Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tích hợp cả năm - Năm học 2011-2012
1. MỤC TIÊU:
a.kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu được đặcđiểm chung của động vật.
- HS nắm được sơ lược sự phân chia giới động vật
b.kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
c.thỏi độ:
- Có ý thức yêu thích bộ môn
2. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H2.1, bảng phụ
- HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* a.Kiểm tra bài cũ:8p
- Sự đa dạng và phong phú của động vật được thể hiện ở những điểm nào?
- Vì sao động vật có mặt ở khắp nơi trên trái đất?
*b. Dạy học bài mới:30p
1. MỤC TIÊU: Sau bài học này, học sinh cần đạt
a.kiến thức:
- HS thấy được 2 đại diện điển hình cho ĐVNS là trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
b.kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
c.thỏi độ;
- Có ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận
2. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: - Chuẩn bị như SGK
- HS: Chuẩn bị theo nhóm
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* a.Kiểm tra bài cũ:8p
- Nêu các đặc điểm chung của động vật?
- Động vật giống và khác thực vật ở điểm nào?
*b. Dạy học bài mới: 30p
A. MỤC TIÊU: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng của trùng roi xanh.
- HS thấy được bước chuyển quan trọng từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Yêu thích bộ môn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: - Chuẩn bị thanh vẽ H4.1, H4.2, H4.3, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo của trùng giày và cách di chuyển của nó?
- Trình bày cấu tạo, hình dạng và cách di chuyển của trùng roi?
* Dạy học bài mới:
A. MỤC TIÊU: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày.
- HS thấy được sự phân hóa chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày là biểu hiện mầm mống của ĐV đa bào.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Yêu thích bộ môn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: - Chuẩn bị thanh vẽ H5.1, H5.2, H5.3, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng của trùng roi xanh?
- Trùng roi xanh giống thực vật ở điểm nào?
* Dạy học bài mới:
, co bóp để thu và đẩy máu vào động mạch giúp cho sự tuần hoàn máu T.quản dạ dày, ruột, gan Phân hoá rõ rệt thành: thực quản, dạ dày, ruột, gan tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn đợc tốt hơn Bóng hơi Nằm trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi rễ ràng trong nước Thận Hai thận giữa màu tím đỏ, sát cột sống lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài - Tuyến sinh dục - ống sinh dục Trong khoang thân ở cá đực là 2 dải tinh hoàn; ở cá cái là 2 buồng trứng phát triển trong màu sinh sản Bộ não Nằm trong hộp sọ, nối với tuỷ sống nằm trong các cung đốt sống: điều khiển điều hoà các hoạt động của cá c. Nhận xột kết quả và rỳt ra kết luận: soạn ngày:28/11/2011 Tiết 33 Cấu tạo trong của Cá chép 1. Mục tiêu: a.kiến thức; - HS nắm được vị trí cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép - HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nước b.kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm c.thỏi độ: - Yêu thích bộ môn 2. chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình cá, bảng phụ - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải - Tổ chức hoạt động nhóm 3. Tiến trình dạy học *a. Kiểm tra bài cũ: *b. Dạy học bài mới:40p Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: + VĐ 1: Tìm hiểu hệ tiêu hóa - GV yêu cầu HS thảo luận: + Dựa vào kết quả quan sát trên mẫu mổ trong bài 32, nêu rõ các thành phần của hệ tiêu hóa mà em biết và thử xác định chức năng của mõi thành phần? HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luân. - GV hoàn thiện kiến thức cho HS + VĐ 2: Tìm hiểu hệ tuần hoàn và hô hấp - GV yêu cầu HS quan sát H33.1, thảo luận: + Hoàn thành bài tập trang 108 SGK + Cá hô hấp bằng gì? + Hãy giải thích hiện tượng cá cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang? + Vì sao trong bể nuôi cá, người