Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011

I/ Mục tiêu của bài học :

1.Kiến thức:

 Quan sát một số cấu tạo đặc trưng của thân mềm và phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính lúp, quan sát

3. Thái độ:

- Giáo dục thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận.

- Bảo vệ những loài thân mềm có lợi

II. Chuẩn bị :

 - GV : + Mẫu trai, mực mổ sẵn.

 + Mẫu trai sông để quan sát cấu tạo ngoài

 + Tranh mô hình cấu tạo trong của trai, mực.

 - HS : Sưu tầm mẫu vật theo hướng dẫn của giáo viên.

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ :

2.1: Giáo Viên Hỏi: Kể tên một số đại dịên của thân mềm mà em biết ? Nêu tập tính của chúng ?

2.2: Học Sinh Trả Lời: dựa vào kiến thức đã học trả lời.

3. Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung

HĐ1: Tổ Chức Thực Hành

- Gv nêu yêu cầu của tiết thực hành theo SGK.

- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm. - Nghe và ghi nhớ kiến thức.

 

- Nhận nhiệm vụ thực hành do gv phân công. I. Tổ chức thực hành

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Ngày soạn : 22/10/2010
Tiết : 21 Ngày dạy : 
BÀI 20 : THỰC HÀNH : QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM 
I/ Mục tiêu của bài học :
1.Kiến thức: 
 Quan sát một số cấu tạo đặc trưng của thân mềm và phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính lúp, quan sát 
3. Thái độ: 
- Giáo dục thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận. 
- Bảo vệ những loài thân mềm có lợi 
II. Chuẩn bị : 
 - GV : + Mẫu trai, mực mổ sẵn.
 + Mẫu trai sông để quan sát cấu tạo ngoài 
 + Tranh mô hình cấu tạo trong của trai, mực. 
 - HS : Sưu tầm mẫu vật theo hướng dẫn của giáo viên. 
III. Tiến trình lên lớp : 
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : 
2.1: Giáo Viên Hỏi: Kể tên một số đại dịên của thân mềm mà em biết ? Nêu tập tính của chúng ? 
2.2: Học Sinh Trả Lời: dựa vào kiến thức đã học trả lời.
Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1: Tổ Chức Thực Hành
- Gv nêu yêu cầu của tiết thực hành theo SGK. 
- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm. 
- Nghe và ghi nhớ kiến thức. 
- Nhận nhiệm vụ thực hành do gv phân công. 
I. Tổ chức thực hành
HĐ2: Tiến Trình Thực Hành
* Quan sát cấu tạo vỏ
- Yêu cẩu hs quan sát mẫu thật vàa quan sát hình 20.1 – 20.3, điền chú thích. 
- Gọi một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhậnxét, bổ sung. 
* Quan sát cấu tạo ngoài
- Yêu cầu hs quan sát hình 20.1 và 20.4 – 20.6 để nhận biết các phần và ghi chú thích .
- Gv quan sát các nhóm, kiểm tra việc thực hành của hs, giúp đỡ các nhóm còn yếu. 
- Cho hs quan sát mẫu mổ có s84n cấu tạo trong của mực và yêu cầu hs đối chiuế với tranh vẽ phân biệt các cơ quan, thảo luận nhóm để hoàn thành vào ô trống, chú thích hình 20.6 SGK tr.70
- Quan sát hình, đối chiuế mẫu vật và ghi chú thích. 
- Nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, chốt ý. 
- Quan sát hình 20.1, 20.4-20.5 đối chiếu với mẫu vật ghi chú thích vào hình 20.6. 
- Quan sát mổ mẫu mực có sẵn đối chiuế tranh vẽ, thảo luận nhóm điền vào ô trống hình 20.6 sgk tr.70 
1.áo; 2. mang ; 3.Khuy cài áo 
4.Tua dài; 5.Miệng; 
6.Tua ngắn; 7. Phễu phụt nước
8. Hậu môn ; 9Tuyến sinh dục
II. Thực hành. 
1. Cấu tạo vỏ. 
 - Trai
 - ốc sên
 - Mai mực. 
2. Cấu tạo ngoài. 
- Trai
- Mực
3. Cấu tạo trong.
 - Mực
HĐ3 : Cho HS Viết Bài Thu Hoạch.
- Yêu cầu hs hoàn thành chú thích từ hình 20.1 – 20.6
- Hoàn thành bảng thu hoạch theo SGK.
- Gv treo bảng chuẩn kiến thức.
- Điền từ chú thích
- Hoàn thành bảng thu hoạch
- Đối chiếu và sửa chữa nếu có 
III. Thu hoạch. 
 TT
 ĐĐ tương ứng
ĐĐ quan sát
ốc
Trai
Mực
1
- Số lớp cấu tạo của vò 
3
3
1
2
- Số chân ( hay tua)
1
1
10
3
- Số mắt
2
0
2
4
- Có giác bám
0
0
Nhiều
5
- Có lông trên tua
0
Nhiều
0
6
- Dạ dày, ruột, gan, túi mực
có
có
có
 4. Củng cố : 
 - Gv yêu cầu các nhóm thu dọn vệ sinh nơi thực hành
 - Nhận xét, tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành. 
