Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 55: Kiểm tra một tiết

I. Mục tiêu.

Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh giữa học kì II.

Kiến thức:

 1. Lớp lưỡng cư: Nêu được đặc điểm hình thái của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.

 2. Lớp bò sát: Nêu được đặc điểm của bò sát phù hợp với di chuyển bò sát trên cạn.

 3. Lớp chim: Trình bày, mô tả được cấu tạo, hình thái của đại diện lớp chim(bồ câu) thích nghi với sự bay lượn.

 4. Lớp thú: Trình bày được các đặc điểm hình thái cấu tạo ngoài (lông, chi); cấu tạo trong (Răng; hệ TK, sinh dục.) và các hoạt động sinh lý (thai sinh; nuôi con bằng sữa, hệ TK phát triển so sánh với các động vật có xương sống khác đã học  nêu được các đặc diểm tiến hóa nhất.

Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm việc độc lập, khả năng tổng hợp kiến thức.

Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc trong khi làm bài.

II. Hình thức kiểm tra.

 + Đề kiểm tra tự luận+ Trắc nghiệm khách quan.

 + Đối tượng là HS TB; TB – Khá.

 + Mục tiêu là phân loại HS.

III. Lập ma trận đề kiểm tra.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 55: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28.
Tiết 55: KIỂM TRA MỘT TIẾT
Ngày kiểm tra: 7A..................7B.....................
I. Mục tiêu. 
Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh giữa học kì II.
Kiến thức:
 1. Lớp lưỡng cư: Nêu được đặc điểm hình thái của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
 2. Lớp bò sát: Nêu được đặc điểm của bò sát phù hợp với di chuyển bò sát trên cạn.
 3. Lớp chim: Trình bày, mô tả được cấu tạo, hình thái của đại diện lớp chim(bồ câu) thích nghi với sự bay lượn.
 4. Lớp thú: Trình bày được các đặc điểm hình thái cấu tạo ngoài (lông, chi); cấu tạo trong (Răng; hệ TK, sinh dục...) và các hoạt động sinh lý (thai sinh; nuôi con bằng sữa, hệ TK phát triển so sánh với các động vật có xương sống khác đã học à nêu được các đặc diểm tiến hóa nhất.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm việc độc lập, khả năng tổng hợp kiến thức.
Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra.
 + Đề kiểm tra tự luận+ Trắc nghiệm khách quan.
 + Đối tượng là HS TB; TB – Khá.
 + Mục tiêu là phân loại HS.
III. Lập ma trận đề kiểm tra.
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Lớp lưỡng cư
Nêu được đặc điểm của lưỡng cư thích nghi với đời sống .
Giải thích được đặc điểm cấu tạo trong của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
Số câu
1 câu
1/2 câu 3
1,5
Số điểm:
0,25 điểm
=33,4%
0,5 điểm
=66,6%
0,75=7,5%
Lớp bò sát
Nêu được đặc điểm hình thái của bò sát phù hợp với di chuyển bò sát trên cạn.
Giải thích được đặc điểm cấu tạo trong của bò sát phù hợp với đời sống trên cạn- nhưng là ĐV biến nhiệt.
Số câu
1 câu
1/2 câu 
1,5
: 
Số điểm:
0,25 điểm
=33,4%
0,5 điểm
=66,6%
0,75=7,5%
Lớp chim
Phân tích được cấu tạo trong của đại diện lớp chim(bồ câu) thích nghi với sự bay lượn.
Số câu
1 câu
1
Số điểm:
0,75 điểm
=100%
0,75=7,5%
Lớp thú
 Nêu được các đặc điểm hình thái cấu tạo ngoài của thỏ (lông, chi) thích nghi với đời sống đào hang và lẩn trón kẻ thù
Phân tích các ưu điểm sinh lý(thai sinh; nuôi con bằng sữa, so với đẻ trứng và noãn thai sinh.
Giải thích được các đặc điểm cấu tạo trong (Răng; hệ TK, sinh dục...) và các hoạt động sinh lý(thai sinh; nuôi con bằng sữa, hệ TK phát triển để thấy được các đặc diểm tiến hóa nhất.
Giải thích được các đặc điểm sinh lý(thai sinh; nuôi con bằng sữa, hệ TK phát triển so sánh với các động vật có xương sống khác đã học =>Nêu được các đặc diểm tiến hóa nhất.
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
4
Số điểm:
0,75 điểm
=9,7%
3điểm
=38,7%
3điểm
=38,7%