ta thường thả rong hoặc cây thủy sinh? HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận + VĐ 3: Tìm hiểu hệ bài tiết - GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận: + Hệ bài tiết nằm ở đâu? Có chức năng gì? HS đọc thông tin, thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận - GV hoàn thiện kiến thức cho HS * Hoạt động 2: Tìm hiểu thần kinh và các giác quan của cá - GV yêu cầu HS quan sát H33.2, H33.3 SGK và mô hình não, thảo luận: + Hệ thần kinh của cá gồm những bộ phận nào? + Bộ não cá chia làm mấy phần? Mỗi phần có chức năng gì? + Nêu vai trò của các giác quan? + Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn cá? HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luân. - GV yêu cầu HS đọc kết luận chung I. Các cơ quan dinh dưỡng 1. Tiêu hóa - Có sự phân hóa: + ống tiêu hóa: Miệng , hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn + Tuyến tiêu hóa: gan, ruột - Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước 2. Tuần hoàn và hô hấp - Hệ tuần hoàn: + Tim có 2 ngăn, 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất + Một vòng tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi - Hô hấp bằng mang . Lá mang là những nêp da mỏng có nhiều mạch máu nhỏ => trao đổi khí 3. Bài tiết - Hai dải thận màu đỏ, nằm sát sống lưng có chức năng lọc máu, thải các chất không thiết không cần thiết ra ngoài II. Thần kinh và giác quan - Hệ thần kinh bao gồm: + Trung ương thần kinh: não, tủy sống + Dây thần kinh: đi từ trung ương thần kinh dến các cơ quan - Cấu tạo não cá: 5 phần + Não trước: kém phát triển + Não trung gian: + Não giữa: Lớn, trung khu thị giác + Tiểu não: phát triển phối hợp các cử động phức tạp + Hành tủy: đièu khiển nội quan - Giác quan: + Mắt: không có mi nên chỉ nhìn gần + Mũi: đánh hơi, tìm mồi + Cơ quan đường bên: nhận biết áp lực tốc độ dòng nước, vật cản c.. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:5p - Trình bày cấu tạo trong của cá thích nghi với đời sống ở nước? * Đặc điểm cấu tạo trong của cá thích nghi với đời sống ở nước như thế nào? - Học bài - Soạn bài mới Soạn ngày:2/12/2011 Tiết 34 đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá 1. Mục tiêu: a.kiến thức: - HS nắm được sự đa dạng của cá về số lượng loài, lối sống và môi trường sống - HS trình bày được đặc điểm cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương - Nêu được vai trò của cá trong tự nhiờn và đời sống con người b.kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm c.thỏi độ: - Yêu thích bộ môn 2. chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải - Tổ chức hoạt động nhóm 3. Tiến trình dạy học *a. Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong bài học ) * b.Dạy học bài mới: 30p Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: - GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát H34.1 đến H34.7, thảo luận: + So sánh số loài, môi trường sống của lớp cá sụn và lớp cá xương. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt hai lớp là gì? + Hoàn thành bảng: ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá? HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận. - GV hoàn thiện kiến thức cho HS * Hoạt động 2: - GV yêu cầu HS thảo luận: + Môi trường sống của cá? + Cơ quan di chuyển của cá? + Hệ hô hấp? Hệ tuần hoàn? + Đặc điểm sinh sản? Nhiệt độ cơ thể? HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận. * Hoạt động 3 : - GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo luận: + Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người? + Nêu các biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá? HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận. - GV yêu cầu HS đọc kết luận chung I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống - Số loài lớn gồm hai lớp: + Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn + Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương - Điều kiện sống khác nhau ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá * Lập bảng : ảnh hưởng của điều kiện sống tói cấu tạo ngoài của cá II. Đặc điểm chung của cá Cá là động vật có xương sống , có những đặc điểm chung như : - Sống ở dưới nước - Bơi bằng vây - Hô hấp bằng mang - Tim hai ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi - Thụ tinh ngoài - Là động vật biến nhiệt III. Vai trò của cá 1, Vai trò : * Lợi ích : - Cung cấp thực phẩm - Nguyên liệu chế thuốc, chữa bệnh - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp - Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa * Tác hại : Một số loài gây hại môi trường 2, Bảo vệ nguồn lợi của cá ...