Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 23, Bài 22: Tôm sông
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải:
a. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của tôm sông
- Trình bày được tập tính hoạt động của tôm sông
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
c. Thái độ:
- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn
2. Chuẩn bị của GV & HS
- Chuẩn bị tranh vẽ H22, bảng phụ
Ngày soạn: 04/11/2011 Ngày giảng: Sinh 7 A : 07/11/2011 Sinh 7 D : 07/11/2011 CHƯƠNG 5 : NGÀNH CHÂN KHỚP Tiết 23 BÀI 22: TÔM SÔNG (dạy lý thuyết) 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải: a. Kiến thức: - Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của tôm sông - Trình bày được tập tính hoạt động của tôm sông b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm c. Thái độ: - Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn 2. Chuẩn bị của GV & HS - Chuẩn bị tranh vẽ H22, bảng phụ 3. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức: Lớp 7A (10/11/2010): T/số: 39 vắng: Lớp 7B (10/11/2010): T/số: 38 vắng: a. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? - Nêu vai trò của ngành thân mềm? b. Dạy bài mới Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển. + Mục tiêu: Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước; Xác định được vị trí, chức năng của các phần phụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Vỏ cơ thể - GV hướng dẫn HS quan sát mẫu tôm? thảo luận nhóm các câu hỏi: -GV: Gọi đại diện từng nhóm trả lời các câu hỏi -?: Cơ thể tôm gồm mấy phần? -?: Nhận xét màu sắc vỏ tôm? -GV:(Gi) Các con tôm sống ở các môi trường khác nhau có màu sắc khác nhau. Là do vỏ tôm có sắc tố. Sắc tố này có thể thay đổi theo màu sắc của môi trường sống. -?: Khi bị đun chín tôm có màu gì? -GV:(Gi) Khi chết sắc tố chuyển sang màu trắng. (GV Lưu ý khi tôm chín có màu đỏ là vì phần thịt chuyển sang màu đỏ chứ không phải sắc tố chuyển sang màu đỏ) -?: Bóc một vài khoanh vỏ tôm ra và nhận xét độ cứng?: -GV:(Gi) Vỏ cứng là vì vỏ được ngấm một lớp Kitin -?: Lớp Kitin này có chức năng gì? * Các phần phụ và chức năng - GV yêu cầu HS quan sát tranh và con tôm thật và hoàn thành các yêu cầu sau (Câ u hỏi GV ghi sẵn vào bảng phụ (10’) -?: Quan sát H22.1 SGK xác định tên vị trí các phần phụ trên con tôm? (Phải chỉ ra được và xác định nó lằm ở phần cơ thể nào) -?: Quan sát tôm hoạt động để xác định chức năng phần phụ? -?: Tôm di chuyển bằng mấy cách? Mỗi cách di chuyển nhờ phần phụ nào? -?: Hoàn thành bảng 1 SGK tr.75? -GV: Yêu cầu đại diện từng nhóm lên bảng treo phần bài làm của nhóm mình lên bảng. GV cùng HS cả lớp nhận xét bổ sung hoàn thiện 1 bảng của 1 nhóm. Sau đó so sánh với các bảng còn lại tìm ra điểm sai cho các nhóm sửa chữa. -HS: Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn đọc thông tin SGK tr74, 75 thảo luận thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi của GV. -HS: Đại diện từng nhóm trả lời câu hỏi nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS: TL→ -HS: Trả lời theo màu sắc thực tế con tôm của mình -HS: Lắng nghe và ghi nhớ -HS: Trắng -HS: vỏ cứng -HS: Lắng nghe và ghi nhớ -HS: TL→ -HS: Các nhóm quan sát mẫu và trả lời các câu hỏi theo hướng dẫn. ghi kết quả quan sát -HS: Hoàn thành bảng vào bảng phụ đã kẻ sẵn -HS: Làm việc theo yêu và hướng dẫn của GV - Các nhóm thảo luận ? Điền bảng 1 - Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng phụ - Lớp nhận xét bổ sung 1. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể - Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu - ngực và bụng - Kitin ngấm canxi - Có chức năng che chở và là chỗ bám cho hệ cơ phát triển 2. Các phần phụ tôm và chức năng - Đầu - ngực: + Mắt, râu: định hướng phát hiện mồi . + Chân hàm: giữ và xử lí mồi + Chân ngực: bò và bắt mồi - Bụng: + Chân bụng: Bơi và giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái). + Tấm lái: lái và giúp tôm nhảy. Bảng 2 Chức năng chính các phần phụ của tôm STT Chức năng Tên các phần phụ Vị trí của các phần phụ Phần đầu – ngực Phần bụng 1 Định hướng phát hiện mồi 2 mắt kép, 2 đôi râu X 2 Giữ và xử lí mồi Chân hàm X 3 Bắt mồi và bò Chân kìm, chân bò X 4 Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng Chân bơi (chân bụng) X 5 Lái và giúp tôm bơi giật lùi Tấm lái X -?: Tôm có những hình thức di chuyển nào? -?: Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm? -HS: TL→ -HS: Nhảy 3. Di chuyển - Bò - Bơi: tiến và lùi - Nhảy Hoạt động 2: Dinh dưỡng * Mục tiêu: Tìm hiểu về các hoạt động dinh dưỡng của tôm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV cho HS thảo luận các câu hỏi -?: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức ăn của tôm là gì? -?: Vì sao người ta dùng thính thơm để làm mồi cất vó tôm? -?: Tôm hô hấp và bài tiết bằng các cơ quan nào? -GV: Tự NCSGK và kết hợp với các hiểu biết thực tế của mình để trả lời câu hỏi -HS: TL→ + Vì cơ quan thính giác của tôm rất phát triển nên có mùi thơm tôm phát hiện ngay.. -HS: TL→ II. Dinh dưỡng. - Tiêu hóa: + Tôm ăn tạp, hoạt động chập tối . + Thức ăn được tiêu hóa ỏ dạ dày, hấp thụ ở ruột. - Hô hấp: thở bằng mang - Bài tiết: qua tuyến bài tiết. Hoạt động 3: Sinh sản Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -GV: Yêu cầu HS quan sát 1 tôm đực và một tôm cái(Nếu có con đang mang trứng càng tốt). Và nêu được sự khác nhau về hình dạng bên ngoài của 2 con tôm này ? -?: Trứng tôm phát triển ntn ? -?: Tôm lớn lên bằng cách nào ? -HS: Làm theo các yêu cầu của GV và nêu được → -HS: ấu trùng phải lột xác nhiều lần vì lớp vỏ cứng rắn bao bọc không lớn theo cơ thể được -HS: TL→ III. Sinh sản + Con đực càng to, cơ thể to hơn con cái + Con cái ôm trứng bảo vệ. - Lớn lên qua lột xác nhiều lần. c. Củ ng cố - Luyện tập (8’) -?: Hãy chỉ ra các phần d. Hướng dẫn HS học ở nhà (2’) - Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc mục “ Em có biết” - Chuẩn bị: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông. Mỗi nhóm 4 con tôm sống * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . .................................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: .
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_tiet_23_bai_22_tom_song.doc