 - Thu bài thu hoạch và chấm. điềm. 
	5. Hướng dẫn về nhà :
	 - Xem trước bài 21
	 - Kẻ bảng 1,2 SGK tr.72 vào vở. 
IV/ Rút kinh nghiệm :
	 - Thầy : 
	 - Trò : .
______________________________
Tuần : 11 Ngày soạn : 22/10/10
Tiết : 22 Ngày dạy : 
BÀI 21 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM 
I/ Mục tiêu của bài học : 
1. Kiến thức: 
- Trình bày được sự đa dạng của thân mềm, đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
- Nêu được vai trò của ngành thân mềm đối với con người 
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm
3.Thái độ.: 
- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm. 
II/ Chuẩn bị : 
 - GV : + Tranh ảnh phóng to hình 21.1. 
 + Bảng phụ 
 - HS : Xem bài ở nhà, kẻ bảng 1 và 2 vào vở. 
III/ Tiến trình lên lớp : 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét về bài thu hoạch của tiết thực hành. 
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài mới : Ngành thân mềm có số loài lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú. 
Bài hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đặc điểm và vai trò của thân mềm.
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1: Tìm điểu đặc điểm chung của thân mềm
- Yêu cầu hs đọc phần thông tin SGK, quan sát hình 21.1 và hình 19, thảo luận : 
(?) Nêu cấu tạo chung của ngành thân mềm ?
(?) Lựa chọn các cụm từ để hoàn thành bảnán.
- Treo bảng phụ trên bảng gọi hs lên hoàn thành
- Treo bảng kiến thức chuẩn. 
- Từ bảng trên, yêu cầu hs thảo luận :
(?) Nhận xét về sự đa dạng của thân mềm ? 
(?) Nêu đặc điểm chung của thân mềm ? 
- Nhận xét, chốt lại vấn đề. 
- Quan sát hình, nhớ sơ đồ cấu tạo chung thảo luận nêu được : 
+ vỏ, áo, thân, chân
+ Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1. 
- Đại dện nhóm lên hoàn thành bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau
- Quan sát và sửa chữa nếu cần 
- Thảo luận nhóm và thống nhất đáp án. 
+ Đa dạng : kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trừơng sống, tập tính
+ than mềm, không phân đốt, khoang áo phát triển. 
- Nghe và ghi vào vở. 
I. Đặc điểm chung. 
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá. 
 Đ.điểm 
Đ. diện
Nơi sống
Lối sống
Kiểu vỏ đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Khoang áo phát triển
Thân mềm
Không phân đốt
Phân đốt
Trai sông
Nước ngọt
Vùi lấp 
2 mảnh 
x
x
x
Sò 
Nước lợ
Vùi lấp
2 mảnh
x
x
x
ốc sên
Cạn
Bò chậm
Xoắn ốc
x
x
x
ốc vặn 
Nước ngọt 
Bò chậm. 
Xoắn ốc
x
x
x
Mực
Biển
Bơi nhanh
Tiêu giảm
x
x
x
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của thân mềm
- Yêu cầu hs tự đọc thông tin SGK, liên hệ kiến thức để hoàn thành bài tập : bảng 2 SGK tr.72. 
- Gọi hs lên bảng điền bảng. 
- Chốt lại kiến thức, nêu câu hỏi :
(?) Ngành thân mềm có vai trò gì ? 
(?) Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm ?
* Giáo dục ý thức bảo vệ cac loài thân mềm có lợi, hạn chế sự phá hại của thân mềm có hại. 
- Nhận xét, tiểu kết, ghi bảng. 
- Dựa vào kiến thức chương và kiến thức thực tế hoàn thàn bảng 2.
- Hs lên điền bảng , hs khác nhận xét bổ sung. 
- Hoạt động cá nhân, traảa lời.
+ làm thức ăn, làm sạch môI trường nước, làm đồ trang sức, làm nguyên liệu xuất khẩu. 
 Hại cây trồng, vật chủ trung gian truyền bệnh
- Nghe và ghi nhớ kiến thức. 
II. Vai trò 
- Lợi ích : làm thức ăn, làm sạch môi trường nước, làm đồ trang sức, làm nguyên liệu xuất khẩu.
- Tác hại : Hại cây trồng, vật chủ trung gian truyền bệnh
 4. Củng cố : 
- Gọi hs đọc phần thông tin SGK
- Yêu cầu hs thảo luận làm 1 số bài tập sau : 
* Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì : 
 Thân mềm không phân đốt Có khoang áo phát triển. 	 Cả a và b 
* Những thân mềm nào dưới đây có hại ?
 Ốc sên Mực, hà biển, hến Ốc sên, ốc đỉa, cố bươu vàng 
	5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài, trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị : tôm sống, tôm chín
IV/ Rút kinh nghiệm :
	 - Thầy :..
	 - Trò : ..
Duyệt tuần 11 
Nhận xét

File đính kèm:

  • docTuan 11.doc