Giáo án môn Tin học Khối 12 - Tiết 4: Bài tập

A. PHẦN CHUẨN BỊ

 I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- Học sinh nắm các khái niệm đã học: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức; CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL; các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL

 2. Kỹ năng:

- Thông qua kiến thức đã học học sinh làm các bài tập.

 3. Thái độ:

- Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.

 II. PHẦN CHUẨN BỊ

 1. Chuẩn bị của thầy giáo : SGK, SBT, TLHDGD, giáo án, sổ điểm.

 2. Chuẩn bị của học sinh : Vở, nháp, SGK, SBT, tltk , học bài ở nhà trước khi lên lớp.

 B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP.

 I. ỔN ĐỊNH LỚP:

 II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Kết hợp khi làm bài tập)

 III. BÀI MỚI

Hoạt động 1 (22 phút) Làm các bài tập trong SBT

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học Khối 12 - Tiết 4: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
./../.
Tiết 4: bài tập
Ngày giảng
./../.
A. phần chuẩn bị
	I. mục tiêu
	1. Kiến thức:
- Học sinh nắm các khái niệm đã học: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức; CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL; các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
 2. Kỹ năng:
- Thông qua kiến thức đã học học sinh làm các bài tập.
 3. Thái độ:
- Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.
 II. phần chuẩn bị
	1. Chuẩn bị của thầy giáo : SGK, SBT, TLHDGD, giáo án, sổ điểm.
 2. Chuẩn bị của học sinh : Vở, nháp, SGK, SBT, tltk , học bài ở nhà trước khi lên lớp.
 B. Phần thể hiện trên lớp.
	I. ổn định lớp: 
 II. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp khi làm bài tập)
 III. BàI mới 
Hoạt động 1 (22 phút) Làm các bài tập trong SBT
Viết bảng
Hđ của giáo viên
HĐ của học sinh
Bài 1.1/7-SBT
a.
- Có bao bao nhiêu giáo viên nam, nữ ở trong trường.
- Số giáo viên dạy môn nào đó (VD: Tin học)
- Có bao nhiêu giáo viên tuổi đời dưới 30.
b.
- Dân tộc, Địa chỉ, Quê quán...
Bài 1.5/8-SGK
B, D, E, F
Bài 1.8/9-SBT
C
Bài 1.9/9-SBT
C
Bài 1.11/9-SBT
C và D
Bài 1.12/9-SBT
Có. Tại vì, hệ thống đó có chức năng quản lý thông tin, có khả năng cung cấp những thông tin dẫn xuất và nhiều người khác cũng có thể sử dụng.
Gọi học sinh lên làm các bài tập trong SBT
Yêu cầu các học sinh còn lại ngồi làm làm bài tập.
Cho HS nhận xét bài làm của các học sinh trên bảng.
Đánh giá, cho điểm.
HS lên bảng làm bài
HS khác suy nghĩ trả lời câu hỏi
Chú ý nghe giảng
ghi chép bài
Hoạt động 2 (20 phút) Làm các bài tập
Hđ của giáo viên
HĐ của học sinh
Đưa ra các bài tập trắc nghiệm cho học sinh làm
Tổng hợp ý kiến, đánh giá cho điểm
Chú ý nghe giảng
Làm theo các yêu cầu của giáo viên
Ghi chép bài
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
a.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.	Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.	Gọn, nhanh chóng
b.	Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.	Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.	Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL 
a.	Bán hàng
b.	Bán vé máy bay
c.	Quản lý học sinh trong nhà trường
d.	Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.	Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.	Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.	CSDL, hệ QTCSDL
b.	CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.	Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.	Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.	Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.	Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.	Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.	 Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người à1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a.	2à1à3à4
b.	1à3à4à2
c.	1à3à2à4
d.	1à4à3à2
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . 
a. 	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì: CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì: CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.	CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.	Tất cả đều sai
Đáp án: tất cả các câu D.
Hoạt động 3 (2 phút) Củng cố
- Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức; CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL; các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
Hoạt động 4 (1 phút) HD học sinh học và làm bài tập
- Làm các bài tập còn lại trong SBT.
- Đọc trước bài 2.

File đính kèm:

  • docTin 12 T4.doc