Giáo án giảng dạy Lớp Chồi - Chủ đề 3: Gia đình

I. MỤC TIấU CÁC LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN

1 – Phát triển thể chất.

- Phát triển một số vận động cơ bản : đi , ném, trèo,tung bóng

- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.

- Tập luyện và giữ gìn sức khoẻ cho bản thân và người thân trong gia đình

2 – Phát triển nhận thức :

- Trẻ biết công việc của mỗi thành viên trong gia đình.

- Trẻ hiểu về các nhu cầu của gia đình (nhu cầu ăn mặc, quan tâm lẫn nhau ).

- Trẻ biết một vài quy tắc đơn giản trong gia đình.

 

doc47 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 14/02/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp Chồi - Chủ đề 3: Gia đình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bật: Bật tỏch chụm, kết hợp đưa 2 tay sang ngang và lờn cao. 
3
Trò chuyện về nhu cầu của gia đình.Cô giới thiệu những nhu cầu của GĐ trong cuộc sống.
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
 Thứ 5
 Thứ 6
Thể dục :
- Tung bóng
- TCVĐ:Về đúng nhà.
Văn học :
truyện: Chiếc ấm sành nở hoa.
Toán :
Ôn : ghép tương ứng 1-1. 
MTXQ: 1 số đồ dùng trong GĐ.
Tạo hình:
Tô các hình giống nhau cùng màu(Mẫu)
Âm nhạc : 
- VĐMH: Chiếc khăn tay.
- NGHE: Cho con
4
Hoạt động gúc
Góc phân vai: Phòng khám- gia đình đông con, ít con.
Chuẩn bị : -ĐC GĐ và Đc Bác sỹ
Tổ chức hoạt động: ...+Các thành viên trong GĐ biết sắp xếp bàn ăn và chế biến 1 số món ăn,
 +Biết khám kê đơn cho bệnh nhân.
GócXD:-Xây nhà cao tầng
 Chuẩn bị: -ĐC xây dựng:khối gỗ,gạch nhựa,cây,hoa...
Tổ chức hoạt động : +Trẻ sắp xếp mô hình nhà cao tầng
Góc âm nhạc : hát múa vận động một số bài hát về chủ điểm.
Chuẩn bị : bài hát, dụng cụ âm nhạc.
Tổ chức hoạt động : Trẻ sử dụng dụng cụ âm nhạc hat múa.
 Góc tạo hình : -Tô, bồi, dán tranh 1 số nhu cầu của GĐ...
Chuẩn bị : -Tranh gợi ý,tranh rỗng về nhu cầu của GĐ.
Tổ chức hoạt động : +Tạo 1 số SP tạo hình đẹp: tô tranh về đồ dùng.
Góc khám phá khoa học-sách:-Làm album về đồ dùng của GĐ, ghép lô tô đồ dùng
- Xếp hình bằng hột hạt.
Chuẩn bị : Sách tranh,ảnh,lô tô,hột hạt....
Tổ chức hoạt động : Làm được sách tranh về một số nhu cầu của GĐ. Xếp hình bằng hột hạt
Gúc thiờn nhiờn:Chơi với cỏt sỏi : đúng gạch.Thả chỡm nổi
Chuẩn bị: cõy cảnh, bỡnh tưới, khăn lau,cỏt sỏi 
Tổ chức hoạt động: Trẻ lấy bỡnh nước tưới cõy,đúng gạch.Thả chỡm nổi
5
Chơi và hoạt động ngoài trời
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
-Xếp nhà bằng sỏi,xé lá.
Thứ 2
-QS : Xe Máy
-TCVĐ: Tung bóng
Thứ 3
-QS: Ti vi
-TCVĐ: Rồng rắn lên mây
Thứ 4
-QS: Tủ lạnh
-TCVĐ: Luồn luồn dải dế
Thứ 5
--QS: Giường, tủ
 -TCVĐ:Kéo co 
Thứ 6
-QS: Máy giặt
-TCVĐ:Thi xem tổ nào nhanh
6
Hoạt động chiều
Chơi và hoạt động theo ý thớch
