Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Chủ đề nhánh: Động vật nuôi trong gia đình - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hưng
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới động vật - Chủ đề nhánh: Động vật nuôi trong gia đình - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hưng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT Thời gian thực hiện: 4 tuần - từ ngày 28/12 đến ngày 22/ 01/ 2021 MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 3. Giữ được thăng - Đi đổi hướng theo đường - Hoạt động học: Đi đổi bằng khi thực hiện dích dắc hướng theo đường dích dắc các vận động: Đi trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ trên sàn, đi bước lùi, ... 4. Kiểm soát được - Chạy chậm 60 - 80 m - Hoạt động học: Chạy chậm vận động: Đi, chạy 60 - 80 m thay đổi hướng vận động, tốc độ theo hiệu lệnh, vật chuẩn. 5. Phối hợp tay mắt - Tung, bắt bóng với người đối - Hoạt động học: Tung, bắt trong vận động: diện 2m bóng với người đối diện 2m Tung, bắt bóng; ném trúng đích; ... 6. Thể hiện nhanh, - Ném xa bằng 1 tay - Hoạt động học: Ném xa mạnh, khéo trong bài bằng 1 tay tập tổng hợp: Ném, bò, trườn, trèo 9. Có kỹ năng tham - Chơi các trò chơi: Dân - Hoạt động học, chơi ngoài gia vào các trò chơi, gian, vận động, ... trời: Trò chơi dân gian: Mèo hoạt động thể dục, - Hoạt động thể dục, thể đuổi chuột, mèo và chim sẻ, , thể thao: thao, ... kéo co, lộn cầu vồng, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ, ... - Trò chơi vận động: Gà trong vườn rau Ném bóng vào rổ, tìm bạn, nhảy dây, chạy tiếp cờ ... 17. Nhận biết một số - Nhận biết và phòng - Hoạt động học, mợi lúc mọi hành động nguy tránh những hành động nơi: Kỹ năng đảm bảo an toàn hiểm, những nơi nguy hiểm, những nơi khi tiếp xúc với các con vật. không an toàn, những không an toàn, những vật vật dụng nguy hiểm dụng nguy hiểm đến tính đến tính mạng và mạng. phòng tránh khi được nhắc nhở. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 22. Thích tìm hiểu - Quan tâm đến những - Hoạt động học: Trò chuyện khám phá các đồ vật, thay đổi của sự vật hiện về các con vật, ... sự vật, hiện tượng tượng: Đặt câu hỏi: Vì sao - Chơi ngoài trời: Quan sát xung quanh. cây lại héo? Vì sao lá cây nơi sống, thức ăn của các con bị ướt? ... vật, ... - TN: Cho gà vịt ăn, làm chuống cho vật nuôi ... 23. Nhận ra mối liên - Mối liên hệ đơn giản - Hoạt động học: Trò chuyện hệ đơn giản giữa sự giữa đặc điểm con vật về các con vật, ... vật và hiện tượng quen thuộc. - Chơi ở các góc: Phân nhóm quen thuộc; phân loại - Quan sát, nhận xét, nói lô tô, phân nhóm các con vật các đối tượng theo được ích lơi của con vật, theo môi trường sống, con vật một hoặc hai dấu cây, ... với môi trường có ích, có hại, ... hiệu. sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ cây, con vật. - Phân nhóm lô tô: Đồ vật, động vật, hoa quả, ... 33. Trẻ gọi đúng tên - Tên gọi, đặc điểm bên - Hoạt động học: và nhận biết được ngoài của con vật gần gũi, - Trò chuyện về các con vật đặc điểm nổi bật, nơi ích lợi, tác hại đối với con sống trong gia đình sống, những đặc người. - Trò chuyện về các con vật điểm giống nhau và - So sánh sự giống và khác sống trong rừng khác nhau của một số nhau giữa hai con vật - Tìm hiểu về các con vật sống loại động vật. - Phân loại các con vật dưới nước theo 1-2 dấu hiệu. - Động vật sống ở khắp nơi. - Quan sát mối liên hệ giữa con vật với môi trường sống. - Cách chăm sóc các con vật. 49. Biết đếm, so sánh - Đếm số lượng, tạo nhóm, - Hoạt động học: số lượng, tách, gộp nhận biết chữ số 4. - Đếm đến 4, nhận biết nhóm hai nhóm đối tượng - Thêm bớt so sánh số có 4 đối tượng và nói được các từ: lượng trong phạm vi 4 - So sánh , thêm bớt số lượng bằng nhau, nhiều - Tách, gộp hai nhóm trong phạm vi 4. hơn, ít hơn và nói kết trong phạm vi 4. - Tách gộp trong phạm vi 4. quả trong phạm vi 4, nhận biết chữ số 4. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 61. Nghe hiểu được - Nghe hiểu lời nói và làm - Hoạt động hằng ngày: Trò lời nói, thực hiện theo 1 - 2 yêu cầu của giáo chuyện về các con vật được 2, 3 yêu cầu viên trong giao tiếp hằng liên tiếp. Hiểu nghĩa ngày. từ khái quát; Lắng - Lắng nghe, trò chuyện nghe trao đổi với với cô giáo và các bạn người đối thoại. 