Giáo án Mẫu giáo Lớp Chồi - Chủ đề 5: Thế giới động vật

I.MỤC TIÊU:

1.Phát triển thể chất:

-Có khả năng thực hiện nhịp nhàng,giữ được thăng bằng cơ thể và thể hiện sức mạnh khi thực hiện một số vận động như: nhảy lò cò,trèo lên xuống 4 gióng thang,bật khép chân,tách chân và chạy chem.

-Biết phối hợp cử động của bàn tay và ngón tay(gấp giấy,ghép hình,sử dụng được kéo bút )

-Biết các thực phẩm được chế biến từ động vật,ích lợi của các món ăn từ động vật với sức khoẻ mọi người.

-Biết tránh những mối nguy hiểm khi tiếp xúc với các con vật.

2.Phát triển nhận thức:

-Tò mò,thích tìm hiểu về các con vật quen thuộc :Phân biệt những điểm giống và khác nhau của một số con vật quen thuộc qua tên gọi,đặc điểm nổi bật,môI trường sống,thức ăn,vận động.

-Biết phân loại các con vật theo 1-2 dấu hiệu(môi trường sống,kích thước hoặc ích lợi hay tác hại.)

-Biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật gần gũi

-Biết chữ số,số lượng trong phạm vi 5

-Biết gộp hai nhóm con vật và tách một nhóm con vật thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5 và đếm.

-So sánh sự giống và khác nhau của các hình(hình tròn với hình tam giác,hình tam giác với hình vuông).Chắp ghép các hình để thành hình mới giống các con vật.

-So sánh chiều cao của 2 con vật,sử dụng được các từ cao hơn- thấp hơn.

 

