khi rút gọn phân số ta có thể làm thế nào?
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
-Làm lại bài tập 1.
Chuẩn bị bài:So sánh hai phân số cùng mẫu số.
Hát 
2 HS lên bảng sửa bài và trả lời câu hỏi
Quy đồng mẫu số hai phân số ; với MSC là 60 ta được:
;.
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS nhắc lại tựa.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-2 HS lên làm bài,mỗi HS rút gọn 2 phân số ,HS phiếu bài tập.
;.
;.
HS nhận xét
-Chúng ta cần rút gọn các phân số.
-Phân số không rút gọn được;
;;
.
-HS nêu kết quả
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu đề bài
2 HS lên bảng làm bài,HS cả lớp làm vào vở.
a/ và. MSC:24
;.
b/ và. MSC: 45
;
c/ và. MSC: 36
;.
d/ ;và. MSC:12
;,giữ nguyên .
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu đề bài
HS làm bài
Lần lượt HS đọc.
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
Hình b đã tô màu vào số sao.
HS nhận xét.
Ngày soạn: 28/1/2008
Ngày dạy :19/2/2008
TOÁN
TIẾT 107 : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ 
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức - Kĩ năng: HS
Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn số 1.
 2. Thái độ: 
- GD HS tính cẩn thận. 
II.CHUẨN BỊ:
 GV-Hình vẽ như trong SGK
 -Bảng phụ.
-HS: SGK-Vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
13’
17’
3’
1’
1. Khởi động: 
2.Bài cũ: Luyện tập chung
GV yêu cầu HS sửa bài 1,3
GV nhận xét - ghi điểm
3Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài 
-Các phân số cũng có những phân số bằng nhau,phân số lớn hơn,phân số bé hơn.Nhưng làm thế nào để so sánh chúng?Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết điều đó.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số.
GV đưa bảng phụ có hình vẽ như trong SGK, yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
-Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn thẳng AB? Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn thẳng AB? 
Hãy so sánh độ dài hai đoạn thẳng AC & AD?
Hãy so sánh độ dài AB và AB
Hãy so sánh và 
-Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của hai phân số và ?
* Vậy muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1: (M)
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
Y/C HS tự so sánh các cặp phân số.
Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu & giải thích cách so sánh của mình.
GV nhận xét.
Bài tập 2: (V)
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
GV:Hãy so sánh hai phân số và .
bằng mấy?
GV: <ø mà= 1 nên <1
Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số 
Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì thì như thế nào với 1
GV tiến hành tương tự với các cặp phân số và .
Y/C HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
GV cho HS làm bài trước lớp.
Bài tập 3:(Thi đua)
-Cho HS đọc đề bài và 2 đội thi đua.
-GV nhận xét tuyên dương đội làm nhanh,đúng
4Củng cố 
-Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
-Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò: 
Xem lại các bài tập.
Chuẩn bị bài:Luyện tập
Hát 
2 HS sửa bài
HS nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS quan sát.
AC = AB; AD = AB
Đoạn thẳng AD dài hơn đoạn thẳng AC.
 AB < AB
 ø< 
Hai phân số có mẫu số bằng nhau,phân số có tử số bé hơn, phân số có tử số lớn hơn.
* Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta chỉ cần so sánh hai tử số:
-Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
 -Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. 
-Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Vài HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu đề bài
HS tự làm bài.
;>;<
HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài
HS làm bài
HS so sánh hai phân số và .
= 1
HS nhắc lại.
Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số.
-Thì nhỏ hơn.
> mà= 1 nên >1
Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì thì lớn hơn 1
-1 HS lên làm bài,HS cả lớp làm vào vở.
1;>1;= 1;>1.
-HS đọc đề.2 đội tiếp sức
-Các phân số bé hơn 1,có mẫu số là 5,tử số lớn hơn 0 là:
-Vài HS nêu.
Ngày soạn: 29/1/2008
Ngày dạy :20/2/2008
TOÁN
TIẾT 108: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS
Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh hai phân số với 1.
2.Kĩ năng: 
 - Thực hành so sánh hai phân số trong cùng một trường hợp phức tạp hơn.
 3. Thái độ: 
- GD HS tính cẩn thận. 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ.
Bản

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_4_tuan_22_dang_thi_hong_anh.doc
Giáo án liên quan