62. Trong cuộc sống - Phát âm các tiếng có - Trò chuyện trong hoạt động hàng ngày có thể: nói chứa các âm khó. hằng ngày: Giao tiếp với giáo rõ, sử dụng được các - Trả lời và đặt câu hỏi: viên và bạn từ chỉ sự vật, hoạt “Cái gì”, “ở đâu? - Hoạt động học: Phát âm các động, đặc điểm, ... - Nói được câu đầy đủ chủ từ khó trong bài thơ: Em vẽ Sử dụng được câu ngữ, vị ngữ, câu có hai chủ “Cá ngủ ở đâu”, ... đơn, câu ghép, câu ngữ, vị ngữ. - Truyện: Hươu con biết nhận khẳng định, câu phủ - Biết đặt và trả lời câu hỏi lỗi, cá chép, ... định. Điều chỉnh rõ ràng - Trả lời câu hỏi của cô giọng nói phù hợp - Hoạt động chơi: Làm theo hoàn cảnh. yêu cầu của cô - Trò chơi: Gà trong vườn rau, mèo đuổi chuột, mèo và chim sẻ, Kéo co, chi chi chành chành, lộn câu vồng, ném bóng vào rổ, Chạy tiếp cờ, bắt chước tạo dáng, ... 63. Đọc thuộc bài - Nghe, đọc một số: Bài - Hoạt động học: Thơ: Em vẽ, thơ, ca dao, đồng thơ, ca dao, đồng dao; Con vỏi con voi, cá ngủ ơ đâu, dao, giải câu đố. Kể nghe kể chuyện, kể chuyện ... lại truyện có sự giúp về chủ đề và phù hợp độ - Truyện: Hươu con biết nhận đỡ của cô. tuổi. lỗi, ... - Đồng dao: Tay đẹp, rềnh rềnh ràng ràng, đi cầu đi quán, ... - Chơi ngoài trời: Giải câu đố vê các con vật, ... 65. Bắt chước giọng - Kể chuyện theo tranh - Hoạt động học: Kể lại nói, điệu bộ của nhân - Mô ta lại sự vật, hiện chuyện đã được nghe: Hươu vật trong truyện. Mô tượng qua tranh, ảnh con biết nhận lỗi, cá chép, ... tả các hành động của - Kể chuyện sáng tạo - Chơi hoạt động góc: Xem các nhân vật trong - Đóng kịch tranh, kể chuyện theo tranh về tranh - Kể chuyện với đồ vật chủ đề, đóng kịch: Cáo, thỏ và gà trống. - Hoạt động chiều: Kể chuyện sáng tạo: Các con của tôi đâu rồi, ... 66. Biết chọn sách để - Làm quen với cách đọc - Chơi, hoạt động góc: Xem xem; cầm sách đúng và viết Tiếng Việt (hướng tranh về chủ đề, đọc sách về chiều và giở từng đọc viết: Từ trái sang phải, chủ đề động vật. trang để xem tranh từ dòng trên xuống dòng ảnh, đọc sách theo dưới, hướng viết của các tranh minh họa (đọc nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau vẹt). các dấu. - Đọc truyện qua các tranh vẽ - Phân biệt phẩn mở đầu, kết thúc của sách. - Giữ gìn và bảo vệ sách. 68. Sử dụng ký hiệu - Viết, vẽ ký hiệu, ... của - Hoạt động học: Viết ký hiệu để (viết): Tên, làm vé bản thân lên sản phẩm tạo lên sản phẩm của mình tàu, thiệp chúc mừng, hình, sản phẩm hoạt động ...; trải nghiệm, ... PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI 72. Nhận biết và thể - Biểu lộ trạng thái cảm - Sinh hoạt hằng ngày: Giao hiện cảm xúc, tình xúc, tình cảm phù hợp qua tiếp với cô và các bạn, yêu cảm với con người, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, quý các con vật, ... sự vật và hiện tượng hát, vận động; vẽ, nặn, xếp - Hoạt động học, chơi ngoài xung quanh. hình. trời: Thể hiện cử chỉ, thái độ tích cực hoạt động của lớp: học, chơi, ... 71. Thể hiện sự tự - Tự chọn đồ chơi, góc - Hoạt động học, chơi ngoài tin, tự lực chơi,trò chơi theo ý thích. trời: Tham gia tích cực vào - Hoàn thành công việc các hoạt động học tập, vui được giáo viên giao. chơi, ... - Tham gia tích cực vào - Hoàn thành các bài tập, công các trò chơi dân gian, hoạt việc cô giao động tập thể, các bài hát, nhảy dân vũ, ... 78. Giữ gìn, bảo vệ - Tiết kiệm điện, nước. - Hoạt động sinh hoạt hằng môi trường. - Giữ gìn vệ sinh môi ngày, chơi ngoài trời: Bỏ rác trường đúng nơi quy định; chăm sóc - Bảo vệ chăm sóc con vật bảo vệ các con vật... và cây cối. 79. Trẻ thể hiện 1 số - Chơi trò chơi đóng vai: - Chơi, hoạt động góc: XD: điều quan sát được Xây dựng, nấu ăn, biễu Xây dựng trang trại chăn nuôi; qua các hoạt động diễn, ... xây vườn bách thú, xây ao cá; chơi, âm nhạc, tạo ... hình... - PV: Bán hàng; Bác sỹ thú y, đầu bếp, ... - NT: Vẽ, tô màu về chủ đề; biểu diễn chủ đề, ... - KP: Chăm sóc cây; chăm sóc con vật ... - HT: Llàm abulm, xâu dây tạo hình, ... PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 80. Trẻ bộc lộ cảm - Bộc lộ cảm xúc phù hợp - Hoạt động học: Nhận xét sản xúc phù hợp trước vẻ khi nghe âm thanh gợi phẩm tạo hình, Hứng thú trong đẹp của các sự vật, cảm, các bài hát, bản nhạc các hoạt động âm nhạc, quan hiện tượng xung và ngắm nhìn vẻ đẹp của sát đồ vật, hiện tượng, ... quanh và các tác sự vật, hiện tượng trong phẩm nghệ thuật. thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. 82. Thích nghe nhạc, - Chú ý nghe và nhận ra - Hoạt động học, hoạt động hát, hát đúng giai các loại nhạc khác nhau chiều: điệu bài hát, rõ lời và (nhạc thiếu nhi, dân ca) - Dạy hát, vận động: Gà trống, thể hiện sắc thái qua - Hát đúng giai điệu, lời ca mèo con và cún con; đàn gà giọng hát, nét mặt, và thể hiện sắc thái, tình trong sân; Đố bạn; cá vàng điệu bộ, ... Biết vận cảm của bài hát. bơi; ... động nhịp nhàng theo - Vận động nhịp nhàng - Nghe hát: Chú voi con ở bản nhịp điệu bài hát, bản theo giai điệu, nhịp điệu đôn; tôm cá cua thi tài, con gà nhạc với các hình của bài hát, bản nhạc. gáy le te; ... thức (vỗ tay theo - Biểu diễn chủ đề nhịp, tiết tấu, múa). 