Giáo án môn Đại số & Giải tích 11 tiết 77: Kiểm tra học kì 2
Tiết dạy: 77 Bài dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ 2
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 2.
Kĩ năng:
- Tính thành thạo giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.
- Vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.
- Tính thành thạo đạo hàm của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến.
- Vận dụng đạo hàm để giải các bài toán khác.
Thái độ:
- Luyện tập tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2.
Ngày soạn: 30/04/2009 Chương : Tiết dạy: 77 Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 2. Kĩ năng: Tính thành thạo giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số. Vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình. Tính thành thạo đạo hàm của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến. Vận dụng đạo hàm để giải các bài toán khác. Thái độ: Luyện tập tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới hạn 6 0,5 3,0 Đạo hàm 1 4,0 4,0 Tổng 3,0 4,0 3,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Bài 2: (1 điểm) Xét tính liên lục của hàm số tại điểm được chỉ ra: Bài 3: (2 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm A(2; –5). V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (2 điểm) a) = (0,5 điểm) = (0,5 điểm) b) = (0,5 điểm) = (0,5 điểm) Bài 2: (1 điểm) Xét tính liên lục của hàm số tại điểm được chỉ ra: · (0,5 điểm) · Þ f(x) liên tục tại x = 2. (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) Þ (1 điểm) b) Þ (1 điểm) Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số (C); A(2; –5). · Þ f¢ (2) = 3 (0,5 điểm) · Phương trình tiếp tuyến: y + 5 = 3(x – 2) Û y = 3x – 11 (0,5 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 11S1 53 11S2 52 11S3 48 11S4 45 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai11cb77.doc