Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 37: Ếch đồng - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- HS Trình bày được các đặc điểm đời sống của ếch đồng.

- Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ

- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.

II. Đồ dùng dạy và học

- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.

- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.

- Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi.

Mô hình ếch đồng

III. Phương pháp :

Vấn đáp ,trực quan

IV.Tổ chức giờ học :

1/Khởi động (2)

* ổn định tổ chức

* Vào bài :

Gv giới thiệu chương như sgk

2/Các hoạt động :

Hoạt động 1

Tìm hiểu đời sống ếch đồng (6)

*Mục tiêu: - HS trình bày được đặc điểm đời sống của ếch đồng.

- Giải thích được một số tập tính của ếch đồng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 37: Ếch đồng - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:04/1/2011
Ngày dạy: 06/1/2011 (7b) 
 07/1 (7a)
Lớp lưỡng cư
Tiết 37 - Bài 35:
ếch đồng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS Trình bày được các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. Đồ dùng dạy và học
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
- Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi.
Mô hình ếch đồng 
III. Phương pháp :
Vấn đáp ,trực quan 
IV.Tổ chức giờ học :
1/Khởi động (2’)
* ổn định tổ chức
* Vào bài :
Gv giới thiệu chương như sgk
2/Các hoạt động :
Hoạt động 1
Tìm hiểu đời sống ếch đồng (6’)
*Mục tiêu: - HS trình bày được đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Giải thích được một số tập tính của ếch đồng.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi 
?Em thường gặp ếch đồng ở đâu?Thức ăn của ếch đồng là gì ?ếch đồng kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?
- HS tự thu nhận thông tin trong SGK trang 113 và trả lời nhận xét.bổ sung.
Mùa đông em thường thấy ếch đồng ở đâu?vì sao ?
- GV cho HS giải thích một số hiện tượng:
- Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban đêm?
- Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì về nơI sống của ếch đồng ?
- HS trình bày ý kiến.
(con mồi ở cạn và ở nước nên ếch có đời sống vừa cạn vừa nước).
I/Đời sống
Kết luận: 
- ếch có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn (nửa nước, nửa cạn).
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tượng trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 2
Tìm hiểu Cấu tạo ngoài và di chuyển(21’)
*Mục tiêu: HS giải thích được những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.
- HS mô tả được cách di chuyển của ếch khi ở nước và khi ở cạn.
*Đồ dùng :Mô hình ếch đồng ;tranh di chuyển của ếch đồng ở trên cạn và dưới nước ;Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.	
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch trong lồng nuôi và hình 35.2 SGK, mô tả động tác di chuyển trên cạn.
+ Quan sát cách di chuyển trong nước của ếch và hình 35.3 SGK, mô tả động tác di chuyển trong nước.
- HS quan sát, mô tả được:
+ Trên cạn: khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng " nhảy cóc.
+ Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi trước bẻ lái.
II/Cấu tạo ngoài và Di chuyển
a.Di chuyển 
- ếch có 2 cách di chuyển;
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi (dưới nước).
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35.1, 2, 3 và hoàn chỉnh bảng trang 114.
- HS dựa vào kết quả quan sát và tự hoàn thành bảng 1.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?-- Những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước
?- HS thảo luận trong nhóm, thống nhất ý kiến.
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc điểm ở nước: 1, 3, 6
 GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích nghi, yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm
.- HS giải thích ý nghĩa thích nghi, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại bảng chuẩn.
b.Cấu tạo ngoài 
Kết luận: 
- ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước (các đặc điểm như bảng trang 114).
Hoạt động 3
Tìm hiểu sự Sinh sản và phát triển của ếch(10’)
*Mục tiêu: HS trình bày được sự sinh sản và phát triển của ếch.
*Đồp dùng :Tranh sự phát triển có biến thái của ếch 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV treo tranh hình 35.4 SGK và yêu cầu HS trình bày sự phát triển của ếch?
 HS tự thu nhận thông tin trong SGk trang 114 và nêu sự phát triển của ếch?
? So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá?
HS trả lời bổ sung
 GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Trứng ếch có đặc điểm gì?
-?Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng trứng ếch lại ít hơn cá?
- HS giải thích.
- GV mở rộng: trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
 HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
III/Sinh sản và phát triển
Kết luận: 
- Sinh sản:
+ Sinh sản vào cuói mùa xuân
+ Tập tính: ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước.
+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
- Phát triển: Trứng " nòng nọc " ếch (phát triển có biến thái).
3/Tổng kết và hướng dẫn học bài (6’)
*Tổng kết 
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
*Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: ếch đồng,tìm hiểu cấu tạo trong của ếch trên hình 36.3
V. Phụ lục.
Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch
 Đặc điểm hình dạng và cấu tạo
 ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
" Giảm sức cản của nước khi bơi.
" Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
" Giúp hô hấp trong nước.
" Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
" Thuận lợi cho việc di chuyển.
" Tạo thành chân bơi để đẩy nước.

File đính kèm:

  • doct37-s7.doc