83. Phân biệt âm sắc - Lựa chọn, thể hiện các - Hoạt động học: Sử dụng của một số dụng cụ hình thức vận động theo dụng cụ âm nhạc để vỗ, gõ, ... âm nhạc quen thuộc nhạc. theo giai điệu, tiết tấu bài hát, và biết sử dụng để - Lựa chọn dụng cụ âm biễu diễn chủ đề đệm theo nhịp bài nhạc để gõ đệm theo nhịp - Chơi, hoạt động góc: Biễu hát, bản nhạc. điệu bài hát. diễn chủ đề, ... - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. 84. Biết chơi các trò - Chơi các trò chơi âm - Hoạt động học: Ai nhanh chơi âm nhạc nhạc: Tai ai tinh, Ai đoán nhất, ai đoán giỏi, Khiêu vũ giỏi, Ai nhanh nhất, Đoán với bóng, ... tên bạn hát, Hát theo hình vẽ, ... 85. Trẻ có các kỹ - Biểu diễn văn nghệ tự - Hoạt động học: Biễu diễn năng tham gia các tin, mạnh dạn, ... chủ đề, ... hoạt động biễu diễn, - Tham gia tích cực các - Chơi, hoạt động góc: Vẽ, tô hoạt động tập thể, ... hoạt động tập thể. màu tranh về chủ đề; làm abulm về chủ đề, ... 86. Biết sử dụng các - Sử dụng các kỹ năng tô - Hoạt động mọi lúc mọi nới: kỹ năng tô màu, vẽ, màu, vẽ, nặn, xé, dán, xếp Vẽ, tô màu côn mèo; vẽ, tô nặn, xé, dán, ....; sử hình....; để tạo ra sản phẩm màu on bướm, cắt dán con vật dụng các dụng cụ, có màu sắc, kích thước, sống dưới nước, .... vật liệu, phối hợp hình dáng/đường nét và có màu sắc, hình dạng, bố cục đơn giản. đường nét để tạo ra sản phẩm có nội dung và có bố cục đơn giản. 87. Phối hợp các kỹ - Phối hợp các kỹ năng - Chơi ngoài trời: Làm các năng xếp hình, xen xếp hình, xen kẻ màu con vật bằng lá cây; xếp các kẻ màu trong trang trí trong trang trí để tạo thành con vật bằng que, hột hạt; ... để tạo thành các sản các sản phẩm đơn giản. - Hoạt đông chiều: TN: Làm phẩm đơn giản có con trâu bằng lá mít, In dấu kiểu dáng, màu sắc vân tay các con vật, làm khác nhau. chuồng cho vật nuôi .... 88. Có khả năng sử - Sử dụng các nguyên vật - Hoạt động học, chơi ngoài dụng các nguyên vật liệu tự nhiên để tạo thành trời: Nhận xét sản phẩm của liệu tự nhiên để tạo các sản phẩm tạo hình đơn mình và của bạn; nói được ý thành các sản phẩm giản. tưởng sản phẩm của mình; tạo tạo hình đơn giản. ra các sản phẩm theo ý thích của mình. 89. Nói lên ý tưởng - Nói được ý tưởng của - Hoạt động học: Sử dụng và tạo ra các sản mình. dụng cụ âm nhạc để vỗ, gõ, ... phẩm tạo hình theo ý - Tạo ra các sản phẩm theo theo giai điệu, tiết tấu bài hát, thích. Biết nhận xét ý thích của mình. biễu diễn chủ đề và giữ gìn sản phẩm - Nhận xét sản phẩm: Về - Chơi, hoạt động góc: Biễu của mình, của bạn. màu sắc, hình dáng, đường diễn chủ đề, ... nét. - Cất, giữ sản phẩm của mình và của bạn 90. Đặt tên cho sản - Đặt tên cho sản phẩm - Hoạt động học: Đặt tên cho phẩm tạo hình. của mình. sản phẩm của mình. KẾ HOẠCH TUẦN 17 Chủ đề: Động vật nuôi trong gia đình Thời gian thực hiện: Từ ngày 28/12- 01/1/2021 ND Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón - Cô vui vẻ đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ sát khuẩn, rửa tay, cất đồ dùng trẻ đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường. - Trò chuyện cùng trẻ về các con vật nuôi trong gia đình bé * KĐ: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân theo nhạc bài hát “Chú ếch con ” Thể *TĐ: Tập theo nhạc bài hát “Chú voi con ở bản đôn” dục - Hô hấp: Hít vào, thở ra sáng - Tay: Hai tay giang ngang, tay gập ngang vai - Lườn: Hai tay đưa ra trước, đưa sang phải, sang trái - Chân: Nhún chân - Bật: Bật tách và chụm chân * Hồi tĩnh: Tập theo nhạc bài hát: Con chim non, nhảy chikcan dace KPKH Tạo hình: Thể dục: Toán:Đếm Nghỉ tết Hoạt Trò chuyện về Vẽ con mèo Đi đổi hướng đến 4, nhận dương lịch động 1 số vật quanh ( Mẫu) theo đường biết nhóm có học bé dích dắc 4 đối tượng, TC: Chuyền nhận biết số bóng 4 GC: Xem GC: Phòng GC: Xây GC: Vẽ các . tranh vê chủ khám thú y. trang trại chăn con vật Chơi, đề GKH: XD nuôi. GKH: Xây hoạt GKH: Xây trang trại GKH: BS thú chuồng trại động trang trại; Xâu chăn nuôi; y; Tô màu chăn nuôi. góc dây tọa hình Tô màu tranh; Hát múa về -Chơi tự do. tranh chủ đề. HĐCĐ: Làm HĐCĐ: HĐCĐ: Giải HĐCĐ: QS quen bài thơ Qsát con câu đố về 1 số con gà trống, “Em vẽ”. mèo, con con vật trong con vịt Chơi TCVĐ: Mèo chó gia đình. TCVĐ: Gà ngoài và chim sẻ; TCVĐ: Mèo TCVĐ: Mèo trong vườn trời trời mưa đuổi chuột, và chim sẻ; rau; trời mưa vịt bơi Bắt chước .