Giáo án môn Hóa học lớp 11

1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

 A. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chứa một nhóm cacboxyl trong phân tử .

 B. Axit béo là các axít mạch không nhánh thu được do sự thuỷ phân các dầu mỡ thiên nhiên.

 C. Este là sản phẩm loại H2O giữa rượu và axit tương ứng .

 D. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng thuỷ phân este được thực hiện trong môi trường kiềm .

 

doc82 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hóa học lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H2CH2NH2	D. HOCH2 - CH2OH
Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 15,65 g 	B. 26,05 g 
C. 34,6 g 	D. Kết quả khác 
Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là 
	A. 46,65 g 	B. 45,66 g 
	C. 65,46 g 	D. Kết quả khác 
Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 100 ml 	B. 150 ml 
C. 200 ml 	D. 250 ml
Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là
A. 55,83 % và 44,17 % 	 
B. 58,53 % và 41,47 % 	
C. 53,58 % và 46,42 % 
D. 52,59 % và 47,41%
Cho 4,41 g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Xác định CTCT của X là
	A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH 	
	B. CH3CH(NH2)COOH 	
	C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH
	D. Cả A và B
Một amino axit X có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,729 lít CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là 
	A. CH2NH2COOH 	
	B. CH2NH2CH2COOH 	
	C. CH3CH(NH2)COOH 
	D. Cả B và C 
Đốt cháy hoàn toàn 22,455 gam hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCNH3CH3). Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy là
	A. 44,24 lít 	B. 42,8275 lít 
	C. 128,4825 lít 	D. Kết quả khác
Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
	A. NH3	 	B. C6H5NH2	
	C. CH3-CH2-CH2-NH2	D. CH3-CH(CH3)-NH2	
Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là
A. H2N-CH2-COOH	
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH	
D. B, C, đều đúng.
A + HCl đ RNH3Cl. Trong đó A (CxHyNt) có %N = 31,11%. CTCT của A là
	A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2	
	B. CH3 - NH - CH3
	C. C2H5NH2	 
	D. C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3
 Lí do nào giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac ?
A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết
B. ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn
D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá
Những chất nào sau đây lưỡng tính ?
	A. NaHCO3	B. H2N-CH2-COOH 
	C. CH3COONH4 	D. Cả A, B, C	
Nhiệt độ sôi của các chất C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự nào ?
A. (1) < (2) < (3)	B. (1) < (3) < (2)
C. (2) < ( 3) < (1)	D. ( 2) < ( 1) < (3) 
Điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78% ?
	A. 362,7 g	B. 463,4 g	 
	C. 358,7 g 	D. 346,7 g
Cho các chất sau :
(1) CH3 - NH2	(2) CH3 - NH - CH2CH3	
(3) CH3 - NH - CO - CH3	(4) NH2(CH2)2 - NH2
(5) (CH3)2NC6H5	(6) NH2 - CO - NH2	
(7) CH3CO - NH2	(8) CH3 - C6H4 - NH2
Các amin là 
	A. (1), (2), (5)	B. (1), (5), (8)
	C. (1), (2), (4), (5), (8)	D. Tất cả đều là amin
 Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit - bazơ 
A. C6H5OH + H2O
B. CH3NH2+ H2O và C6H5OH + H2O
C. C2H5O + H2O
D. CH3NH2 + H2O, C6H5OH + H2O và C2H5O- + H2O
9,3 g một ankylamin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT của ankyl amin là 
A. C2H5NH2	B. C3H7NH2	
C. C4H9NH2 	 	D. CH3NH2
Cho quỳ tím vào dung dịch:
	(1) H2N - CH2 - COOH	(4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH
	(2) Cl.NH3+ - CH2COOH	(5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH
	(3) H2N - CH2 - COONa	
Các dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ là 
	A. (2), (5)	B. (1), (4)
	C. (1), (5)	D. (2)	
A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là 
	A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5
	B. CH3(CH2)4NO2
	C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5
	D. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
Khi đốt cháy đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử ?
A. 0,25 < k < 1	B. 0,75 < k < 1
C. Kết quả khác	 	 	 	D. 0,4 < k < 1
Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây ?
A. CaCl2	B. NaCl
C. FeCl3 và FeCl2	D. Tất cả đều phản ứng
 Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5 kị nước.
B. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.
C. Nhờ có tính bazơ anilin tác dụng được với dung dịch nước Br2
D. Anilin tác dụng được với dung dịch HBr vì trên N có đôi e tự do
 Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi . Công thức phân tử của anilin là 
A. C2H7N	B. C3H9N
C. C4H11N	D. Kết quả khác
Có các hợp chất sau :
	(1) C6H5NH2	(2) C2H5NH2 	(3) (C6H5)2NH 	