doc29 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mẫu giáo Lớp Chồi - Chủ đề 5: Thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngoài trời
-Quan sát con vật nuôi trong gia đình:Con bò ,con gà.
-Trò chơi : Bắt chước dáng đi của các con vật,bịt mắt bắt dê,mèo đuổi chuột..
-Chơi tự do:
Hoạt động chiều
-Đọc các bài thơ trong chủ đề
-Củng cố những thói quen vệ sinh
Kế hoạch hoạt động ngoài trời
Hoạt động cú mục đớch: Quan sỏt gà trống, gà mỏi
Trũ chơi vận động:Mốo và chim sẻ
Chơi tự chọn: 
Thực hiện vào thứ 2,4,6 trong tuần
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ chỳ ý quan sỏt và tớch cực trong hoạt động.
- Hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi của cụ.
-Trẻ biết chơi theo nhúm và tự chọn trũ chơi theo ý thớch.
- Trẻ biết cỏch chơi và chơi đỳng luật trũ chơi vận động.
- Mốo chỉ được bắt cỏc con chim sẻ ở ngoài vũng trũn.
II.Chuẩn bị:
- Tranh gà trống - gà mỏi.
- Vẽ một vũng trũn ở một gúc sõn làm tổ của chim sẻ.
- Đồ dựng đồ chơi dễ lấy đễ cất
III.Cách tiến hành:
1. Hoạt động cú mục đớch: Quan sỏt gà trống, gà mỏi
- Hướng trẻ đến nơi cụ cần cho chỏu quan sỏt.
- Gợi ý chỏu trả lời về một số đặc điểm giống và khỏc nhau của gà trống, gà mỏi
+ Hỡnh dỏng
+ Tiếng kờu
+ Sinh sản
+ Nơi sống
2. Trũ chơi vận động: Mốo và chim sẻ
-Hôm nay cô thấy lớp mình học bài rất ngoan,cô sẽ thưởng cho chúng mình 1 trò chơi,trò chơi mang tên:mèo đuổi chuột,các con có thích không?
-Bây giờ bạn nào nhớ cách chơi nhắc lại cho cô và các bạn cùng nghe nào?
Cô nhắc lại cách chơi
Cô và trẻ cùng chơi,sau mỗi lượt chơi cô nhận xét trẻ chơi
- Cỏch chơi: Chọn một chỏu làm "mốo" ngồi ở một gúc lớp, cỏch tổ chim sẻ 3 – 4m. Cỏc trẻ khỏc làm "chim sẻ". Cỏc con "chim sẻ" vừa nhảy đi kiếm mồi vừa kờu "chớp, chớp, chớp" (thỉnh thoảng lại ngồi gừ 2 tay xuống đất giả như mổ thức ăn). Khoảng 30 giõy "mốo" xuất hiện. Khi "mốo" kờu "meo, meo, meo" thỡ cỏc co"chim sẻ" bay (chạy) nhanh vể "tổ" của mỡnh (vào vũng trũn). Con nào chậm chạp sẽ bị "mốo" bắt và phải ra ngoài một lần chơi.
3. Chơi tự chọn
- Cụ cho chỏu tự vui chơi theo ý thớch.
- Nhắc nhở, quan sỏt khi chỏu chơi.
- Gợi ý xem chỏu thớch chơi ở gúc nào.
Hoạt động cú mục đớch: Quan sỏt con bũ.
Trũ chơi vận động: Cỏo và thỏ 
Chơi tự chọn: 
Thực hiện vào thứ 3,5,7 trong tuần
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ nhanh nhẹn, linh hoạt trong hoạt động.
- Tớch cực và biết tham gia thảo luận, đặt cõu hỏi.
-Trẻ biết chơi theo nhúm và tự chọn trũ chơi theo ý thớch
-Trẻ biết cỏch chơi và chơi đỳng luật trũ chơi vận động..
II.Chuẩn bị:
- Tranh con bũ
-Một mũ cỏo
-Trống lắc.
- Đồ dựng đồ chơi dễ lấy đễ cất
III.Cách tiến hành:
1. Hoạt động cú mục đớch: Quan sỏt con bũ.
- Hướng trẻ đến nơi cụ cần cho chỏu quan sỏt.
- Gợi ý chỏu trả lời về một số đặc điểm của con bũ
+ Tờn gọi.
+ Hỡnh dỏng
+ Thức ăn
+ Ích lợi
+ Cỏch chăm súc, bảo vệ.
2. Trũ chơi vận động: Cỏo và thỏ 
-Hôm nay cô thấy lớp mình học bài rất ngoan,cô sẽ thưởng cho chúng mình 1 trò chơi,trò chơi mang tên:mèo đuổi chuột,các con có thích không?
-Bây giờ bạn nào nhớ cách chơi nhắc lại cho cô và các bạn cùng nghe nào?
Cô nhắc lại cách chơi
Cô và trẻ cùng chơi,sau mỗi lượt chơi cô nhận xét trẻ chơi
3.Chơi tự do:
-Cả lớp cho cô biết chúng mình vừa chơi trò chơi gì?
-Chúng mình chơi rất giỏi,cô khen tất cả các con.
-Thế chúng mình có muốn chơi nữa không?
-Hôm nay cô chuẩn bị rất nhiều đồ thứ để các con chơi