-Chơi tự do. -Chơi tự do. -Chơi tự do Hoạt HD trò chơi Kể chuyện ST TN: Làm con Ốn kiến thức động “Bắt vịt trên “Các con của trâu từ lá mít cũ, giới thiệu chiều cạn” tôi đâu Chơi ở các chủ đề mới. Chơi ở các góc rồi?”Chơi ở góc các góc KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2020 * Trò chuyện: - Cô và trẻ cùng hát bài “Gà trống, mèo con và cún con” - Bài hát nói về con vật gì? - Những con vật đó sống ở đâu? - Ngoài những con vật đó ra, còn có những con vật gì nữa? HOẠT ĐỘNG HỌC KPKH: Trò chuyện về 1 số động vật nuôi trong gia đình. I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên gọi, lợi ích, đặc điểm về hình dáng và môi trường sống của các con vật nuôi ở trong gia đình - Phát triễn khả năng quan sát, so sánh, phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật nuôi trong gia đình 2. Kỷ năng : - Trẻ trả lời câu hỏi của cô mạch lạc. Không nói ngọng,tư duy, trí nhớ cho trẻ 3.Thái độ: - Giáo dục trẻ biết yêu quý chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình II. Chuẩn bị : - Hình ảnh con vật 2 chân: Con gà, con vịt, ... - Hình ảnh con vật 4 chân: Con mèo, con chó, ... III. Cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Tạo cảm xúc: - Trẻ lại xung quanh cô cô đọc câu đố - Trẻ lại xung quanh cônghe cô Có cánh mà chẳng bay xa đọc câu đố Đẻ trứng cục tác cục ta từng hồi Ấp trứng khi trứng nở rồi Sáng ngày cục cục kiếm mồi nuôi con + Là con gì? - Con gà mái + Con gà mái là động vật sống ở đâu? - Sống trong gia đình + Ngoài con gà còn có những con gì sống trong gia đình? - Trẻ kể + Nhà con nuôi con vật gì? - 3-4 trẻ kể =>Giáo dục: Các con vật nuôi trong gia đình - Trẻ lắng nghe nó rất có ích cho chúng ta nó làm thức ăn, giữ nhà, cày đất đẻ trứng cho con người nên các con phải bảo vệ, yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình mình nhớ chưa nào. -Trẻ đọc bài thơ gà mẹ đếm gà con - Trẻ đọc thơ về chổ ngồi 2. Nội dung trọng tâm . a.Q/s hình ảnh con gà : + Cô có hình ảnh con gì đây? - Con gà + Cho trẻ đọc con gà 2-3 lần - Trẻ quan sát +Ai có nhận xét gì về con gà ? - Có 2 mắt, mỏ, mào gà + Phần đầu có gì ? + Mắt gà để làm gì? -Mỏ nhọn + Mỏ gà như thế nào? + Mỏ để làm gì? + Phần mình có gì? - Có cổ, 2 cánh, 2 chân + Chân dùng để làm gì? - Để đi bới thức ăn + Đây là gì? - Đuôi gà + Gà mái đẻ con hay đẻ trứng các con? - Đẻ trứng + Chúng ta nuôi gà để làm gì? - Để có thức ăn + Vậy gà có ích cho chúng ta không? - Có ạ + Gà ăn thức ăn gì? - Gạo lúa ngô + Con gà gì gáy ò ó o đánh thức chúng ta - Con gà trống dậy? - Chăm sóc + Gà có ích cho chúng ta phải làm gì? - Gia cầm + Gà nó thuộc loại gia cầm hay gia súc ? - Mở rộng: Gia cầm còn có những con gì? - Trẻ kể - Cô khái quát lại: vịt, ngan... c.Q/s tranh con mèo +Hình ảnh con gì? - Con mèo + Cho trẻ đọc từ con mèo 2-3 lần - Trẻ đọc +Ai có nhận xét gì về bức tranh này? - Trẻ nhận xét +Con mèo có mấy phần ? - Có 3 phần + Phần đầu có gì? - Có mắt, mủi +Mèo rất thính nhờ có râu, mủi +Phần mình có gì? - Chân + Mèo có mấy chân ? - 4 chân +Cho trẻ đếm 1-2 lần - Trẻ đếm +Mèo đẻ con hay đẻ trứng các con? - Đẻ con + Chúng ta nuôi mèo để làm gì? - Trẻ kể +Vậy mèo có ích cho chúng ta không? - Bắt chuột +Vậy nó ăn thức ăn gì? - Có ạ +Mèo có ích cho chúng ta phải làm gì? - Chăm sóc bảo vệ +Mèo nó thuộc loại gia cầm hay gia súc ? - Gia súc - Cho trẻ kể con vật thuộc gia súc. - Trẻ kể * So sánh: con vịt, con chó + Giống nhau ntn? - Trẻ so sánh + Khác nhau ntn? + Cho trẻ kể về gia đình mình nuôi con gì ? - Trẻ kể c. Luyện tập cũng cô: +. Trò chơi 1: Giơ nhanh đọc đúng - Trẻ chơi trò chơi 2 - 3 lần - Cô gợi ý cho trẻ nêu luật chơi,cách chơi sau đó khái quát và cho trẻ chơi. +. Trò chơi 2 : Về đúng nhà - Cô gợi ý cho trẻ nêu luật chơi,cách chơi - Trẻ chơi trò chơi 2 - 3 lần sau đó khái quát và cho trẻ chơi. 3. Kết thúc: - Trẻ hát bài hát đàn gà con - Trẻ hát ra chơi CHƠI , HOẠT ĐỘNG GÓC GC: Xem tranh vê chủ đề GKH: Xây trang trại chăn nuôi Xâu dây tọa hình I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết thể hiện đúng hành động của vai chơi, giới thiệu sản phẩm chơi của mình, của nhóm chơi. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng thao tác hoạt động ở các góc chơi . 3. Thái độ - Trẻ hứng thú chơi, biết giữ trật tự trong khi chơi . - Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật nuôi II . Chuẩn bị - Tranh về chủ đề - Bộ xâu dây tạo hình. - Cây xanh, gạch, cỏ,... III. Cách tiến hành: 1. Tạo cảm xúc - Cô và trẻ cùng hát bài “ Con vật”, trẻ ngồi tập trung. - Bài hát nói về con vật gì? Con gà, con chó, con mèo. - Có những con vật gì được nuôi trong gia đình? Trâu, bò,... - Những con vật đó có ích lợi gì? - Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật nuôi - Cô giới thiệu các góc chơi - Cho trẻ về các góc chơi theo ý thích của mình - Cô cho trẻ phân vai chơi cho mình, cho bạn 2. Quá trình chơi - Cô bao quát trẻ, động viên, khuyến khích trẻ chơi 3. Nhận xét chơi - Lần lượt nhận xét các góc, nhận xét về thái độ ,sản phẩm chơi của trẻ. CHƠI NGOÀI TRỜI HĐCĐ: Làm quen bài thơ “ Em vẽ ”. TCVĐ: Mèo và chim sẻ; trời mưa - Chơi tự do. I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả, nội dung bài thơ. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng phát triển ngôn ngữ mạch lạc . - Phát triển vận động, bắt chước tiếng kêu của con vật. 3. Thái độ - Trẻ hứng thú chơi và đảm bảo an toàn khi chơi. II. Chuẩn bị - Mũ mèo, chim sẻ III. Cách tiến hành: *HĐCĐ: Làm quen bài thơ: Mèo và chim sẻ - Trẻ hát bài “Con gà trống”, cho trẻ ngồi đội hình tự do. - Bài hát nói về con vật gì? Con gà trống - Nó được nuôi ở đâu? Trong gia đình - Ngoài ra, còn có những con vật nào nữa? 1-2 trẻ kể - Cô giới thiệu tác giả, tác phẩm, đọc thơ cho trẻ nghe 2 lần. - Trong bài thơ nói về những con vật gì? Trẻ kể - Nó sống ở đâu? Trong gia đình - Em vẽ những gì nữa? => GD trẻ yêu quý động vật và cảnh đẹp làng quê. - Cho trẻ đọc thơ cùng cô (2-3 lần). - Chúng mình vừa đọc bài thơ gì? - Bài thơ nói em vẽ những gì? * TCVĐ: Mèo và chim sẻ, trời mưa - Cô gt trò chơi. - Cô phổ biến luật chơi, cách chơi - cho trẻ chơi 2-3 lần - T/ c trời mưa – trẻ chơi 1 lần * Chơi tự do - Trẻ chơi tự do (Cô bao quát trẻ chơi). HOẠT ĐỘNG CHIỀU * Hướng dẫn trò chơi “Bắt vịt trên cạn”. I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ nhớ tên trò chơi, cách chơi khi đã được hướng dẫn 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng vận động , kĩ năng chơi đúng luật . 3. Thái độ - Trẻ hát hào hứng và chú ý học bài. Hứng thú chơi trò chơi II. Chuẩn bị -1 xắc xô III. Cách tiến hành. * Hướng dẫn trò chơi “Bắt vịt trên cạn”. - Cô và trẻ cùng hát bài “Một con vịt”, cùng trò chuyện về nội dung bài hát. + Trong bài hát nhắc đến con vật nào? + Vịt là loài động vật sống ở đâu? - Cô giới thiệu tên trò chơi, luật chơi và cách chơi: Luật chơi: Trẻ chỉ được bắt vịt ở ngoài vòng tròn.Ai đập được vào vai trẻ làm vịt coi như bắt được vịt. Cách chơi: Cô sẽ vẽ 1 vòng tròn to làm ao để trẻ đứng vào bên trong, đóng vai đàn vịt. Cô chọn 3 đến 5 bạn làm người chăn vịt đứng ngoài vòng tròn. Khi người chăn vịt gọi: “vít, vít,vít” và vẫy tay gọi vịt thì các con vịt lên bờ, ra khỏi vòng tròn tiến về người chăn vịt. Khi vịt đến gần, có hiệu lệnh: “Bắt vịt” thì người chăn vịt đuổi theo để bắt vịt.Các con vịt phải chạy nhanh xuống ao, vừa chạy vừa kêu: “Vít, vít, vít ) Khi đã xuống ao rồi, vịt con vừa bưoi vừa kêu: “vít, vít, vít”.Nếu con vịt nào chạm tay vào thì coi như đã bị bắt.Ai bị bắt phải ra ngoài một lần chơi. - Cô chơi mẫu cùng trẻ 2-3 lần, cho trẻ chơi 5-6 lần và về các góc chơi theo ý thích. * Trẻ chơi theo ý thích ở các góc, cô bao quát trẻ chơi an toàn. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY + Tình trạng sức khỏe của trẻ: - Sỹ số lớp 15/17 , vắng 2: Hoàng Anh, Yến Chi xin phép nghỉ ốm - Hiếu mũi nhiều, Hoàng Yến, Hải Yến ho nhiều + Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: - Trẻ tích cực, hứng thú tham gia hoạt động + Kiến thức, kỹ năng của trẻ: - 90% trẻ trả lời tốt các câu hỏi của cô nhận biết được tên gọi, các bộ phận cuẩ con vật. - 10% trẻ nắm được bài học song còn lúng túng trong diễn đạt khi trả lời câu hởi: Ý Nhi, Yến. ===========&&&&&&&&&&&========== Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm 2020 HOẠT ĐỘNG HỌC Tạo hình: " Vẽ con Mèo "( Mẫu) I. Kết quả mong đợi. 1. Kiến thức - Trẻ biết 1 số đặc điểm bên ngoài của con mèo ,Trẻ biết vẽ các nét để vẽ hình dạng của con mèo bằng những nét cong tròn, nét thẳng ,nét xiên . 2. Kỹ năng - Luyện kỷ năng vẽ những nét cong ,nét tròn, nét thẳng,Trẻ biết cầm bút đúng và tô màu đều, không lem và có óc sáng tạo. 3. Thái độ - Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động và biết yêu quý các vật nuôi trong gia đình. II. Chuẩn bị: - Tranh mẫu, bút màu, giấy vẽ, giá treo tranh. III. Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Tạo cảm xúc. - Cô cho trẻ hát bài “Ai cũng yêu chú mèo ” Trẻ hát ngồi 2 hàng ngang xen kẻ phía trước cô - Cô hỏi trẻ vừa hát bài hát nói về con gì ? - Con mèo - Ai có thể kể về con mèo mà mình biết ? - Trẻ kể về con mèo 2. Nội dung. * Cô đưa tranh mẫu ra cho trẻ quan sát và nhận xét . + Bức tranh vẽ con gì đây? - Con mèo + Con mèo có những bộ phận gì? - Phần đầu, mình, đuôi, chân + Đầu mèo như thế nào? Trên đầu có gì? - Hình tròn, có 2 mắt , 2 tai , miệng ,râu + Phần mình như thế nào? + Đuôi mèo như thế nào? - Đuôi mèo cong dài . + Ở nhà bạn nào nuôi con mèo ? - Trẻ trả lời . + Các con cùng thử tài vẻ con mèo giống như bức tranh này . * Cô vẽ mẫu: - Cô vẽ mẫu( vừa vẽ vừa đàm thoại cùng trẻ - Trẻ lắng nghe và xem cô làm mẩu . cách vẻ) - Cô cho trẻ hát cùng cô bài “ vì sao con mèo - Trẻ hát và về bàn vẽ rửa mặt " và về bàn thực hiện. * Trẻ thực hiện. - Cô bao quát trẻ vẽ, cô hỏi trẻ về cách vẻ và - Trẻ thực hiện vẻ như thế nào? cách cầm bút,tư thế ngồi ? * Trưng bày sản phẩm. - Trẻ vẻ xong cô cho trẻ lên trưng bày sản - Trẻ lên trưng bày sản phẩm lên giá phẩm - Cô cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình và - Trẻ nhận xét các bức tranh trẻ thích của bạn - Cô nhận xét tuyên dương những trẻ có sản - Trẻ lắng nghe. phẩm đẹp, động viên khuyến khích những trẻ có sản phẩm chưa đẹp. + Giáo dục: Trẻ biết yêu quý chăm sóc các - Trẻ lắng nghe. con vật nuôi trong gia đình. 3. Kết thúc: - Trẻ bắt chước tiếng kêu các con vật. - Trẻ bắt chước tiêng kêu các con vật CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC . GC: Phòng khám thú y GKH: Xây dựng trang trại chăn nuôi Tô màu tranh I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết trao đổi, nhập vai để hoàn thành nhiệm vụ chơi của mình. - Trẻ biết cách khám bệnh cho các con vật, tô màu tranh, xây dựng tranh trịa chăn nuôi. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tô màu, khéo léo 3. Thái độ - Trẻ không tranh dành đồ chơi của nhau, chơi xong cất đồ chơi vào nơi qui định, yêu quý, bảo vệ các con vật. II. Chuẩn bị: - Đồ chơi bác sỹ, các con vật - Bộ đồ chơi xây dựng - Tranh về chủ đề, bút màu. III. Cách tiến hành: 1. Tạo cảm xúc. - Cô cho trẻ chơi trò chơi bắt chước tiếng kêu của các con vật. - Cô trò chuyện về các con vật, về môi trường sống , thức ăn, vận động. sinh sản. - Ở nhà các con có nuôi các con vật như : Gà,vịt, chó, lợn...không ?(Có) - Vậy các con vật đó bị ốm chúng ta phải làm gì ?( Đi khám bác sỹ) - Vậy các loại thuốc đó thường bán ở đâu ?( Phòng khám) - Giáo dục trẻ: Yêu quý các con vật nuôi,chăm sóc và bảo vệ chúng. - Cô giới thiệu các góc chơi - Cho trẻ về các góc chơi theo ý thích của mình - Cô cho trẻ tự phân vai chơi 2. Quá trình chơi. – Cô bao quát trẻ chơi và gợi mở để giúp trẻ có những sáng tạo trong khi chơi. 3. Nhận xét - Lần lượt nhận xét các góc, nhận xét về thái độ ,sản phẩm chơi của trẻ. CHƠI NGOÀI TRỜI. HĐCĐ: Quan sát con mèo, con chó TCVĐ: Mèo bắt chuột, vịt bơi . Chơi tự do. I. Kết quả mong đợi. 1. Kiến thức - Trẻ nhận biết gọi tên các đặc điểm nổi bật, nơi sống và lợi ích của con mèo, con chó 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ có có chủ định. 3. Thái độ - Giáo dục trẻ yêu quí và bảo vệ các con vật trong gia đình mình. II. Chuẩn bị: - Con mèo, con chó III. Cách tiến hành. * HĐCĐ: Quan sát con mèo - Cho trẻ hát bài; Là con mèo + Các con vừa hát bài hát gì? bh thương con mèo + Con mèo sống ở đâu? Sống trong gia đình + Các con có nhận xét gì về con mèo này? - Cô cho trẻ quan sát con mèo cô chuẩn bị. + Con mèo có những bộ phận nào? đầu, thân, 4 chân... + Trên đầu con mèo có gì? 2 tai, mắt, miệng. + Mèo ăn những thức ăn gì? ăn cá, chuột ... + Con mèo có lợi ích gì? mèo bắt chuột + Mèo kêu như thế nào? meo meo - Cô cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con mèo - Tương tự cô cho trẻ quan sát con chó => Cô giáo dục trẻ biết bảo vệ chăm sóc các con vật nuôi. *TCVĐ: “Mèo đuổi chuột”, vịt bơi - Cô đưa mũ mèo, chuột ra đố trẻ. ( Trẻ trả lời) - Cho trẻ đoán hai chiếc mũ này dùng để chơi trò chơi gì? ( Trẻ đoán) - Cho trẻ nêu luật chơi. Cách chơi sau đó cô khái quát lại và tổ chức cho trẻ chơi (Trẻ chơi 3-4 lần - Cô bao quát và nhận xét sau mỗi lần chơi). - T/c Vịt bơi – trẻ chơi 1 lần * Chơi tự do - Cô bao quát trẻ chơi an toàn HOẠT ĐỘNG CHIỀU Kể chuyện sáng tạo “Các con của tôi đâu rồi?” I. Kết quả mong đợi. 1. Kiến thức - Trẻ nhớ tên truyện, dựa vào tranh truyện để kể sáng tạo theo trí tưởng tượng của trẻ nhưng nội dung câu chuyện không thay đổi. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định, kích thích sự sáng tạo ở trẻ giúp trì tưởng tượng của trẻ thêm phong phú hơn. 3 Thái độ - Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị. - Slide tranh nội dung câu chuyện. - Thanh chỉ. III. Cách tiến hành: * Kể chuyện sáng tạo “Các con của tôi đâu rồi?” - Cô và trẻ cùng hát bài “Đàn gà con”, cho trẻ ngồi đội hình tự do. + Chúng mình vừa hát bài hát nói về con vật gì? (Con gà). + Bức tranh của cô vẽ con vật gì? - Có một câu chuyện cũng nói về con gà qua các bức tranh . - Cô kể diễn cảm cho trẻ nghe lần 1. + Các con có thể đặt tên cho câu chuyện là gì? (2-3 trẻ). + Vì sao con lại đặt tên đó? - Cô đặt tên câu chuyện là “Các con của tôi đâu rồi”. - Cô kể lại 2 lần cho trẻ nghe. + Gà mẹ dẫn đàn gà con đi đâu? (Đi kiếm mồi). + Gà mẹ dặn con điều gì? (Đi theo đàn, không nên chui qua ống kẻo bị mắc kẹt). + Đàn gà con đã làm gì? (Không vâng lời mẹ). + Gà mẹ đã nói gì? (Các con của tôi đâu rồi). + Vì sao gà mẹ lại hét lên như vậy? (Không thấy giống các con của mình nữa). + Từ đó đàn gà con đã biết điều gì? (Không dám làm sai lời mẹ dặn). - GD trẻ biết vâng lời mẹ, cô giáo, - Các con hãy dựa vào hình ảnh của bức tranh để kể chuyện theo suy nghĩ của các con !(Trẻ kể chuyện theo tranh). - Có thể mời trẻ kể theo ý thích của trẻ * Trẻ về các góc chơi theo ý thích – cô bao quát trẻ chơi . ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY + Tình trạng sức khỏe của trẻ: - Sỹ số lớp 15/17 , vắng 2: Hoàng Yến, Yến Chi xin phép nghỉ ốm - Hiếu mũi nhiều, Quỳnh Chi đau chân Hải Yến ho nhiều + Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: - Trẻ tích cực, hứng thú tham gia hoạt động + Kiến thức, kỹ năng của trẻ: - 75% trẻ vẽ được con mèo theo mẫu của cô. Một số trẻ vẽ đẹp, sáng tạo: Anh Thư, Linh Chi, Ngân, ... - 25% trẻ thao tác vẽ còn lúng túng: Ý Nhi, Tuấn Sang, Quỳnh Chi; một số trẻ tô màu chưa xong: Thanh Thúy, Đức Hải. ===========&&&&&&&&&&&========== Thứ 4 ngày 30 tháng 12 năm 2020 HOẠT ĐỘNG HỌC Thể dục: Đi đổi hướng theo đường dích dắc TC: Chuyền bóng I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên vận động, biết đi đổi hướng theo đường dích dắc 2. Kỹ năng: - Rèn sự dẻo dai, nhanh nhẹn đôi chân, sự phối hợp nhịp nhàng giữa tay chân, mắt 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú tham gia trò chơi, biết tích cực vận động tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh II. Chuẩn bị: - Đường dích dắc - Xắc xô - Bóng III. Cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Khởi động: -Cho trẻ đi theo nhạc bài hát: “ Gà trống thổi - Trẻ đi, chạy kèn” kết hợp đi các kiểu chân: Đi kiếng gót, đi bằng mũi bàn chân,... 2. Trọng động a. BTPTC: Tập theo bài: Gà trống, mèo con và cún con - Động Tác 1: Hai tay đưa lên cao hạ xuống - 2lx 8 nhịp - Động Tác 2: Hai tay chống hông quay sang hai - 2lx 8 nhịp bên - Động Tác 3: Dang tay sang ngang đưa về phía - 3lx 8 nhịp trước, chân nhún - ĐT 4: Bật chụm và tách chân - 2lx 8 nhịp b. Vận động cơ bản: - Cô giới thiệu bài vận động: Đi đổi hướng theo đường dích dắc - Cô mời hai trẻ lên đi - Trẻ đi - Cô thực hiện lần 1 - Cô thực hiện lần 2: Tư thế chuẩn bị cô đưng - Trẻ QS cô làm mẩu nghiêm, hai tay chống hông khi có hiệu lệnh cô đi theo đường dích dắc sao cho không dẫm lên vạch đường hai bên, khi đi hết đoạn đường cô về đứng cuối hàng. - Cô cho hai trẻ lên thực hiện - Trẻ thực hiện - Trẻ thực hiện: Cô chú ý sửa sai cho trẻ - Cho trẻ lần lượt trẻ thực hiện lần 2 + Các con vừa tập bài vận động gì? - Đi đổi hướng theo đường dích dắc c. TCVĐ: Chuyền bóng - Cách chơi : Cô gợi ý cho trẻ nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi - Trẻ chơi trò chơi - Cho trẻ chơi 2-3 lần 3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng - Trẻ đi nhẹ nhàng theo cô CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC . GC: Xây trang trại chăn nuôi. GKH: Bác sỹ thú y Tô màu các con vật trong gia đình I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết xây, bố trí sắp xếp các khu vực, giới thiệu về sản phẩm của nhóm. - Trẻ biết các thao tác của vai chơi, thể hiện đúng hành động của vai chơi. - Biết cầm bút đúng cách để tô màu 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng lắp ghép, kĩ năng sắp xếp để tạo thành sản phẩm . - Luyện kĩ năng tô màu đều, không nhèm ra ngoài, kĩ năng giao tiếp - Rèn trẻ nhẹ nhàng khi chơi . 3. Thái độ - Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động, yêu quý, chăm sóc các con vật - Biết sắp xếp đồ chơi gọn gàng sau khi chơi. II. Chuẩn bị - Gạch đồ chơi , động vật nuôi trong gia đình, vườn cỏ, bồn hoa, cây xanh, vườn rau, ... - Quầy thuốc , lô tô các con vật , giấy A4 có hình vẻ các con vật , bút sáp màu - Bộ đồ dùng bác sỹ III. Cách tiến hành. 1. Tạo cảm xúc. - Cô và trẻ cùng hát bài “ Gà trống , mèo con và cún con ” cho trẻ ngồi đội hình tự do. - Bài hát nói về những con vật gì? Gà trống , mèo con , cún con .... - Những con vật này nuôi ở đâu ? ở trong gia đình . - Các con còn biết về những con vật gì nữa được nuôi trong gia đình? 1-2 trẻ kể - Nếu chúng mình muốn nuôi nhiều con