1 điểm
=12,9%
7,75=77,5%
Tổng Số câu
3 câu
2 câu
2 câu
1 câu
8 câu
Tổng số điểm
1,25 điểm=12,5%
3,75 điểm=37,5%
4 điểm=40%
1 điểm=10%
10 =100%
* Đánh giá ma trận:
- Từ ma trận ta thấy:
+ Chủ đề 1 có 1,5 câu TNKQ trong đó 1 câu ở cấp độ nhận biết(0,25 điểm), 0,5 câu ở cấp độ vận dụng (0,5 điểm)
+ Chủ đề 2 có 1,5 câu TNKQ trong đó 1 câu ở cấp độ nhận biết(0,25 điểm), 0,5 câu ở cấp độ vận dụng (0,5 điểm)
+ Chủ đề 3 có 1 câu TNKQ ở cấp độ thông hiểu (0,75 điểm)
+ Chủ đề 4 có 4 câu trong đó 1 câu TNKQ ở cấp độ nhận biết( 0,75 điểm), 3 câu TL trong đó 1 câu ở cấp độ thông hiểu( 3 điểm) 1 câu vận dụng ở cấp độ thấp( 3 điểm), 1 câu vận dụng ở cấp độ cao( 1 điểm)
IV. Thiết kế câu hỏi theo ma trận.
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu mỗi câu trả lời đúng: 
C©u 1.(0,25 điểm) Ếch đồng đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày?
	 A. Ban ngày và ban đêm	 C. Ban ngày.
	 B. Ban đêm	 D. Trời mưa ban ngày, trời nắng ban đêm.
Câu 2.(0,25 điểm) Những đặc điểm sau đây của thằn lằn thích nghi với di chuyển bò sát trên cạn:
Thân dài, đuôi rất dài.
Mắt có mí cử động, có nước mắt.
Bàn chân có năm ngón có vuốt.
Chỉ a và c.
* Câu 3.(1 điểm) Hãy chọn các cụm từ ((Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hô hấp bằng da); Tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất); Tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt; Phổi nhiều ngăn (Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp).)) điền vào các ô tương ứng để hoàn thành bảng sau:
Các cơ quan
Ếch
Thằn lằn
Phổi
(1).....................................................................................................
(2)..............................................................................................................
Tim
(3).....................................................................................................
(4)...............................................................................................................
* Câu 4: (0,75điểm) Hãy nối các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để có câu đúng:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Hệ thống túi khí (9 túi)
 1 - 
a. Hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.
2. Khi chim bay
 2 - 
b. Len lỏi vào giữa các hệ cơ quan
3. Khi chim đậu
 3 - 
c. Hô hấp nhờ túi khí
d. Giảm ma sát nội quan khi bay
* Câu 5: (0,75điểm) Chän nh÷ng tõ, côm tõ (giữ nhiệt; dài, khỏe; ngắn; đào hang.) thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau ®©y.
- Thá cã bé l«ng mao dày, xốp cã vai trß ...............(1). ..........vµ b¶o vÖ c¬ thÓ.
- Chi trưíc ngắn gióp thá ........(2)...........vµ di chuyÓn.
- Chi sau ............(3)......gióp thá bËt nh¶y vµ chạy nhanh khi bÞ s¨n ®uæi.
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(3 diểm): Hãy phân tích những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh?
Câu 2( 3điểm) Hãy giải thích những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học.
Câu 3 (1điểm): Hãy vận dụng kiến thức vật lý để giải thích rõ tác dung của cơ hoành qua mô hình thí nghiệm ở hình 47.5.
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra 1 tiết:
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu mỗi câu trả lời đúng: 
Câu 
1
2
Đáp án 
b
d
Điểm:
0,25
0,25
* Câu 3: Các cụm từ điền đúng là:
(1). Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hô hấp bằng da) - 0,25 điểm
(2). Phổi nhiều ngăn (Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp) - 0,25 điểm
(3). Tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) - 0,25 điểm. 
(4). Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt - 0,25 điểm.
* Câu 4: 
	- 1à b. (0,25 điểm)
	- 2à c. (0,25 điểm)
	- 3à a. (0,25 điểm)
