Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II

I. Mục tiêu:

1- Kiến thức:

- Nhằm kiểm tra , đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của Học sinh trong học kỳ II.

- Đánh giá sự hình thành kỹ năng học tập.

2- Kỹ năng:

 Kiểm tra các ky năng học tập cơ bản.

3- Giáo dục: Giáo dục thái độ học tập Sinh học cho học sinh

 II: Chuẩn bị:

1.Giáo viên:

 - Giáo án.

 - Phơng tiện hỗ trợ:

2.Học sinh: Nh hớng dẫn bài trớc.

III. Tiến trình:

1. ổn định tổ chức: Kiểm diện.

2. Câu hỏi kiểm tra :

Câu 1: Nêu sự tiến hóa về hệ hô hấp của cá lớp đông vật đã học ?

Câu 2: Vì sao ốc sên và bạch tuộc lại được xếp vào chung một nghành?

Câu 3: Đa dạng sinh học ở động vật ở môi trường nhiệt đới có đặc điểm gì và tại sao lại có đặc điểm đó?

Câu 4: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 70: KIỂM TRA HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nhằm kiểm tra , đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của Học sinh trong học kỳ II.
- Đánh giá sự hình thành kỹ năng học tập.
2- Kỹ năng:
 Kiểm tra các ky năng học tập cơ bản.
3- Giáo dục: Giáo dục thái độ học tập Sinh học cho học sinh
 II: Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
 - Giáo án.
 - Phương tiện hỗ trợ:
2.Học sinh: Như hướng dẫn bài trước.
III. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện..........
2. Câu hỏi kiểm tra :
Cõu 1: Nờu sự tiến húa về hệ hụ hấp của cỏ lớp đụng vật đó học ? 
Cõu 2: Vỡ sao ốc sờn và bạch tuộc lại được xếp vào chung một nghành?
Cõu 3: Đa dạng sinh học ở động vật ở mụi trường nhiệt đới cú đặc điểm gỡ và tại sao lại cú đặc điểm đú?
Cõu 4: Trỡnh bày rừ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thớch nghi với đời sống ở cạn?
Đỏp ỏn và biểu chấm
Cõu
Nội dung
điểm
Cõu 1
( 2đ)
- Động vật nguyờn sinh chưa phõn húa
- Sang đến ruột khoang, giuntrao đổi khớ thực hiện chủ yếu qua bề mặt cơ thể.
- Ở chõn khớp xuất hiện mang ( sống ở nước) và hỡnh thành cỏc ống khớ ( ở sõu bọ)
0.5đ
0.5đ
1đ
Cõu 2
( 2đ)
- Cú thõn mềm khụng phõn đốt
- Cú vỏ đỏ vụi bao bọc cơ thể
- Cú khoang ỏo phỏt triển
- Cú hệ tiờu húa phõn húa.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Cõu 3
( 3đ )
-Ở mụi trường nhiệt đới sự đa dạng về loài cao hơn ở mụi trường hoang mạc và đới lạnh vỡ:
-Vựng nhiệt đới giú mựa cú mưa nhiều, khớ hậu núng ẩm, thực vật phỏt triển mạnh và phong phỳ, cung cấp nguồn thức ăn và mụi trường sống cho động vật phỏt triển. 
-Điều kiện sống rất đa dạng của mụi trường đó dẫn tới hiện tượng cựng một nơi cú thể cú nhiều loài cựng sinh sống, tận dụng được nguồn sống mà khụng cạnh tranh và khụng khống chế lẫn nhau.
1đ
1đ
1đ
Cõu 4
( 3đ )
Thằn lằn cú những đặc điểm cấu tạo trong thớch nghi đời sống hoàn toàn trờn cạn:
- Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khớ được thực hiện nhờ sự co dón của cỏc cơ liờn sườn
- Tim xuất hiện vỏch hụt ngăn tạm thời tõm thất thành 2 nửa (4 ngăn chưa hoàn toàn). Mỏu nuụi cơ thể ớt bị pha
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hậu mụn cựng trực tràng cú khả năng hấp thụ lại nước
- Hệ thần kinh và giỏc quan tương đối phỏt triển
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
3. Chấm và trả bài kiểm tra. 
IV. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki IIinh 7.doc