-Làm quen TCVĐ: Rồng rắn lên mây.
-Chơi tự do
- Ôn truyện: Chiếc ấm sành nở hoa.
-Nêu gương cuối ngày.
-SD vở toán: PB hình vuông, hình chữ nhật, tam giác.
- LĐVS: Lau tủ đồ chơi.
-Nêu gương cuối ngày
-Đọc đồng dao :
 “ Dích dích dắc dắc.”
-Nêu gương cuối tuần.
7
VS - Trả trẻ
-VS cỏ nhõn trẻ sạch sẽ gọn gàng, cất ĐDĐC...
-Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề về trẻ, lớp...
8
Nhận xột
3) Hoạt động cú chủ đớch từng ngày:
THỨ
HOẠT ĐỘNG
MĐYC
CHUẨN BỊ
TIẾN HÀNH
2 (2/11)
Thể dục: 
- Tung bóng
- TCVĐ: Về đúng nhà
1/KT:
-Biết tung bóng lên cao bằng 2 tay
-Nhớ tên trò chơi và biết cách chơi
2/KN:
-dạy T kỹ năng tung bóng lên cao
3/TĐ: trẻ ngoan, có ý thức trong hoạt động
+Bóng nhựa 3-4 quả
+Sân tập sạch sẽ
+Trang phục gọn gàng
1/KĐ: Làm đoàn tầu đi các kiểu đi: đi thường, đi gót, đi mũi chân
2/TĐ: +Tập BTPTC
+VĐCB: -Cô giới thiệu vận động và tập mẫu 2 lần. 
Lần 1: Cô tập mẫu.
lần 2: phân tích động tác: 2 tay cầm 2 bên quả bóng tung lên cao khi có hiệu lệnh. Khi tung bóng, mắt nhìn theo bóng
-T thực hiện lần lượt đến hết, mỗi T 2 lần. Cô quan sát, sửa sai cho T
+TCVĐ: Cô giới thiệu TC, cách chơi, luật chơi và cho T chơi
*Củng cố:cho trẻ nhắc lại tên VĐ và mời 1 trẻ khá lên thực hiện.
3.Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân và về lớp chuyển HĐ mới.
3
(3/11)
Văn học: 
Truyện: Chiếc ấm sành nở hoa
1/KT:
+Nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện
+Hiểu nội dung truyện
2/KN:
+Rèn khả năng nói mạch lạc đủ câu
3/TĐ: T biết giữ gìn đồ dùng trong GĐ
+Tranh minh hoạ truyện
+Câu hỏi đàm thoại
+HĐ1:Giới thiệu tác giả, tác phẩm, kể diễn cảm 2 lần, (lần 2
 sử dụng tranh)
+HĐ2: Đàm thoại nội dung truyện:
-Trong truyện có nhân vật nào?
-Vì sao ấm sành khóc?
-ấm sành gọi các bạn ntn?
-Cô bé đã làm gì với chiếc ấm sành?
-Giáo dục T biết giữ gìn đồ dùng trong GĐ
+HĐ3:Kể diễn cảm lần 3: tóm tắt nội dung truyện kết hợp sử dụng tranh MH.
4
(4/11)
Toỏn : Ôn : Ghép tương ứng 1-1
MTXQ: 1 số đồ dùng trong GĐ.
1/KT:
+T biết ghép đôi tương ứng 1-1 từng đối tượng của 2 nhóm đồ vật thành thạo
+Củng cố NB hình tam giác, hình vuông
2/KN:+Rèn kỹ năng ghép tương ứng 1-1
3/TĐ: T có ý thức trong hoạt động
1/KT:
-Biết tên gọi,công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng trong gia đình
-Biết nhu cầu không thể thiếu trong mỗi gia đình là các đồ dùng
2/KN: 
-Rèn kỹ năng nói mạch lạc, đủ câu
3/TĐ: GD T biết giữ gìn đồ dùng sạch đẹp
-Cô và mỗi T 3 hình vuông, 3 hình tam giác, 4 cây
+Một ngôi nhà được xếp bằng hình vuông và tam giác
+bát inốc
+Thìa nhôm
+Cốc thuỷ tinh
+Đĩa sứ
+Một số đồ dùng bát, đĩa, thìa, cốc bằng các chất liệu khác nhau
+Lô tô bát, thìa, cốc, đĩa
. - HĐ1:Ôn NB hình vuông, tam giác: Cho T QS mẫu xếp ngôi nhà và NX ngôi nhà đó được xếp bằng hình gì