(4) (C2H5)2NH	(5) NaOH	(6) NH3
Dãy nào sắp xếp đúng thứ tự giảm dần tính bazơ ?
A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6)	
B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3)	
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixerol là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tác dụng với glixerol cho sản phẩm là một đipeptit. X là 
	A. NH2 - CH2 - CH2 - COOH	
	B. C2H5 - CH(NH2) - COOH
	C. CH3 - CH( NH2) - COOH	
	D. Kết quả khác 	
Đun hỗn hợp brometan và dung dịch amoniac trong etanol ở 1000C (phương pháp Hoffman) người ta thu được sản phẩm gì ?
	A. Các loại muối clorua	B. Tất cả các sản phẩm trên
	C. Đietylamin	D. Trietyllamin
Có các nhận định sau :
	(1) Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
	(2) Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật
	(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp từ các aminoaxit
	(4) Protein bền đối nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm
Nhận định nào đúng ?
	A. (2), (3)	B. (1), (3)
	C. (1), (3)	D. (3), (4)
Chương 4 POLIME
 Cho sơ đồ :
 (X) (Y) poli(vinyl ancol)
Các chất X, Y phù hợp sơ đồ trên là 
A. X (CH ºCH), Y (CH2=CHOH) 	
C. X (CH2OH-CH2OH), Y (CH2=CHOH) 
B. X (CH2=CHCl), Y ( CH2-CHCl )n 
D. Cả A, B, C
 Chất dẻo nào sau đây là nhựa PVC ?
A. 	B. 
	C. 	D. 
 Chất dẻo nào sau đây là thủy tinh hữu cơ ?
A. 	B. 
	C. 	D. 
 Cho sơ đồ :
 (X) (Y) (Z) PS
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là 
	A. X (C6H6), Y (C6H5C2H5), Z (C6H5C2H3)
	B. X (C6H5CHClCH2), Y (C6H5CHOHCH3), Z (C6H5C2H3)
	C. X (C6H5C2H5),Y (C6H5CHClCH3), Z (C6H5C2H3)
	D. Cả A, B, C
 Cho sơ đồ :
 (X) (Y) (Z) PE
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là 
A. X (C2H6), Y (C2H5Cl), Z (C2H4) 	
B. X (C2H5Cl), Y (C2H5OH), Z (C2H4) 
C. X (CH4), Y (C2H2), Z (C2H4) 
D. Cả A, B, C
 Cho sơ đồ :
 (X) (Y) (Z) (T) Thủy tinh hữu cơ.
Các chất X, Y, Z, T phù hợp sơ đồ trên là 
	A. X : CH3CH(CH3)COOH), Y : CH3CCl(CH3)COOH
	 Z : CH2C(CH3)COOH, T : CH2C(CH3) COOCH3
	B. X : C4H10, Y : CH4, Z : HCHO, T : CH3OH. 	
	C. X : CH3CHClCCOOH, Y : CH3CH(CH3)COOH, 
	 Z : CH2C(CH3)COOH, T : CH2C(CH3)COOCH3
	D. Cả A, B, C
 Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
	A. Cao su thiên nhiên 	B. Cao su buna-S 
	C. PVA 	D. Cả A và B
 Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng ?
	A. Tơ nilon-6 	B. Tơ nilon-7 	C. Tơ nilon-6,6 	D. Caosubuna-S
 Chất nào sau đây là nguyên liệu tổng hợp tơ capron ?
	A. Axit e-aminocaproic 	B. Caprolactam 
	C. Axit w-aminoetantoic 	D. Cả A, B
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit ?
	A. Tơ dacron 	B. Tơ kevlaz 	
	C. Tơ nilon-6,6 	D. Tơ visco
Tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây ?
	A.Tơ thiên nhiên 	B. Tơ nhân tạo 
	C. Tơ tổng hợp 	D. Cả B và C
Tơ nào sau đây kém bền với nhiệt và kém bền về mặt hóa học dễ bị phân hủy trong môi trường axit hoặc bazơ ?
	A. Tơ kelav 	B. Tơ dacron 
	C. Tơ visco 	D. Tơ enang 
Tơ nào sau đây được dùng làm vỏ xe hơi hoặc áo chống đạn ?
	A.Tơ polieste 	B.Tơ kevlaz 
	C. Tơ nilon-6,6 	D. Tơ visco
 Tơ polieste thuộc loại tơ nào sau đây ?
	A. Tơ thiên nhiên 	B. Tơ nhân tạo 
	C. Tơ tổng hợp 	D. Cả B và C
 Cho sơ đồ phản ứng ?
Phản ứng thuộc loại nào ?
	A. Phản ứng nhiệt phân 	B. Phản ứng trùng hợp 
	C. Phản ứng trùng ngưng 	D. Cả A, B, C đều sai
Đốt cháy polietilen thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là 
	A. 1 : 1	B. 2 : 1	
	C. 1 : 2	D. Không xác định được
Polietilen được trùng hợp từ etilen. 280 g polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen ?
	A. 5.6,02.1023	B. 10.6,02.1023	
	C. 15.6,02.1023	D. Không xác định được
Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình 1 tăng 18 g thì bình 2 tăng là 
	A. 36 g	B. 54 g	
	C . 48 g	D. 44 g
Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polime ?
	A. 14 g	 	B. 28 g	 
	C. 56 g	 	D. Không xác định được
Một loại polime có cấu tạo mạch như sau :
	 	- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - 
Công thức một mắt xích của polime này là
	A. - CH2- 	B. - CH2 - CH2 - 
	C. - CH2 - CH2 - CH2-	 	D. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - 
Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là 
	A. 	B. 
C.	D. 
Một loại cao su tổng hợp (cao su buna) có cấu tạo mạch như sau :
	- CH2- CH = CH - CH2 - CH2 - CH = CH - CH2 . ..
Công thức chung của cao su này là 
	A. 
	B. 
 C. 	
	D. 
Một polime có tên là polipropilen có cấu tạo mạch như sau :
Công thức chung của polime đó là 
A. 	B. 	 	 
C. 	D. 
Một loại polime gọi là thuỷ tinh hữu cơ có cấu tạo mạch như sau :
Công thức chung của polime đó là 
	 	A. 	B. 
	C.	D. 
Polime có thể là sản phẩm của sự trùng hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọ

File đính kèm:

  • doctatcade.doc
Giáo án liên quan