Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 19: N, nh (Tiết 1)
1. Mục tiêu:
a. Phát triển các năng lực đặc thù – năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết âm và chữ cái n, nh; đánh vần, đọc đúng tiếng có n, nh
+ Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm n, nh
+ Đọc đúng bài Tập đọc Nhà cô Nhã
+ Biết viết các chữ và tiếng n, nh, nơ, nho; chữ số 8. 9
b. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
- Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy chiếu để minh họa từ khóa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật; chữ mẫu: n, nh, nơ, nho; chữ số 8. 9
- HS: Bảng con, phấn, khăn lau .
3. Các hoạt động dạy và học:
Chuyên đề Tiếng Việt Bài 19: n, nh (Tiết 1) 1. Mục tiêu: a. Phát triển các năng lực đặc thù – năng lực ngôn ngữ: - Nhận biết âm và chữ cái n, nh; đánh vần, đọc đúng tiếng có n, nh + Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm n, nh + Đọc đúng bài Tập đọc Nhà cô Nhã + Biết viết các chữ và tiếng n, nh, nơ, nho; chữ số 8. 9 b. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. 2. Đồ dùng dạy học: - GV: Máy chiếu để minh họa từ khóa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật; chữ mẫu: n, nh, nơ, nho; chữ số 8. 9 - HS: Bảng con, phấn, khăn lau . 3. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 3.1. Ổn định tổ chức 3.2. Kiểm tra bài cũ - Bài trước học âm gì? - Kiểm tra HS đọc tiếng, từ, đoạn qua trò chơi “Giải cứu dòng sông” - Nhận xét HS đọc – tuyên dương. - kh - m - HS tham gia chơi - Nhận xét 3.3. Bài mới: a. Giới thiêu bài: - GV chỉ tên bài (chữ n), nói: nờ - GV chỉ tên bài (chữ nh), nói: nhờ - GV chỉ chữ n và đọc. - GV chỉ chữ nh và đọc - GV giới thiệu chữ N, Nh in hoa, N, Nh viết hoa. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh b. Chia sẻ và khám phá (BT1) - GV đưa tranh cái nơ lên bảng + Đây là cái gì? - GV chốt và viết tiếng nơ lên bảng. - GV chỉ tiếng nơ, yêu cầu HS đọc đánh vần, phân tích, đọc trơn. - GV nhận xét HS đọc + Các em vừa được học những chữ mới nào? - GV nhận xét và chốt: Hôm nay các em được học thêm chữ mới là: chữ n, và tiếng mới là nơ - Yêu cầu HS lấy chữ n và tiếng nơ ghép vào bảng cài. * Chữ nh (Các bước tương tự chữ n) - Quan sát - 2- 3 HS trả lời (cái nơ) - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - 2- 3 HS trả lời (chữ n và tiếng mới là nơ) - HS ghép bảng cài c. Luyện tập: Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ (BT2: Tiếng nào có âm n? Tiếng nào có âm nh?) - GV nêu yêu cầu của bài tập. - GV chỉ chữ dưới từng hình theo thứ tự, yêu cầu HS đọc. - Giải nghĩa từ: nhị (loại đàn dân tộc có 2 dây), nỏ (một loại vũ khí cổ dùng để bắn tên) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi: nói Tiếng nào có âm n? Tiếng nào có âm nh? - Gọi 1 số cặp báo cáo kết quả - Nhận xét và tuyên dương nhóm làm tốt. - GV chốt: Tiếng có âm n: na, nô, nỏ Tiếng có âm nh: nhà, nhổ, nhị + Tìm thêm các tiếng khác ngoài bài có chữ n, nh? - Nhận xét và tuyên dương HS * Giải lao: Hát Hoạt động 3: Tập đọc (BT3) * Giới thiệu bài đọc: - GV trình chiếu hình ảnh bài tập đọc lên bảng và giới thiệu * GV đọc mẫu, giải nghĩa từ: cá mè, ba ba - GV đọc bài đọc 1- 2 lần * Luyện đọc từ ngữ: - GV hướng dẫn HS đọc một số từ : cô Nhã, bờ hồ, nhà nho nhỏ, cá mè, ba ba, nho, khế - Lắng nghe - Cá nhân, đồng thanh (nhị, nỏ, na, nhà...) - 2 HS thảo luận và nói tiếng có âm n, tiếng có âm nh - 2- 3 cặp báo cáo - Nhận xét - HS thi tìm - Hát + cất bộ đồ dùng - Quan sát và lắng nghe - Lắng nghe - HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, đồng thanh) 3.4. Củng cố- Hướng dẫn tự học: - Hôm nay, các em được học những chữ mới nào? - Chuẩn bị Tiết 2. - n, nh, nơ, nho - Đọc đồng thanh
File đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_viet_lop_1_bai_19_n_nh_tiet_1.docx