+HĐ2:Ôn ghép đôi các đối tượng.
- Cô hỏi T:Muốn xếp được ngôi nhà phải xếp như thế nào?
-Yêu cầu T xếp ngôi nhà, vừa xếp vừa nói: Xếp 1 hình tam giác lên trên 1 hình vuông
-Cho T trồng cho mỗi nhà 1 cây
+HĐ3:Luyện KN ghép đôi: Chơi 
TC “Tìm nhà” ( CÔ cho trẻ chơi 3-4 lần và kiểm tra lại trẻ)
+HĐ1:QS và đàm thoại
-Cho T QS bát inốc: Cái gì đây?Cái bát này như thế nào? bát dùng để làm gì?
-Cốc, thìa, đĩa: (tương tự)
- GD T khi dùng cẩn thận, không làm rơi, luôn giữ gìn các đồ dùng sạch đẹp. 
-MR:Kể tên một số đồ dùng khác trong gia đình. QS bát, thìa, đĩa, cốc bằng các chất liệu khác
+HĐ2:Chơi TC
-Chơi lô tô
-Đi theo đường hẹp, nối tranh
5
(5/11)
Tạo hình
Tô các hình giống nhau cùng màu (Mẫu)
1/KT:
-T nhận biết các hình giống nhau và tô mầu theo mẫu
-Biết cách sử dụng mầu
2/KN:
-Rèn kỹ năng tô mầu theo mẫu
3/TĐ: T biết giữ gìn sản phẩm
 +Tranh mẫu 
+Vở bé tập tạo hình
+Bút sáp mầu
+Giá treo SP
+HĐ1: QS và nhận xét mẫu
-Tranh vẽ những gì?
-Các hình vẽ như thế nào?
-Các hình giống nhau được tô mầu như thế nào?
+HĐ2: Cô làm mẫu: Mỗi 1 hàng ngang có 2 hình giống nhau cô sẽ tô cùng mầu, khi tô mầu cô tô từ trên xuống dưới, từ trái sang phải thật đều, không chờm ra ngoài
+HĐ3: T thực hiện, cô quan sát, hướng dẫn T tạo sản phẩm
+HĐ4: NXSP: cho T NXSP T thích sau đó cô NX tuyên dương
* Kết thúc: Hướng trẻ vào HĐG
6
(6/11)
ÂM NHạC: 
VĐMH: Chiếc khăn tay.
NGHE HáT: Cho con
1/KT:
+Hát thuộc và minh hoa nhịp nhàng theo bài hát
+Nhớ tên bài hát, tên tác giả
+Chú ý nghe cô hát, nhớ tên bài hát, tác giả và biét hưởng ứng cùng cô
2/KN:
+Dạy KN minh hoạ theo nhịp bài hát
3/TĐ:T ngoan, yêu quý ông bà, cha mẹ
+Đàn,Đài 
+ Khăn tay
+ Băng
+HĐ1: VĐMH-“Chiếc khăn tay”
-Đàn một đoạn nhạc cho T đoán tên BH- cô giới thiệu tên bài, TG
-Cho T hát 1 lần
-Cô VĐ mẫu 1 lần và phân tích cách minh hoạ: Cô cầm chiếc khăn, hát đến câu "trên cành hoa mẹ thêu con chim" thì tay p giơ khăn, tay trái thêu, " em sương vui" cô vỗ tay sang 2 bên, "Lau bàn tay"
-Dạy trẻ MH theo lớp 2 lần - từng tổ VĐ kết hợp khăn tay – 2 nhóm T-cá nhân T (cô sửa sai)
+HĐ2:NH:”Cho con”
-cô giới thiệu BH,TG
-Hát 1 lần, phân tích nội dung BH và GD T biết vâng lời, yêu quý ông bà, cha mẹ
-Hát lần 2: cho T nghe băng đài, cô múa minh hoạ
*Kết thúc:hướng trẻ vào các góc.
Thứ 7
(7/11)
Ôn các bài đã học trong tuần
Nhánh 4: 1 số đồ dùng trong gia đình
(Từ ngày 09/11 đến 14/11)
 1)Kết quả mong đợi:
-Trẻ biết tên gọi 1 số đồ dùng trong gia đình: Ti vi, tủ lạnh, giường, ghế
-Biết tác dụng của đồ dùng và dùng để làm gì? Bát để đựng, thìa để xuc, nồi để nấu
-Yêu giữ gìn đồ dùng trong gia đình của mình.
-Biết bò cao và TCVĐ: Chó sói xấu tính
- Biết sự khác biệt về chiều rộng của 2 đối tượng.
