Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 55: Kiểm tra viết 1 tiết

 

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

-Kiểm tra đánh giá kiến thức từng em , giáo viên thấy thiếu sót học sinh có biện pháp kiểm tra uốn nắn và có điều kiện để đổi mới phương pháp.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm bài, rèn luyện tư duy độc lập sáng tạo cho học sinh

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra thi cử.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề.

- Học sinh: Ôn tập kiến thức liờn quan.

III. Tiến trình dạy học

1. Kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới.

*Đề bài::

I. Trắc nghiệm: (2 ĐIỂM)

 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c,.) của những ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:

 1. Cấu tạo của thằn lằn bóng khác với ếch là:

 a. Mắt có mí cử động được. c. Da khô có vảy sừng bao bọc.

 b. Tai có màng nhĩ. d. Bốn chi đều có ngón.

 2. Dạ dày tuyến của chim có tác dụng:

 a. Chứa thức ăn. c. Tiết chất nhờn.

 b. Làm mềm thức ăn. d. Tiết dịch tiêu hóa

 3. Tim ếch có cấu tạo gồm:

 a. 1 ngăn. c. 3 ngăn.

 b. 2 ngăn. d. 4 ngăn.

 4. Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là nhờ?:

 a. Chi trước ngắn. b. Chi sau dài khoẻ.

 c. Cơ thể thon và nhỏ. d. Đuôi ngắn.

 II. Tự luận ( 8,0 ĐIỂM)

 Câu 1: (1,5 điểm ).

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 55: Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lớp 7. Tiết TKB:.......Ngày dạy:...../...../2012. Sĩ số:.......Vắng........................................
Tiết 55. KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Kiểm tra đỏnh giỏ kiến thức từng em , giỏo viờn thấy thiếu sút học sinh cú biện phỏp kiểm tra uốn nắn và cú điều kiện để đổi mới phương phỏp.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm bài, rốn luyện tư duy độc lập sỏng tạo cho học sinh 
3. Thái độ: 
- Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra thi cử.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề.
Học sinh: Ôn tập kiến thức liờn quan.
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới. 
*Ma trận: 
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Thấp
Cao
1. Lưỡng cư
Tim ếch có cấu tạo3 ngăn
Số cõu 
 Số điểm 
%
1
 0,5
1
	0,5
2. Bũ sỏt
Cấu tạo của thằn lằn bóng
Số cõu 
 Số điểm 
%
1
 0,5
1 	
 0,5
3. Chim
Dạ dày tuyến của chim
Vai trò của lớp chim
Biện phỏp ngăn chặn dịch cỳm A-H5N1
Số cõu 
 Số điểm 
%
1
 0,5
1
 3,0
2
	3,5
4. Thỳ
Đặc điểm cấu tạo ngoại của thỏ 
Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh
Đặc điểm chung của lớp thú
Số cõu 
 Số điểm 
%
1
 0,5
1
 3,5
2
	4
Tổng
Số cõu 
 Số điểm 
%
1
 0,5
3
 1,5
1
	3,0
1
 3,5
6
 10
*Đề bài:: 
I. trắc nghiệm: (2 điểm)
	 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c,...) của những ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
	1. Cấu tạo của thằn lằn bóng khác với ếch là:
	a. Mắt có mí cử động được.	 c. Da khô có vảy sừng bao bọc.	 
	b. Tai có màng nhĩ.	 d. Bốn chi đều có ngón.
	2. Dạ dày tuyến của chim có tác dụng:
	a. Chứa thức ăn.	 c. Tiết chất nhờn.
	 b. Làm mềm thức ăn.	 	 d. Tiết dịch tiêu hóa
	3. Tim ếch có cấu tạo gồm:
	a. 1 ngăn. 	c. 3 ngăn. 
 b. 2 ngăn. 	d. 4 ngăn. 	
 4. Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là nhờ?:
	 a. Chi trước ngắn.	b. Chi sau dài khoẻ.	 
 c. Cơ thể thon và nhỏ.	d. Đuôi ngắn.
	II. tự luận ( 8,0 điểm)
	Câu 1: (1,5 điểm ).
	 Chọn nội dung cột “b” phù hợp với cột “a” để viết các chữ cái (a, b, c...) vào cột “trả lời”.
a (đặc điểm cơ thể)
b (ý nghĩa thích nghi)
trả lời
1.Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày xốp.
a. Giúp đào hang.
 1 với....
2. Chi trước có vuốt săc và ngắn.
b. Giúp thỏ thăm dò môi trường và phát hiện sớm kẻ thù thức ăn.
2 với......
3. Chi sau dài khỏe.
c. Giúp phát hiện nhanh âm thanh của môi trường xung quanh và phát hiện sớm kẻ thù từ xa.
3 với......
4. Mũi rất thính có lông xúc giác.
d. Bảo vệ mắt không bị tổn thương khi lẩn trốn kẻ thù trong bụi cây rậm rạp, gai góc.
4 với......
5. Tai rất thính có vành tai dài, lớn cử động theo nhiều hướng
e. Giữ nhiệt và che chở cho cơ thể không bị xây xát, tổn thương khi chui rúc trong bụi rậm...
5 với......
6. Mắt có lông mi cử động được
f. Giúp thỏ bật nhảy xa khi bị săn đuổi.
6 với......
Câu 2: ( 3,5 điểm). Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 3: (3 điểm). Nêu vai trò của lớp chim? Em cần phải thực hiện những biện pháp gì nhằm hạn chế sự phát triển và lây lan của cúm A - H5N1 trong cộng đồng ?
đáp án- biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
	1.c
 2.d
 3.c
 4.b
II. Tự luận (8 điểm) 
Cõu 1. (1,5 điểm). Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm: 1.e, 2.a, 3.f, 4.b, 5.c, 6.d
Câu 2: (3,5 điểm) 
 	Đặc diểm chung của thú:
	- Thú là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.	 (0,5đ )
	- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.	 (0,5đ)
	- Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não lớn.	 (0,5đ)
	- Có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng hàm, răng nanh. (0,5đ)
	- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. 	 (0,5đ)
	- Tim 4 ngăn chia 2 nửa riêng biệt.	 (0,5đ)
	- Thú là động vật hằng nhiệt.	 (0,25đ)
	- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể.	 (0,25đ)
Câu 3: (3,0 điểm)
 Vai trò của lớp chim: 
- Ăn các loài sâu bọ gặm nhấm làm hại nông nghiệp và con người, phát tán quả và hạt.	 (0,5đ)
 *Lợi:- Cung cấp thực phẩm, làm cảnh, trang trí, lấy lông làm chăn, đệm...	 (0,25đ)
	 - Chim được huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch, săn bắt	 (0,25đ)
 *Hại:- Là động vật trung gian truyền bệnh.	 (0,25đ)
	 - Một số chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá	 	 (0,25đ)
 *Biện phỏp:
 - Không tiếp xúc với gia cầm, đặc biệt là gia cầm có biểu hiện bệnh. (0,25đ)
 - Không thịt ăn gia cầm bị chết.	 	 	 (0,25đ)	- Báo ngay cho chính quyền địa phương khi có gia cầm bị ốm, chết.	 (0,5đ)
 - Báo ngay cho chính quyền địa phương khi phát hiện có người buôn bán gia cầm ốm, chết (0,5đ)
3. Nhận xột:
- GV nhận xột về ý thức làm bài về kết quả kiểm tra. 
4. Dặn dũ. - Học bài 
- Làm bài và xem chương VII .

File đính kèm:

  • dockiemtra sinh tiet 55 l7thanh.doc