Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 43: Kiểm tra - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)

II. Đề Bài

I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không được dùng với nghĩa chuyển?

A. Mặt trời đang chiếu sáng khắp mặt đất.

B.Trái tim mẹ đang ngày đêm đau đớn vì con.

C. Lá phổi của người hút thuốc lá ngày càng bị đen lại.

D. Bàn tay ta làm nên tất cả.

Câu 2: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có cấu trúc đầy đủ nhất?

A. Những chiếc thuyển

B. Tất cả những quyển vở sạch đẹp ấy

C. Chiếc cặp sách đẹp đẽ ấy

D. Quyển sách mới.

Câu 3: Trong câu sau đây, bạn sai ở đâu? Hãy chữa lại cho đúng.

 Lỗi lầm ấy in sâu trong lương tâm của tôi khiến tôi không thể nào quên.

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là từ .”.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 43: Kiểm tra - Trường THCS Thái Học (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT THỊ XÃ CHÍ LINH
 TRƯỜNG THCS THÁI HỌC 
 Tiết 43 
 KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 
I. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TN
KQ
TL
TN
 KQ
TL
TL
TL
Chủ đề 1:
Từ, cấu tạo từ, từ mượn 
Nhớ nguồn gốc từ mượn
Tạo được từ theo cấu tạo
Đặt được câu với từ đã tạo
22,5%
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ:
%
Số câu:
 1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
S câu: 
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Tscâu:1
Tsđiểm2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Chủ đề 2:
Nghĩa của từ 
Nhớ đặc điểm , tính chất nghĩa của từ, cách sửa lỗi dùng từ
Nêu được các cách và giải được nghĩa của từ
15%
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ:
%
Số câu: 2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ:
5%
Số câu: 1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Ts câu:
3
Tsđiểm1,5
Tỉ lệ: 15%
Chủ đề 3:
Từ loại và cụm từ
Nắm được cấu tạo của cụm danh từ
Phân loại danh từ 
Chỉ ra được từ, cụm từ loại
Viết được đoạn văn kể chuyện có sử dụng từ , cụm từ loại; 
Viết được đoạn văn kể chuyện có sự sáng tạo, có cảm xúc
62,5%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
%
Số câu: 
1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
2,5%
Số câu: 
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Sốcâu: 
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
 1
Số điểm:
3
Tỉ lệ:
20%
Số câu: 
1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Ts câu:
3
Tsđiểm6,25
Tỉ lệ: 6,25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 
%
Số câu:
 5
Số điểm:
2
Tỉ lệ: 
20%
Số câu: 
3
Số điểm:
3
Tỉ lệ:
 30%:
Số câu: 
2
Số điểm:
5
Tỉ lệ: 
50%
Ts câu:
7
Tsđiểm
10
Tỉ lệ: 100%
II. Đề Bài
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không được dùng với nghĩa chuyển?
A. Mặt trời đang chiếu sáng khắp mặt đất.
B.Trái tim mẹ đang ngày đêm đau đớn vì con.
C. Lá phổi của người hút thuốc lá ngày càng bị đen lại.
D. Bàn tay ta làm nên tất cả.
Câu 2: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có cấu trúc đầy đủ nhất?
A. Những chiếc thuyển
B. Tất cả những quyển vở sạch đẹp ấy 
C. Chiếc cặp sách đẹp đẽ ấy
D. Quyển sách mới.
Câu 3: Trong câu sau đây, bạn sai ở đâu? Hãy chữa lại cho đúng.
 Lỗi lầm ấy in sâu trong lương tâm của tôi khiến tôi không thể nào quên.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là từ ...........................”.
Câu 5: Hoàn thiện sơ đồ phân loại danh từ sau:
DANH TỪ
Danh từ
chỉ sự vật
Danh từ
chỉ đơn vị
Danh từ
..................................................
Danh từ
..................................................
Danh từ
..................................................
Danh từ
..................................................
II. Phần tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
a. (1điểm) Nêu các cách giải nghĩa của từ? Hãy giải nghĩa của các từ sau: 
 giếng, dũng cảm 
b. (2 điểm) Cho các tiếng sau: xe, bút, mát, xinh. Hãy tạo ra các từ ghép hoặc từ láy và đặt câu với chúng.
Câu 2:(5 điểm)
 Hãy viết một đoạn văn( khoảng 6-8 câu) kể về người bạn tốt. Trong đó có sử dụng danh từ, cụm danh từ. (Gạch chân các danh từ và cụm danh từ đã sử dụng).
III. Hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm : 2 điểm 
Câu
Mức tối đa
Mức không đạt
Câu 1
Đáp án D(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 2
Đáp án B(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 3
- Từ dùng sai: lương tâm
- Cách chữa: Thay bằng từ “tâm trí”.(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 4
Điền đúng: Hán Việt (0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 5
Điền đúng: 
- Danh từ chỉ đơn vị có: Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và danh từ chỉ đơn vị quy ước;
- Danh từ chỉ sự vật có: Danh Từ chung và danh từ riêng. (1đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
II. Phần tự luận: 8 điểm 
Câu 1:(3 điểm)
* Mức tối đa: 
Về phương diện nội dung: (2,75 điểm)
- Nêu được hai cách giải nghĩa của từ: ( 0,25 điểm)
+ Giải nghĩa bằng cách nêu khái niệm.
+ Giải nghĩa bằng cách dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.
- Giải được nghĩa của hai từ ( 0,5 điểm) 
- Tạo được ra các từ ghép hoặc từ láy (1 điểm) 
- Đặt câu được với các từ đó. (1 điểm) 
Về phương diện hình thức: (0, 25 điểm)
- Đảm bảo hành văn và trình bày tốt, không mắc lỗi chính tả, hình thức câu văn.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 2,75 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: Không làm bài hoặc lạc đề.
Câu 2:(5 điểm)
* Mức tối đa : 
- Về phương diện nội dung: (4 điểm)
- Nội dung phù hợp, đảm bảo hệ thống ý theo yêu cầu: 
- Kể về người bạn tốt:
- Giới thiệu về người bạn (tên, tuổi, hình dáng, tính nết)
- Kể về những việc làm tốt mà người bạn đó làm đối với mình và những người xung quanh.
- Kể theo trình tự kể hợp lý.
- Vận dụng tốt những hiểu biết kiến thức danh từ, cụm danh từ, có sử dụng danh từ, cụm danh từ. 
- Về phương diện hình thức và các tiêu chí khác: ( 1 điểm)
+ Bài viết đảm bảo bố cục ba phần theo cấu trúc của một đoạn văn, 
+ Bài viết không sai lỗi diễn đạt, lỗi chính tả
+ Lời văn mạch lạc trong sáng, từ ngữ giàu hình ảnh.
+ Bài làm sáng tạo có sức hấp dẫn với người đọc. 
b. Mức chưa tối đa: Chưa đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức nêu trên
c. Mức không đạt: Không làm bài hoặc làm lạc đề.	
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 4,75 điểm) Chưa đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức nêu trên
* Mức không đạt: Không làm bài hoặc lạc đề. 
........................................Hết............................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_ngu_van_lop_6_tiet_43_kiem_tra_truong_thcs_thai.doc
Giáo án liên quan