-Thuộc 1 số bài thơ và bài hát viết về gia đình.
-Biết phối hợp các nét vẽ đã học để tạo thành đồ dùng trong gia đình.
-Hứng thú tham gia các nội dung chơi trong các góc.
2) Kế hoạch tuần:
STT
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
1
Đún trẻ
- Hướng trẻ TC về tên gọi và công dụng của từng đồ dùng trong gia đình
- Nhắc trẻ cất đồ dựng cỏ nhõn vào nơi quy định.
- Trũ chuyện - Điểm danh...
2
Thể dục sỏng
- HH: Thổi búng bay.
- Tay vai: Hai tay đưa lờn cao, gập vào vai
- Lưng bụng: Hai tay chống hụng, xoay người 90 độ
- Chõn: Hai tay chống hụng đưa 1 chõn ra phớa trước.
- Bật: Bật tỏch chụm, kết hợp đưa 2 tay sang ngang và lờn cao. 
3
-TC về 1 số đồ dùng trong gia đình. Trẻ tự nói lên đồ dùng có công dụng gi?
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
 Thứ 5
 Thứ 6
Thể dục : 
Bò cao
TCVĐ: Chó sói xấu tính
Văn học :
Bài thơ: Chiếc quạt nan
Toán : Dạy trẻ sự khác biệt về chiều rộng của 2 đối tương.
MTXQ: Đồ dùng cần sử dụng điện.
Tạo hình: Nặn 1 số đồ dùng trong GĐ (ĐT) 
Âm nhạc: Sinh hoạt văn nghệ..
4
Hoạt động gúc
Góc phân vai:Gia đình- Bác sỹ
Chuẩn bị : -ĐC gia đình, Bác sỹ
Tổ chức hoạt động: + Bác sỹ biết khám và chữa bệnh.
+Các thành viên trong GĐ biết sắp xếp bàn ăn và chế biến 1 số món ăn,biết cho con đi khám bệnh...
GócXD: -Xây nhà của bé
Chuẩn bị: -ĐC xây dựng:khối gỗ,gạch nhựa,cây,hoa,cuốc,xẻng,liềm,làn...
Tổ chức hoạt động :+Trẻ sắp xếp mô hình nhà,lắp ghép cây,hoa,chuồng thả các con vật...
Góc âm nhạc : hát múa vận động một số bài hát trong chủ điểm.
Chuẩn bị : bài hát, dụng cụ âm nhạc.
Tổ chức hoạt động : Trẻ sử dụng dụng cụ âm nhạc hat múa.
Góc tạo hình : -Tô tranh ĐD của GĐ
+Nặn 1 số đồ dùng trong GĐ.
+Hát múa các bài hát về GĐ.
-Chuẩn bị : -Tranh rỗng,tranh gợi ý.NVL: sáp mầu,giấy vụn,keo dán..
Tổ chức hoạt động : +Tạo 1 số SP tạo hình:tô tranh 1 số đồ dùng trong GĐ,...
Góc khám phá khoa học-sách: -Chơi lô tô ĐD trong GĐ
+Xếp hình bằng hột hạt
+Chơi cắp cua 
-Xem sách tranh về GĐ.
Chuẩn bị : Sách tranh,ảnh về đồ dùng trong GĐ.....
Tổ chức hoạt động : Làm được sách tranh về 1 số đồ dùng trong GĐ,. 
Gúc thiờn nhiờn:-Làm đất,gieo hạt,trồng rau,chăm sóc cây,...
Chuẩn bị: -Bồn cây,bồn trồng rau,..
Tổ chức hoạt động: -Trẻ lấy đất, làm đất,gieo hạt,trồng rau,chăm sóc cây,...
5
Chơi và hoạt động ngoài trời
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Chơi tự do (với cỏt, nước), vẽ trờn sõn, nhặt lỏ vàng, ...
Thứ 2
-QS tranh: Cái quạt
-TCVĐ: Tung bóng
Thứ 3
-QS:Cái xe đạp
-TCVĐ: Về đúng nhà
Thứ 4
-QS : Xe máy
-TCVĐ: Bịt mắt mắt dê.
Thứ 5
QS: Cái bàn 
-TCVĐ: Gieo hạt
Thứ 6
-QS: Nhà có nhiều đồ dùng
-TCVĐ: Luồn

File đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_choi_chu_de_3_gia_dinh.doc