* Câu 5:
	- 1. Giữ nhiệt. (0,25 điểm)
	- 2. Đào hang. (0,25 điểm)
	- 3 Dài, khỏe. (0,25 điểm)
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1:(3điểm)
- Phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định.
- Phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn và có đủ các điều kiện sống thích hợp cho sự phát triển.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ( đủ chất, bổ dưỡng, ổn định và chủ động).
Câu 2:(3điểm)
* Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi.
* Có cơ hoành tham gia hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí.
* Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động, phong phú, phức tạp.
Câu 3:(1điểm)
* Cơ hoành co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực:
+ Khi cơ hoành dãn thể tích lồng ngực giảm áp suất tăng không khí từ phổi ra ngoài: Đó là sự thở ra_ Hình A.(0,5điểm)
+ Khi cơ hoành co thể tích lồng ngực lớn áp suất giảm, không khí tràn vào phổi: Đó là sự hít vào_ Hình B.(0,5 điểm)
Tr­ßng THCS §éi B×nh 	Thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Hä vµ tªn:..........................	kiÓm tra 1 tiÕt
Líp:..................... M«n: Sinh häc 7
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
	§Ò bµi
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu mỗi câu trả lời đúng: 
C©u 1.(0,25 điểm) Ếch đồng đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày?
	 A. Ban ngày và ban đêm	 C. Ban ngày.
	 B. Ban đêm	 D. Trời mưa ban ngày, trời nắng ban đêm.
Câu 2.(0,25 điểm) Những đặc điểm sau đây của thằn lằn thích nghi với di chuyển bò sát trên cạn:
Thân dài, đuôi rất dài.
Mắt có mí cử động, có nước mắt.
Bàn chân có năm ngón có vuốt.
Chỉ a và c.
* Câu 3.(1 điểm) Hãy chọn các cụm từ ((Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hô hấp bằng da); Tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất); Tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt; Phổi nhiều ngăn (Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp).)) điền vào các ô tương ứng để hoàn thành bảng sau:
Các cơ quan
Ếch
Thằn lằn
Phổi
(1).....................................................................................................
(2)..............................................................................................................
Tim
(3).....................................................................................................
(4)...............................................................................................................
* Câu 4: (0,75điểm) Hãy nối các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để có câu đúng:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Hệ thống túi khí (9 túi)
 1 - 
a. Hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.
2. Khi chim bay
 2 - 
b. Len lỏi vào giữa các hệ cơ quan
3. Khi chim đậu
 3 - 
c. Hô hấp nhờ túi khí
d. Giảm ma sát nội quan khi bay
* Câu 5: (0,75điểm) Chän nh÷ng tõ, côm tõ (giữ nhiệt; dài, khỏe; ngắn; đào hang.) thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau ®©y.
- Thá cã bé l«ng mao dày, xốp cã vai trß ...............(1). ..........vµ b¶o vÖ c¬ thÓ.
- Chi trưíc ngắn gióp thá ........(2)...........vµ di chuyÓn.
- Chi sau ............(3)......gióp thá bËt nh¶y vµ chạy nhanh khi bÞ s¨n ®uæi.
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(3 diểm): Hãy phân tích những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh?
Câu 2( 3điểm) Hãy giải thích những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học.
Câu 3 (1điểm): Hãy vận dụng kiến thức vật lý để giải thích rõ tác dung của cơ hoành qua mô hình thí nghiệm ở hình 47.5.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA GIUA HOC KY 2 SINH 7.doc