(SGK ) c. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:7p - Trình bày các đặc điểm chung của cá? - Nêu vai trò của cá và các biện pháp bảo vệ, phát triển nguồn lợi cá? * Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Nêu đặc điểm phân biệt cá sụn và cá xương? - Học bài - Đọc mục: “Em có biết” - Soạn bài mới Phiếu học tập: ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá Đặc điểm môi trường Loài điển hình Hình dạng thân Đặc điểm khúc đuôi Đặc điểm vây chẵn Di chuyển Tầng mặt thường thiếu nơi ẩn náu Cá nhám Thon dài Khỏe Bình thường Nhanh Tầng giữa và tầng đáy, bơi ẩn náu thường nhiều Cá vền Cá chép Tương đối ngắn Yếu Bình thường Bình thường Trong những hốc bùn đất ở đáy Lươn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm Trên mặt đáy biển Cá bơn Cá đuối Dẹt mỏng Rất yêu To hoặc nhỏ Chậm Soạn ngày:4/12/2011 tiết 35 Bài 30 : ôn tập học kì I 1, mục tiêu - Ôn tập củng cố một số kiến thức cơ bản về phần ĐVKXS - Tính đa dạng của ĐVKXS - Sự thích nghi của ĐVKXS với môi trờng sống - ý nghĩ thực tiễn của ĐVKXS đối với tự nhiên và trong đời sống con ngời - Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức. - Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học . 2. đồ dùng - GV :- Bảng phụ - Hs : Ôn tập phần ĐVKXS ; kẻ phiếu học tập tổ chức hoạt động nhóm . Hỏi đáp 3. tiến trình dạy học .* Kiểm tra bài cũ:( Kiểm tra lồng trong giờ) . *Bài mới:35p Các hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Tính đa dạng của ĐVKXS - HS nghiên cứu bảng 1 Quan sát hình trong bảng 1 Hoàn thành nội dung bảng 1 - Gọi một vài HS báo cáo kết quả Lớp nhận xét bổ sung - Gọi 1- 2 HS kể tên các đại diện của ngành ĐVKXS - HS rút ra sự đa dạng của ngành ĐVKXS - GV chốt lại kiến thức HĐ 2: Sự thích nghi của ĐVKXS - HS nghiên cứu lại nội dung bảng 1 Vận dụng kiến thức đã học Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2 - GV hớng dẫn HS hoàn thành bảng theo yêu cầu phần mục II ( 101) SGK - GV treo bảng phụ gọi đại diện 1- 3 nhóm lên điền Các nhóm khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét đúng, sai , hoàn chỉnh bảng ( Phần in nghiêng trong bảng) HĐ 3: Tầm quan trọng thực tiễn - GV yêu cầu HS hoàn thành nội dung bảng 3 - Gọi một vài HS báo cáo kết quả Lớp nhận xét bổ sung - GV bổ sung , chốt lại kiến thức 1. Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực,... 2. Tôm, cua, mực,... 3. cua, sò, tôm, ... 4. Ong mật 5. Giun đũa, sán lá gan 6.Châu chấu, ốc sên I, Tính đa dạng của ĐVKXS: ĐVKXS đa dạng về cấu tạo , lối sống nhng vẫn mang đặc điểm đặc trnbg của ngành, thích nghi với điều kiện sống II, Sự thích nghi của ĐVKXS (Học theo ND bảng 2 đã hoàn thành) III, Tầm quan trọng thực tiễn: ( Học theo ND bảng 3 đã hoàn thành ) E. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò: - HS đọc kết luận bài - Đọc mục "Em có biết" - Trả lời câu hỏi cuối bài - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài - Đọc trớc bài 3; Su tầm mẫu nớc có ĐVKXS giờ sau mang đến lớp. Bảng 2: Tên ĐV MT sống Sự thích nghi Kiểu D2 Kiểu DC Kiểu H2 1.Trùng roi xanh Nước ao, hồ Tự dưỡng dị dưỡng Bơi bằng roi Khuếch tán qua màng cơ thể 2. Trùng giày Nớc bẩn Dị dưỡng Bơi bằng lông K.tán qua màng cơ thể 3.Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua da 4. Sứa Biển Dị dưỡng Bơi lội tự đo Khuếch tán qua da 5. Sán dây Ruột người Dị dưỡng Chui rúc Yếm khí 6. Giun đất Trong đất Ăn chất mùn Đào đất để chui Khuếch tán qua da 7. ốc sên Trên cây Ăn lá,
File đính kèm:
- sinh hoc 2012 day du.doc