Chủ đề tự chọn Hình học 11 tiết 32, 33: Ôn tập học kì một

Tiết 32, 33 tuần 17

ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT

 I/ Mục tiêu:

- Đưa ra các bài tập có tính chất tổng hợp

- Qua từng bài tập củng cố lại các kiến thức cỏ bản

- Rền luyện kĩ năng vẽ hình không gian

II/ Chuẩn bị: sgk, sbt, stk, các đề kiểm tra của các trường có trên mạng

III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mở

IV/ Tiến trình bài dạy: Gọi học sinh lên bảng làm bài tập

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Hình học 11 tiết 32, 33: Ôn tập học kì một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32, 33 tuần 17
Ngày soạn 01/12/2010 ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT
	I/ Mục tiêu: 
Đưa ra các bài tập có tính chất tổng hợp 
Qua từng bài tập củng cố lại các kiến thức cỏ bản
Rền luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ Chuẩn bị: sgk, sbt, stk, các đề kiểm tra của các trường có trên mạng
III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy: Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Gọi hs lên vẽ hình 
Sau đó gọi từng học sinh lên làm từng câu
Gọi hs lên vẽ hình và làm câu a
Những hs ở dưới tiếp tục làm các câu còn lại
Gọi hs lên vẽ hình và làm câu a
Tiếp tục cho hs ở dưới làm câu b
Bài 1. Trong mp oxy cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 9. Tìm ảnh của
 đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F, M lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC.
Chứng minh AB // (EFM).
Chứng minh (EFM) song song với (ABCD).
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFM). 
HD
Bài 1 -Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến là: 
Gọi I’(x’;y’) là ảnh của I(– 1; 2) qua phép tịnh tiến nói trên.
Suy ra I’(1;-1)
-Phương trình của (C’) là: (x-1)2+(y+1)2=9
Bài 2.
N
H
O
M
F
E
D
B
C
A
S
Ta có: 
Ta có: 
Từ (1) và (2) (EFM) // (ABCD)
Gọi N = FH SC. Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFM) là tứ giác EFMN.
Bài 3.
Cho đường thẳng (d) có phương trình: x – 2y + 2 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép ĐOx.
Bài 4. Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC.
Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAB) và (SDC).
Tìm giao điểm của SD và (AMN)
Tìm thiết diện của hình chóp S. ABCD với (AMN).
HD:
Baì 3. Lấy A(0, 1), B(-2, 0) (d).
Gọi A’ (x’,y’) = ĐOx(A) A’(0, -1)
Gọi B’ (x’,y’) = ĐOx(B) B’(-2, 0)
(d’) = ĐOx(d) => (d’) đi qua A’, B’ và nhận = (-2, 1) làm vec tơ chỉ phương.
(d’) : 
Bài 5.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A’B’C. Gọi H là trung điểm của cạnh A’B’.
a.Chứng minh: CB’ // (AHC’)
b.Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’BC). Chứng minh: d //(BB’C’C)
HD:
a.Gọi I là tâm của hình bình hành AA’C’C
Ta có: HI là đường trung bình của tam giác A’B’C.
b) Gọi J là tâm của hình bình hành AA’B’B 
 Ta có 
Vì IJ là đường trung bình của tam giác AB’C’ nên IJ song song với B’C’.
Vậy giao tuyến d của (AB’C’) và (A’BC) là đường thẳng IJ
Mà 
Vậy d // (BB’C’C) 
Hình vẽ tự vẽ
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành 
	a) Hãy xác định giao tuyến của mp( SAB) và mp( SDC)
	b) Gọi M, N là trung điểm của SB và SD. Tìm giao điểm của SC 	với mp( AMN)
Giải: 
a) mp(SAB) và mp(SCD) có chung nhau điểm S 
	 lại chứa AB//CD nên chúng cắt nhau theo giao tuyến Sx // AB // CD
b) AM (SAB) mà AM không song song với Sx nên AM cắt Sx tại I
	 NI (SCD) NI cắt SC tại J 
	Ta có J SC (1)
	J NI mà NI (AMN) J (AMN) (2) 
	Từ (1) và (2) J = SC (AMN) 
	Vậy giao điểm của SC với mp(AMN) là điểm J
V/ Củng cố: củng cố trong từng bài tập
VI/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docGiao an cdtcHinh hoc tuan 17.doc
Giáo án liên quan