-Chúng mình chú ý khi chơi không được chạy nhảy lung tung,không được tranh giành đồ chơi của bạn,các con nhớ chưa?
_Trẻ chơi cô bao quát trẻ
Kết thúc HĐNT:Cô tập trung trẻ lại ,cho trẻ rửa tay và đi về lớp
Chủ đề : Một số vật nuôi trong gia đình
Ngày tháng
Hoạt động
Mục đích
Chuẩn bị
Cách tiến hành
Đánh giá
Thứ 2
27.12.10
HĐ có chủ định: KPKH
Một số vật nuôi trong gia đình
CT:Lộn cầu vồng
HĐNT:
Quan sỏt gà trống, gà mỏi
Trò chơi VĐ: Mốo và chim sẻ
Chơi tự chọn: 
HĐG
HĐ chiều: Đọc thơ: Em vẽ
- Biết yêu quý các con vật, mong muốn được chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi
- Rèn cho trẻ khả năng quan sát và nghi nhớ
- Rèn cho trẻ khả năng diễn đạt mạch lạc
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, ích lợi của 1 số con vật nuôi trong gia đình
- Biết so sánh sự giống nhau và khác nhau của những con vật, biết được ích lợi của chúng
-Các con vật nuôi trong gia đình: Chó, mèo, vịt, gà
- Tranh ảnh, đồ chơi, lô tô các con vật nuôi trong gia đình
- Câu đố, bài hát, bài thơ về các con vật nuôi.
*ổn định:
Cho trẻ hát bài hát “Gà trống,mèo con và cún con”
Đàm thoại nội dung bài hát:
-Các con vừa hát bài hát gì?
-Trong bài hát có những con vật gì?
-Những con vật này được nuôi ở đâu?
*Bài mới:
a, Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi mà trẻ biết
- Nhà các con nuôi những con gì? (con chó, con mèo, con lợn, con gà)
- Những con vật này có đặc điểm gì? Nó đẻ trứng hay đẻ con? Các con vật này có ích gì cho nhà các con? (trẻ trả lời theo hiểu biết của trẻ)
b, Cho trẻ quan sát các con vật thật và đàm thoại về cấu tạo, vận động, thức ăn, sinh sản và cách chăm sóc.
- Hỏi trẻ đây là con gì? (con gà mái)
- Con gà mái có đặc điểm gì? (phần đầu, mình, chân)
- Con gà đẻ gì? (gà đẻ trứng)
- Trong thịt gà có nhiều chất gì? (có nhiều chất đạm)
- Con gà thích ăn gì? (ăn gạo, thóc, tôm, cá)
- Con gà là con vật nuôi ở đâu? (con vật nuôi trong gia đình)
- Con gà thuộc nhóm gì? (thuộc nhóm gia cầm)
* Lần lượt cô cho trẻ quan sát các (con vịt, mèo, chó)
- Cho trẻ nói về cấu tạo, vận động, thức ăn, sinh sản và cách chế biến
c, Cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau:
- Con chó và con gà khác nhau ở điểm nào? (con chó thuộc nhóm gia xúc, có 4 chân, đẻ con, con gà thuộc nhóm gia cầm, có 2 chân, đẻ trứng)
- 2 con này giống nhau như thế nào? (đều là những con vật nuôi trong gia đình, có ích cho đời sống con người)
* Tương tự cho trẻ so sánh 1 số con vật khác
d, Chơi lô tô những con vật nuôi
e, Kết thúc: Cho trẻ hát bài hát nói về những con vật nuôi
Thứ 3
28.12.10
HĐ có chủ định: 
PTNT:Toán:
Xác định vị trí các con vật theo các hướng cơ bản của trẻ
CT:Kéo cưa
HĐNT: Quan sỏt con bũ.
Trũ chơi vận động: Cỏo và thỏ 
Chơi tự chọn: 
HĐG:
PTTC:Thể dục:
Bật sâu
HĐ chiều:Dạy trẻ hát bài hát:Gà trông,mèo con và cún con”
- Trẻ nhận biết trờn – dưới, phải – trỏi, trước – sau của bản thõn trẻ.
- Phỏt triển ngụn ngữ toỏn học: bờn trỏi, bờn phải, phớa phải, phớa trỏi, bờn trờn, bờn dưới, phớa trờn, phớa dưới, phớa trước, phớa sau.
- Giỏo dục trẻ tự tin, mạnh dạn và tớch cực tham gia hoạt động.
- Hỡnh thành kỹ năng bật sõu. Biết khuỵu gối lấy đà từ trờn ghế bật người cao lờn rơi xuống gần ghế bằng ẵ bàn chõn trước rơi cả bàn, gối hơi khuỵu. 
- Rốn luyện cơ tay vai và giữ thnăg bằng khi rơi . 
- Phỏt triển tố chất nhanh nhẹn, tự tin, mạnh dạn. 
- Giỏo dục chỏu tớnh kỷ luật, tinh thần tập thể. 
- Một số con vật bằng nhựa, thỳ nhồi bụng: Gấu, thỏ, chuồn chuồn, bướm