thì phải làm gì ? xây trang trại - Trang trại sẽ có những khu vực nào? Chuồng bò, chuồng gà, chuồng lợn ., cây xanh , cỏ , vườn rau,... - Mình cần những nguyên vật liệu gì để xây ? gạch . - Các con vật nuôi để đảm bảo sức khỏe thì cần làm gì ? cho uống thuốc phòng dịch .. + Cô giới thiệu các góc chơi – cho trẻ về góc chơi theo ý thích của mình - Cô cho trẻ tự phân vai chơi cho nhau 2. Quá trình chơi. – Cô bao quát trẻ chơi và đến bên trẻ đặt những câu hỏi gợi mở để giúp trẻ có những sáng tạo trong khi chơi. 3. Nhận xét - Lần lượt nhận xét các góc, nhận xét về thái độ ,sản phẩm chơi của trẻ CHƠI NGOÀI TRỜI HĐCĐ: Giải câu đố về các con vật trong gia đình TCVĐ: Mèo và chim sẻ; Bắt chước, tạo dáng Chơi tự do. I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết giải 1 số câu đố về động vật nuôi trong gia đình, biết 1 số đặc điểm của con vật. 2. Kĩ năng - Phát triển trí tưởng tượng, khả năng suy nghĩ, phát triển ngôn ngữ. - Phát triển khả năng vận động. 3. Thái độ - Trẻ hứng thú giải câu đố . II. Chuẩn bị - Mũ mèo, chim sẻ. III. Cách tiến hành * HĐCĐ: Giải câu đố về các con vật trong gia đình - Cô và trẻ cùng hát “Tiếng chú gà trống”. - Chú gà trống gáy như thế nào? Ò ó o - Gà là động vật sống ở đâu? Sống trong gia đình - Cho trẻ kể các động vật trong gia đình? 1-2 trẻ kể - Lắng nghe xem cô đọc câu đố nói về con gì? + Câu đố 1: Con gì quang quác Cục tác cục te Đẻ trứng tròn xoe Gọi người đến lấy - Đó là con gì? Con gà mái + Câu đố2: Con gì hai cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng Đó là con gì ? con vịt +Câu đố 3: Bụng to mắt híp Mồm kêu ụt ịt Nằm thở phì phò - Đó là con gì? Con lợn + Câu đố 4 : Con gì có bộ ria dài Trong veo đôi mắt, đôi tai tinh thường Bước đi êm ái nhẹ nhàng Chuột mà thấy bóng vội vàng trốn mau Đó là con gì ? con mèo . => Giáo dục trẻ: Các con vật nuôi trong gia đình có ích cho chúng ta nên phải biết bảo vệ chăm sóc *. TCVĐ: Mèo và chim sẻ, bắt chước tạo dáng - Cô gợi ý cho trẻ nêu luật chơi, cách chơi sau đó cô khái quát lại và cho trẻ chơi (Trẻ chơi 2-3 lần ) - TC: Bắt chước tạo dáng: Trẻ chơi 2 lần . * Chơi tự do - Cô bao quát trẻ chơi HOẠT ĐỘNG CHIỀU TN: Làm con trâu từ lá mít I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết sử dụng lá mít để tạo hình thành con trâu 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng khéo léo - Phát triển trí tưởng tượng sáng tạo 3. Thái độ - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động - Biết yêu quý, bảo vệ các con vật II. Chuẩn bị - Nhạc bài hát. - Con trâu bằng lá mít - Lá mít, dây, kéo III. Cách tiến hành: * Cô cho trẻ nghe bài hát: Gọi trâu - Bài hát nói về con vật gì? - Con gì đây? - Con trâu được làm từ gì? - Cô hướng dẫn trẻ cách làm con trâu - Cô cho trẻ làm (Cô bao quát, hướng dẫn trẻ) - Cô cho trẻ đưa sản phẩm của mình lên trưng bày, nhận xét - Cô cho trẻ chơi cùng với đồ chơi vừa làm * Chơi ở các góc - Cô bao quát trẻ chơi . ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY + Tình trạng sức khỏe của trẻ: - Sỹ số lớp 15/17 , vắng 2: Hoàng Yến, Thúy xin phép nghỉ ốm - Hiếu mũi nhiều, Quỳnh Chi đau chân Hải Yến ho nhiều + Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: - Trẻ tích cực, hứng thú tham gia hoạt động + Kiến thức, kỹ năng của trẻ: - 85% trẻ thực hiện tốt bài vận động: Đi đổi hướng theo đường dích dắc - 15% trẻ thao tác thực hiện còn lúng túng: Ý Nhi, Yến, Quỳnh Chi (Đau chân) ===========&&&&&&&&&&&========== Thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2020 HOẠT ĐỘNG HỌC LQVT: Đếm đến 4 và nhận biết nhóm có số lượng là 4, nhận biết chữ số 4. I. Kết quả mong đợi: 1. Kiến thức: - Trẻ biết đếm đến 4 và nhận biết nhóm có số lượng là 4,nhận biết chữ số 4. 2. Kỹ năng: - Trẻ biết đếm từ 1-4 đếm từ trái sang phải, xếp tương ứng 1-1 giữa 2 nhóm từ trái sang phải . Luyện kĩ năng đếm 3. Thái độ: - Trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động II. Chuẩn bị - Đồ dùng có số lượng là 4(Con mèo, chuồng mèo .).bạt. giấy tô màu, bút màu. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ I. Tạo cảm xúc: - Cho tổ thi đua hát to, nhỏ theo giai điệu Trẻ hát theo sự điều khiển của cô nhạc bài hát “Gà trống, mèo con và cún con” - Các bác tặng cho 3 đội 3 món quà II. Nội dung 1. Ôn số lượng trong phạm vi 3 + Mời đại diện 3 tổ lên khám phá món - Đại diện 3 tổ lên khám phá món quà và giới thiệu cho cả lớp quà và giới thiệu cho cả lớp + Cho trẻ đếm số lượng từng món quà, gắn - Lần lượt trẻ đếm, gắn thẻ số thẻ số tương ứng tương ứng
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_the_gioi_dong_vat_chu_de_nhan.doc