Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009
I. Mục tiêu
a) Mục tiêu: HS hiểu được bài tóan minh họa, hệ thống hóa các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một hoạt động nào đó, lập được các bảng chứa thông tin theo yêu cầu.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn .
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Nội dung bài mới
III. Câu hỏi củng cố và bài tập về nhà
Câu 1: Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một đối tượng nào đó?
Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất cả các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3. để đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bảng Môn học.
Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2. Đặt tên bảng DSHS.
Câu 4: Lập bảng thứ 3, gồm các cột sau:Mã học sinh, mã môn học, ngày kiểm tra, điểm. Mỗi học sinh có thể kiểm tra nhiều môn. Đặt tên là Bảng điểm.
4. Dặn dò:
I. Mục tiêu
a. Mục tiêu: HS nắm được khái niệm CSDL là gì? Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống? Nắm khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự tương tác giữa các thành phần trong hệ CSDL.
b. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn hình 1, hình 2 .(xem phụ lục 1, giáo án)
c. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
III. Câu hỏi củng cố và bài tập về nhà
1. Củng cố
Câu 1: Hãy nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết?
Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư.
Câu 3: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa chúng).
2.Dặn dò
I. Mục tiêu
a. Mục tiêu: Nắm các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
b. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn.
c. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Nội dung bài mới
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ: .
Câu 1: Vẽ sơ đồ tương tác giữa CSDL và hệ QTCSDL nêu vai trò Con người và phần mềm ứng dụng trong mối quan hệ đó.
Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các cột chứa dữ liệu của bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL).
hai thác dữ liệu d. Ba câu trên đều đúng Câu 3. Tập tin trong Access đươc gọi là a. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệu c. Bảng d. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là a. DOC b. TEXT c . XLS d. MDB Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì: a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu d. Câu a và b Câu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải; a. Vào File chọn New b. Kích vào biểu tượng New c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create. Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. Câu 8: MDB viết tắt bởi a. Manegement DataBase b. Microsoft DataBase c. Microsoft Access DataBase d. Không có câu nào đúng Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL: a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau Câu 10:Thoát khỏi Access bằng cách: a. Vào File /Exit b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access d. Câu b và c Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là gì a. Table b. Record c. Field d. Field name Câu 12: Bản ghi của Table chứa những gì a. Chứa tên cột b. Chứa tên trường c. Chứa các giá trị của cột d. Tất cả đều sai Câu 13: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự a. <=255 b. <=8 c <=64 d. <=256 Câu 14: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không? a. Được b. Không được c. Không nên d. Tùy ý Câu 15: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường a. Không phân biệt chữ hoa hay thường b. Bắt buộc phải viết hoa c. Bắt buộc phải viết thường d. Tùy theo trường hợp Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào a. Number b. Date/Time c. Autonumber d. Text Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... a. Number c. Yes/No b. Currency d. AutoNumber Câu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok. d. Các câu trên đều sai Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào a. Number c. Text b. Currency d. Date/time Câu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. a. Text b. Number c. Yes/No d. Auto Number Câu 21: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL b. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL Câu 22: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo a. Tính độc lập dữ liệu b. Tính dư thừa dữ liệu c. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng d. Cả ba tính chất trên Câu 23:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận a. Vì bảng chưa nhập dữ liệu b. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table) c. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type) và khác chiều dài (field size) d. Các câu trên đều đúng Câu 24: Hai trường (Field) tham gia vào dây quan hệ, có cần thiết tên của hai trường này : a. Gống nhau b. Không cần phải giống nhau Câu 25: Ký hiệu số 1 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết a. Trường đó có khóa chính b. Trường đó không có khóa chính Câu 26: Ký hiệu vô cùng ( 00 ) trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết a. Trường đó có khóa chính b. Trường đó không có khóa chính Câu 27: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary table) a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ c. Cả hai bảng đều là bảng chính d. Không có bảng nào là bảng chính Câu 28: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng quan hệ (Related table) a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ c. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ d. Không có bảng nào là quan hệ Câu 29: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước. a. Bảng chính trước b. Bảng quan hệ trước c. Bảng nào trước cũng được d. Các câu trên đều sai IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn 09/11/2008 Ngày giảng 12/11/2008 Tiết 24 Kiểm tra I. Mục tiêu Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng về các thao tác: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table. Qua đây GV bộ môn nắm lại trình độ tiếp thu của hs, từ đó phân loại hs, điều chỉnh bài tập cách dạy phù hợp, rà soát lại phương pháp giảng dạy, nội dung kiến thức truyền đạt rút kinh nghiệm cho chương sau. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HS có sách bài tập gv soạn. III. Phương pháp giảng dạy: 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh Kiểm tra bài cũ: Nội dung: Đề bài kiểm tra: (1 tiết) KIỂM TRA 45' Môn: Tin 12 Họ tên:....................................................Lớp 12 Câu 1. Trong một CSDL, các bản ghi của 1 tệp dữ liệu có tính chất gì? A. Kích thước và cấu trúc giống nhau; B. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau; C. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau; D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc; Câu 2. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. File Name ; B. Name Field ; C. Field Name; D. Name ; Câu 3. Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo; C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo; Câu 4. Biểu tượng này dùng để: A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn; B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu; C. Sắp xếp dữ liệu; D. Lọc/Hủy lọc; Câu 5. Các bước xây dựng CSDL: A. Thiết kế, khảo sát, kiểm thử; B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử; C. Kiểm thử, thiết kế, khảo sát; D. Khảo sát, kiểm thử, thiết kế; Câu 6. Để xóa bản ghi trong Table ta chọn: A. View - Delete Record; B. File - Delete Record; C. Edit - Delete Record; D. Insert - Delete Record; Câu 7. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì? A. Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu; B. Mở tệp CSDL; C. Khởi động Access; D. Xác định khóa chính; Câu 8. Người lập trình ứng dụng là người: A. Là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng B. Là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm. C. Là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu D. Là người điều hành CSDL Câu 9. Để khởi động chương trình Access ta chọn cách nào dưới đây: A. Nhấp đúp vào biểu tượng ; B. Nhấp đúp vào biểu tượng ; C. Nhấp đúp vào biểu tượng ; D. Nhấp đúp vào biểu tượng ; Câu 10. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn : A. Create table by Design view; B. Create table in Design view; C. Create table with Design view; D. Create table for Design view; Câu 11. Access tạo ra 1 tệp có phần mở rộng là: A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas Câu 12. Trong Access kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ? A. Currency; B. Number; C. Memo; D. Text; Câu 13. Trong Access để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện : A. Sort Descending ; B. Records - Sort - Sort Ascending ; C. Sort - Sort Ascending ; D. Records - Sort - Sort Descending ; Câu 14. Khi thiết kế cấu trúc của bảng, để nhập được số lẻ lập phân cho trường có tên TIN thì trong phần Data type ta chọn kiểu dữ liệu là Number còn trong phần Field Properties ta chọn Field size là: A. Decimal; B. Longinteger; C. Integer; D. Byte; Câu 15. Biểu tượng này dùng để: A. Lọc/Hủy lọc; B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu; C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn; D. Sắp xếp dữ liệu; Câu 16. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới ta thực hiện: A. Insert - Rows; B. Tool - Insert Rows; C. Insert - Insert Rows; D. File - Insert Rows; Câu 17. Trong Access kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng cụm từ : A. Text; B. Memo; C. Currency; D. Date/Time ; Câu 18. Để tìm kiếm dữ liệu trong Table ta chọn thao tác nào sau đây: A. Edit - Find; B. View - Find; C. Tools - Find; D. File - Find; Câu
File đính kèm:
- giao an 12 tron bo NTB ThuyTHPT Vo nhai.doc