- Mụ hỡnh vườn bỏch thỳ.
- Ghế bật 20 – 25 cm ( 2 cỏi) 
- Mỏy cassette, băng nhạc khụng lời 
- Bao cỏt 20 bao, sọt lớn 2 cỏi 
- Một số banh cú kớ hiệu hỡnh trũn và hỡnh vuụng
- Mũ mốo: đỏ, vàng
- Mụ hỡnh trang trại
- Hai con heo đất: to, nhỏ.
*ổn định:
-Cô và trẻ hát và vận động bài “Đố bạn biết”
Đàm thoại nội dung bài hát,đàm thoại chủ điểm. 
ễn xỏc định tay phải – tay trỏi.
- Cho cả lớp giơ tay phải, tay trỏi làm động tỏc mụ phỏng một số con vật
+ Bướm bay tay trỏi, bướm bay tay phải. – Chỳ ý cho trẻ giơ đỳng tay.
Dạy trẻ xỏc định phải- trỏi, trờn – dưới, trước – sau của bản thõn trẻ.
* Dạt trẻ xỏc định phớa phải- trỏi.
- Cho trẻ quay đầu về phớa phải tỡm bỏc Gấu. Tương tự như vậy tỡm ở phớa trỏi.
- Khi núi kết quả cho trẻ núi đầu tiờn là “Phớa tay phải con cú” sau đú là “phớa phải con cú”
Tương tự phớa trỏi cũng vậy.
* Dạy trẻ xỏc định vị trớ trờn – dưới:
- Cho trẻ ngồi theo hỡnh vũng cung
+ Con hóy tỡm xem cú con vật gỡ đang bay trong lớp mỡnh? Nú ở đõu?
+ Làm thế nào để thấy những con chuồn chuồn đú? (ngẩng đầu lờn mới nhỡn thấy).
+ Vỡ sao ngẩng đầu lờn mới nhỡn thấy? (Vỡ nú ở trờn cao – Phớa trờn).
- Cho trẻ nhấn mạnh từ “Phớa trờn”
+ Ồ, cú bạn thỏ đến thăm lớp mỡnh, cỏc con đứng lờn chào bạn đi (đặt thỏ dưới nền)
+ Thỏ đõu rồi nhỉ? Cỏc con cú thấy bạn thỏ đứng đõu khụng? (Thỏ ở dưới chõn)
+ Làm sao để thấy bạn thỏ? (nhỡn xuống mới thấy)
+ Vỡ sao phải nhỡn xuống mới thấy? (vỡ thỏ ở dưới thấp – phớa dưới)
- Cho trẻ nhấn mạnh “Vỡ bạn thỏ ở phớa dưới”
* Dạy trẻ xỏc định vị trớ trước - sau
- Phỏt cho mỗi trẻ một con bướm cầm tay
TC “Giấu con vật”
- Cụ núi: Giấu bướm, trẻ để bướm ra phớa sau
+ Cỏc con cú thấy bướm khụng? Vỡ sao khụng nhỡn thấy được?
- Cụ cho trẻ nhắc lại: Dấu ở sau lưng – phớa sau.
- Cụ hỏi: bướm đõu?, trẻ để con vật ra trước mặt và núi “bướm đõy”.
+ Cú nhỡn thấy bướm khụng? Vỡ sao nhỡn thấy?
+ Nú ở phớa nào?
- Cho trẻ nhấn mạnh từ “trước mặt, đằng trước, phớa trước”
TC “Thi ai nhanh”
Yờu cầu: Chỏu đặt hoặc giơ đồ chơi đỳng vị trớ theo yờu cầu của cụ (trỏi, phải, trờn, dưới, trước, sau)
- Cụ núi một vị trớ nào đú, cụ và trẻ cựng đặt đồ chơi vào vị trớ ấy và núi được là hướng nào.
TC “Cỏnh cổng kỡ diệu”
- Cụ tổ chức cho trẻ đi vườn bỏch thỳ, chỳ bảo vệ núi “ai núi đỳng hướng cỏc con vật mới được vào cổng”
- Cụ giả làm chỳ bảo vệ, cho trẻ núi hướng cỏc con vật, trẻ nào núi được sẽ vào cổng (Cụ gợi ý giỳp những chỏu yếu).
Kết thỳc
*ổn định: Đi tham quan trang trại
TC “Giả tiếng kờu con vật”
+ Trong nhà mỡnh nuụi những con vật gỡ?
+ Ở gần đõy vừa xõy một trang trại nụng thụn chỳng ta cựng độn đú tham quan nhộ! 
 (Trẻ đi vũng trũn kết hợp đi cỏc kiểu chõn,) Kết hợp nhạc khụng lời.
*Bài mới
Trọng động 
* BTPT chung
- Cụ tạo tỡnh huống trước cổng trang trại cú viết một thụng bỏo:“Ai muốn vào tham quan phải tham gia một trũ chơi, người nào giỏi sẽ được vào cửa”
+ Muốn tham gia trũ chơi chỳng ta phải cú sức khỏe, cỏc con cựng tập thể dục theo cụ nhộ!
(Trẻ và cụ cựng tập theo nhạc) 
 Hụ hấp: gà gỏy
 Tay 1: Hai tay đưa trước lờn cao 
 Chõn 1: Ngồi xổm, đứng lờn ngồi xuống liờn tục 
 Bụng 1: Đứng quay thõn 2 bờn 
 Bật 3: Bật tỏch khộp 
VĐCB : Trũ chơi “Chỳ mốo tinh khụn”
+ Trũ chơi chỳng ta tham gia cú tờn “chỳ mốo tinh khụn”
+ Ở nhà con gỡ bắt chuột? 
+ Mốo bắt chuột rất giỏi. Mốo cũn trốo lờn cao và nhảy xuống đất r

File đính kèm:

  • docgiao_an_mau_giao_lop_choi_chu_de_5_the_gioi_dong_vat.doc