Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 58: Tiến hóa về sinh sản - Năm học 2009-2010
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Học sinh chỉ ra được sự sinh sản vô tính và sự sinh sản hữu tính.
- Nhận biết được sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con.
2. Kĩ năng: - Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các động vật có ích đặc biệt trong mùa sinh sản.
II.Đồ dùng dạy học
- Giáo viên:+ Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi và thuỷ tức.
+ Bảng phụ SGK trang 180.
+ Tranh sự chăm sóc trứng và con của ĐVCXS.
- Học sinh: + Chuẩn bị kiến thức theo câu hỏi SGK trang 181.
+ Kẻ bảng 1 SGK tr180 vào vở bài tập.
III. Phương pháp: Đàm thoại , HĐN.
IV.Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra đầu giờ: (5 phút) ? So sánh một số hệ cơ quan của Động vật.
* Khởi động: Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của sinh vật để duy trì nòi giống. Động vật có những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hoá các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào?
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động 1. (13 phút).
Tìm hiểu sự sinh sản vô tính bằng nhân đôi và mọc chồi.
- Mục tiêu: Nhận biết được khái niệm sinh sản vô tính Các hình thức sinh sản vô tính ở Động vật.
- Tiến hành: HĐCN
Ngày soạn: 31/ 3/ 2010 Ngày dạy: 2/ 4/ 2010. Tiết: 58 Bài 54: Tiến hoá về sinh sản. I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: - Học sinh chỉ ra được sự sinh sản vô tính và sự sinh sản hữu tính. - Nhận biết được sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các động vật có ích đặc biệt trong mùa sinh sản. II.Đồ dùng dạy học - Giáo viên:+ Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi và thuỷ tức. + Bảng phụ SGK trang 180. + Tranh sự chăm sóc trứng và con của ĐVCXS. - Học sinh: + Chuẩn bị kiến thức theo câu hỏi SGK trang 181. + Kẻ bảng 1 SGK tr180 vào vở bài tập. III. Phương pháp : Đàm thoại , HĐN. IV.Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra đầu giờ: (5 phút) ? So sánh một số hệ cơ quan của Động vật. * Khởi động: Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của sinh vật để duy trì nòi giống. Động vật có những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hoá các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào? 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động 1. (13 phút). Tìm hiểu sự sinh sản vô tính bằng nhân đôi và mọc chồi. - Mục tiêu: Nhận biết được khái niệm sinh sản vô tính Các hình thức sinh sản vô tính ở Động vật. - Tiến hành: HĐCN Hoạt động của thầy & trò Nội dung -Yêu cầu HS đọc phần I SGK tr 179, trả lời câu hỏi sau: ?Thế nào là sinh sản vô tính? ?Sinh sản vô tính có những hình thức nào? - GV treo tranh sinh sản vô tính ở trùng roi và thuỷ tức. -Yêu cầu HS lên trình bày sinh sản vô tính? -GV đưa ra kết luận. I. Sinh sản vô tính: - Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp, giữa TB sinh dục đực và TB sinh dục cái. -Các hình thức sinh sản vô tính: + Phân đôi cơ thể: trùng roi, trùng biến hình....... + Mọc chồi: thuỷ tức. Hoạt động 2.(22 phút) So sánh sự sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Mục tiêu:Nhận biết được sự tiến hoá của các cơ quan trong tổ chưc cơ thể. -Tiến hành: HĐN Hoạt động của thầy Nội dung -Yêu cầu HS đọc phần II, trả lời câu hỏi: ?Thế nào là sự sinh sản hữu tính? ? So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính? -GV yêu cầu HS làm bài tập sau: Hãy nối các đặc điểm ở cột A với cột B cho phù hợp. Đáp án:1- a, 2- b, d. -Yêu cầu HS đọc phần III, QS tr sự chăm sóc trứng và con của ĐVCXS. thực hiện ẹ1,2SGK tr180. -GV đưa kiến thức chuẩn theo bảng. -Yêu cầu HS đọc kết luận SGK. II. Sinh sản hữu tính: -Khái niệm: Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái, tạo thành hợp tử. -Sinh sản lưỡng tính: Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. III. Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính: Học theo bảng 2. Bảng phụ: Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật. Tên loài Thụ tinh Sinh sản Phát triển phôi Tập tính bảo vệ thú Nuôi con 1. Trai sông Ngoài Đẻ trứng Biến thái Khônglàm tổ Con non (ấu trùng )tự kiếm mồi 2. Châu chấu Ngoài Đẻ trứng Biến thái Trứng trong hốc đất Con non tự kiếm mồi 3. Cá chép Ngoài Đẻ trứng Trực tiếp, không nhau thai Khônglàm tổ Con non tự kiếm mồi 4. ếch đồng Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang,làm tổ ấu trùng tự kiếm mồi 5. Thằn lằn bóngđuôi dài Trong Đẻ trứng Trực tiếp, không nhau thai Đào hang Con non tự kiếm mồi 6. Chim bồ câu Trong Đẻ trứng Trực tiếp,không nhau thai Làm tổ, ấp trứng Bằng sữa diều mớm mồi 7. Thỏ Trong Đẻ con. Trực tiếp, có nhau thai Lót ổ Bằng sữa mẹ 4. Củng cố đánh giá ( 5 phút) - Phân biệt được sự sinh sản vô tính và sự sinh sản hữu tính? - Giải thích sự tiến hoá về sự sinh sản hữu tính? Cho ví dụ? 5. Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi SGK trang181. - Đọc mục: “ Em có biết” - Chuẩn bị Bài 56 : Cây phát sinh giới động vật. V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
File đính kèm:
- tiet58.doc