Giáo án lớp ghép 4, 5 - Tuần 20
I. Mục đích YÊU CầU:
- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật.
-Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng không vì tình riêng mà làm sai phép nước.
II. Đồ dùng dạy hoc :
ết số thích hợp vào chỗ chấm NTĐ 5: Toỏn ễN: DIỆN TÍCH HèNH TAM GIÁC I.MỤC TIấU. - Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. NỘI DUNG : * ễn cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc - Cho HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - Cho HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. * Thực hành. Bài 1: Tam giỏc ABC cú diện tớch là 1 m2 35 dm2 = dm2 235 dm2 = ........ m2 ........... dm2 3 m2 40 dm2 = dm2 150 dm2 = ........ m2 ........... dm2 5 m2 9 dm2 = dm2 308 dm2 = ........ m2 ........... dm2 2 m2 30 dm2 = dm2 3075 dm2 = ........ m2 ........... dm2 4 m2 8 cm2 = cm2 5004 dm2 = ........ m2 ........... dm2 bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 8672 cm2 =........ dm2 .....cm2 b. 9036 dm2 =........ m2 ........dm2 c, 16893 cm2 = ....... m2....... dm2 ..... cm2 d, 200906 cm2 = ........m2........dm2 ...... cm2 Bài 3: ( HSKG) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 10 cm, chiều rộng BC = 6 cm . M là điểm trên cạnh AB sao cho AM = 2cm , N là điểm trên cạnh DC sao cho NC = 2cm. Nối M với D, nối B với N ta được hình bình hành MBND. a)Tính diện tích hình bình hành MBND b)Tính tổng diện tích của hai hình tam giác AMD và BCN A M 10 cm B D C Giải Cạnh đáy hình bình hành là: 10 - 2 = 8 ( cm) Diện tích hình bình hành MBND là: 8 x 6 = 48 ( cm2) a) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 6 = 60 ( cm2 ) b)Tổng diện tích hai hình tam giác AMD và BCN là: 60 – 48 = 12 (cm2) Đáp số: a; 48 cm b; 12 cm - GV: Nhận xét chữa bài 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tớnh cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc. Lời giải: Cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc. 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm) Đỏp số: 12 cm. Bài tập2: Hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh vuụng cạnh 12cm. Tớnh cạnh đỏy hỡnh tam giỏc biết chiều cao 16cm. Lời giải: Diện tớch hỡnh vuụng hay diện tớch hỡnh tam giỏc là: 12 x 12 = 144 (cm2) Cạnh đỏy hỡnh tam giỏc là: 144 x 2 : 16 = 18 (cm) Đỏp số: 18 cm. Bài tập3: (HSKG) Hỡnh chữ nhật ABCD cú:AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tớnh diện tớch tam giỏc AMN? 36cm 20cm D C N Lời giải: Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: 36 x 20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC là: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC là: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM là: 36 x 10 : 2 = 180 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc MNC là: 18 x 10 : 2 = 90 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc ADN là: 20 x 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc AMN là: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đỏp số: 270 cm2 - HS lắng nghe và thực hiện. III. TỔNG KẾT - Nhận xột tiết học. - Giao bài tập về nhà cho HS. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************************************* Tiết 4: Tiếng việt Hoạt động chung LUYỆN VIẾT BÀI 20 I. MỤC TIấU: - HS luyện viết bài 20 - Rốn cho hs kĩ năng cẩn thận trong khi viết, đỳng, đẹp, lưu ý độ cao, cỏch viết... II. NỘI DUNG - GV: Đọc bài viết, cho hs đọc - GV: Hướng dẫn hs luyện viết, cỏch trỡnh bày, quy trỡnh viết chữ - HS : luyện viết - GV: theo dừi uốn nắn, nhắc hs cỏch viết - HS thu vở chấm bài - GV nhận xột III. TỔNG KẾT - GV: nhận xột giờ học ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ***************************************************************** Thứ tư ngày 4 thỏng 1 năm 2012 Ngày sọan : 1/2/2012 Ngày giảng: 04/01/2012 Tiết 1: Thể dục GV chuyờn soạn giảng ****************************************** Tiết 2 NTĐ 4 : Tập đọc : Trống đồng Đông Sơn I. Mục đích YÊU CầU: - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào , ca ngợi . - Hiểu ND : Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam . II. Đồ dùng dạy hoc : - ảnh trống đồng Đông Sơn SGK. III. hoat động dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. - GV : Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: - HS: 1em đọc toàn bài, cả lớp cùng theo dõi và đọc thầm trong SGK - GV: Chia đoạn cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm . HS: Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài và đọc các từ khó trong bài GV: Giải nghĩa các từ khó, hướng dẫn cho HS đọc bài theo cặp - HS: Luyện đọc bài theo cặp 1-2em đọc toàn bài - GV: Đọc mẫu toàn bài HD cho HS tìm hiểu nội dung bài - HS: Đọc bài và trả lời các câu hỏi ? Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào ? ? Trên mặt trống đồng, các hoa văn được trang trí, sắp xếp như thế nào ? ? Đoạn đầu bài nói lên điều gì? ? Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng? ? Những hành động nào của con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng? ? Nêu ý chính của đoạn 2? ? Vì sao có thể nói trống đồng là niềm tự hào chính đáng của con người Việt Nam? - GV: Gọi HS trả lời nhận xét kết luận thêm Trống đồng Đông Sơn là niềm tự hào của dân tộc. Nó thể hiện nét văn hóa từ ngàn xưa của ông cha ta ... Gọi HS đọc lại bài - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài GV: Hướng dận cho HS đọc diễn cảm đoạn "Nổi bật ... nhân bản sâu sắc ” - HS: Luyện đọc diễn cảm trước lớp Thi đọc diễn cảm - GV: Nhận xét bài đọc của HS NTĐ 5 : Toán : Luyện tập I. Mục đích YÊU CầU: - Biết tính diện tích của hình tròn khi biết : - Bán kính của hình tròn . - Chu vi của hình tròn II. Đồ dùng dạy hoc : -Bảng nhóm, bút dạ. III. hoạt động dạy học : 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS : Nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn? 3. Bài mới. - GV : Giới thiệu bài: hướng dẫn cho HS làm bài tập Gọi HS đọc y/c BT1 HD cho HS làm bài - HS: Làm Bài tập 1 (100): Tính diện tích hình tròn Kết quả: 113,04 cm2 0,38465 dm2 - GV: Chữa bài chốt bài giải đúng , nhận xét. Gọi HS đọc y/c BT2 hướng dẫn cho HS làm bài - HS: Làm bài vào vở Bài giải: Bán kính của hình tròn là: 6,28 : (2 x 3,14) = 1 (cm) Diện tích hình tròn đó là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm) Đáp số: 3,14 cm - GV: Chữa bài nhận xét chốt bài giải đúng - HS : Nêu lại cách tính diện tích và chu vi của hình tròn . 4. Củng cố :- HS nờu nội dung của toàn bài. - GV nhận xột giờ học 5 Dặn dũ : - Về học bài và chuẩn bị bài sau. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ***************************************** Tiết 3 NTĐ 4 : Toán Phân số và phép chia số tự nhiên I. Mục đích YÊU CầU: - Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiện khác 0 có thể viết thành một phân số . - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II. Đồ dùng dạy hoc : - Sử dụng mô hình minh hoạ như SGK III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. - GV: Giới thiệu bài ghi bảng nêu VD1: GV vẽ hình minh họa lên bảng - HS : Dựa vào hình minh hoạ và nêu Vân đã ăn là quả cam. - GV : Nhận xét câu trả lời của HS chốt bài giải đúng Nêu VD 2 HD giải và KL: Những PS có TS lớn hơn MS thì lớn hơn 1. Những phân số có TS bé hơn MS thì PS đó nhỏ hơn 1. - GV: HD cho HS làm bài tập 1. Gọi HS lên bảng làm bài - HS: Làm bài vào vở . - Quan sát hình vẽ SGK 6 phần bằng nhau - Tô màu hết 1 hình chữ nhật tô thêm 1 phần nữa. Vậy đã tô tất cả 7 hình. - Đã tô màu hình chủ nhật - GV : Nhận xét bài làm của HS chốt bài giải đúng Gọi HS đọc y/c bài tập 3 HD làm bài - HS : Làm bài vào vở - Đã tô màu 7 phần. - Đã tô màu của HCN < 1 ; < 1 ; < 1 - GV: Chữa bài nhận xét bài làm của HS - HS: Nêu lại bài và làm bài vào vở . NTĐ 5 : Tập đọc Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng I. Mục đích YÊU CầU: - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn , nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng . - Hiểu nội dung : Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng . II. Đồ dùng dạy học: -ảnh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGK. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS: Đọc và trả lời các câu hỏi về bài Thái sư Trần Thủ Độ. 3. Bài mới. - GV: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: HS: 1em đọc toàn bài ,cả lớp cùng theo dõi và đọc thầm trong SGK GV: Chia đoạn cho HS đọc nối tiếp 5 đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm . - HS: Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài và đọc các từ khó trong bài GV: Giải nghĩa các từ khó ,hướng dẫn cho HS đọc bài theo cặp - HS: Luyện đọc bài theo cặp 1-2em đọc toàn bài - GV: Đọc mẫu toàn bài HD cho HS tìm hiểu nội dung bài - HS: Đọc bài và trả lời các câu hỏi - Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục của ông Thiện qua các thời kì: + Trước Cách mạng. + Khi Cách mạng thành công. + Trong kháng chiến. + Sau khi hoà bình lập lại + Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm chất gì? + Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ gì về trách nhiệm của công dân với đất nước? - GV: Gọi HS trả lời câu hỏi , nhận xét bổ sung Yêu cầu HS đọc lại bài HS: Đọc lại bài và nêu nội dung chính của bài GV: Hướng dẫn đọc diễn cảm: Gọi HS đọc trước lớp , nhận xét - HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm Thi đọc diễn cảm. - GV: Gọi HS đọc diễn cảm, nhận xét 4. Củng cố : - HS nờu nội dung của toàn bài; GV; nx giờ học 5 Dặn dũ : - Về học bài và chuẩn bị bài sau ………………………………………………………………………………………………………….......……………………………………………
File đính kèm:
- TUẦN 20.doc