Giáo án lớp 5 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

- Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành Phố Hồ Chí Minh), với lòng yêu nước thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ( tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.

- HS khá giỏi: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để cứu nước: không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.

II. DDDH:

 - Ảnh về quê hương Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX.

 - Bản đồ hành chính Việt Nam.

III. Các HĐ DH chủ yếu:

HĐ của GV HĐ của HS

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dẫn HS viết từ khó:
- Y/c HS tìm từ khó, dễ lẫn trong bài.
- Y/c HS phân tích cách viết mỗi từ đó.
- GV đọc lại đoạn viết
- Nhắc nhở HS cách viết và trình bày bài viết.
* Viết chính tả:
- HS viết bài theo mẫu chữ trong bài.
- HS soát bài , chữa lỗi.
- Gv chấm một số bài. Nêu nhận xét.
* Củng cố dặn dò.
- Gv nhận xét tiết học.
- HD HD về viết lại các tiếng, từ còn viết sai.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Mĩ thuật
Veừ hoaù tieỏt trang trớ 
VEế HOAẽ TIEÁT TRANG TRÍ ẹOÁI XệÙNG QUA TRUẽC
I. Muùc tieõu:
- HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực hoaù tieỏt trang trớ ủoỏi xửựng qua truùc.
- HS bieỏt caựch veừ vaứ veừ ủửụùc caực hoaù tieỏt trang trớ ủoỏi xửựng qua truùc.
-HS veừ ủửụùc hoaù tieỏt trang trớ ủoỏi xửựng qua truùc.
II: Chuaồn bũ:
Giaựo vieõn:
- Hỡnh phoựng to moọt soỏ hoù tieỏt trang trớ ủoỏi xửựng quan truùc.
-Moọt soỏ baứi veừ cuỷa HS naờm trửụực.
- Moọt soỏ baứi trang trớ coự hoaù tieỏt ủoỏi xửựng.
Hoùc sinh:
SGK.
-Giaỏy veừ.
- Buựt chỡ, taồy, thửụực keỷ, maứu veừ.
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu.
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
Kieồm tra sửù chuaồn bũ ủoà duứng cuỷa HS.
Hoùa tieỏt trang trớ laỏy ụỷ ủaõu ?
-Nhaọn xeựt chung.
- GV giụựi thieọu moọt soỏ maóu vaọt ủửụùc ủoỏi xửựng qua truùc.
- GV Cho hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt, so saựnh, nhaọn ra caực hoaù tieỏt veừ trong hỡnh chửừ nhaọt 
Goùi HS trỡnh baứy.
-Nhaọn xeựt choỏt.
-Neõu caực hỡnh veừ ủoỏi xửựng maứ em bieỏt trong cuoọc soỏng?
-Hỡnh ủoỏi xửựng thửụứng ủeồ laứm gỡ?
- Giụựi thieọu caực hoaù tieỏt trang trớ, hoa laự chim, thuự 
- GV- Hửụựng daón hoùc sinh caựch veừ 
+ Veừ hỡnh troứn, hỡnh tam giaực, hỡnh vuoõng, hỡnh chửừ nhaọt, …
+Veừ truùc ủoỏi xửựng vaứ laỏy caực ủieồm ủoỏi xửựng cuỷa hoaù tieỏt.
+Phaực hỡnh hoaù dửùa vaứo ủửụứng truùc.
+Veừ neựt chi tieỏt. 
+ Veừ phaực toaứn boọ hỡnh hoùa tieỏt, veừ chi tieỏt, veừ maứu.
GV- Hửụựng daón HS toõ mauứ: hoaù tieỏt gioỏng nhau toõ cuứng maứu,maứu neàn khaực vụựi maứu hoùa tieỏt . 
- GV theo doừi hửụựng daón theõm caựch veừ hoaù tieỏt 
Nhaọn xeựt ủaựnh giaự giụứ hoùc:Cho hoùc sinh tửù ủaựnh giaự caực baứi veừ, tửù choùn baứi veừ ủeùp
GV: nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung chaỏm moọt soỏ baứi
Daởn doứ: HS- Chuaồn bũ tranh aỷnh veà an toaứn giao thoõng.
-Tửù kieồm tra vaứ boồ sung neỏu coứn thieỏu.
-Neõu:
-Nhaộc laùi teõn baứi hoùc.
-Quan saựt thaỷo luaọn tỡm ra caõu traỷ lụứi.
+Hoaù tieỏt gioỏng hỡnh gỡ?
+Hoaù tieỏt naốm trong khung hỡnh naứo?
+So saựnh caực hoaù tieỏt qua ủửụứng truùc?
-ẹaùi dieọn moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ.
-Lụựp nhaọn xeựt boồ sung.
-Neõu: boõng hoa, chieỏc laự, con nheọn, con bửụựm…
- ẹeồ trang trớ.
-Nghe.
-Quan saựt GV HD.
HS veừ baứi thửùc haứnh.
-Trửng baứi saỷn phaồm cuỷa mỡnh.
-Nhaọn xeựt veà baứi veừ cuỷa baùn.
-Bỡnh choùn saỷn phaồm ủeùp.
-------------------------------------
Tiết 2: Luyện Toán
 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh cả lớp củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học
- So sánh các đơn vị đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích.
II. Hoạt động dạy học:
1. Hình thức tổ chức ôn luyện:
 GV giao nhiệm vụ luyện tập cho từng đối tượng học sinh của lớp: 
+ HS yếu và trung bình: 
Củng cố tên gọi, kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng. Rèn kĩ năng chuyển đổi các số đo diện tích.( bài 1,2,3).
+ HS khá, giỏi: ( Bài 1,2,3,4).
 Củng cố tên gọi, kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.
 Rèn kĩ năng chuyển đổi các số đo diện tích và giải các bài toán với các số đo diện tích.
Y/c HS tự làm bài.
Gv theo dõi kèm cặp giúp đỡ các đối tượng học sinh.
Tổ chức chữa bài.
Lưu ý các trường hợp học sinh còn sai nhiều.
2. Nội nung luyện tập:
Phương pháp
Nội dung
2. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1( 30-sgk)
- Học sinh nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.
- 3 học sinh lên bảng làm.
? Nêu rõ các làm của một số phép biến đổi?
* Nêu các đổi từ đsơn vị nhỏ sang đơn vị lớn và ngược lại?
- Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
a, 50ha = 50 000m2 b, 400dm2 4 m2
2km2 = 2 000 000m2 8500dm2= 15m2
 70 000cm2 = 7m2
 c, 26m2 17dm2 = 26 m2
 90m25dm2 = 90 m2
 35dm2 = m2
Bài 2( 30-sgk)
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Gọi học sinh chữa, nêu cách làm
- 2 học sinh lên bảng.
2m2 9dm2 > 29dm2 
790 ha < 79 km2
8dm25cm2 < 810cm2
4cm2 5cm2= 4cm2
.Bài 3( 30 –sgk)
- Học sinh đọc đề, tóm tắt.
? Muốn biết số tiền mua gỗ để lát nền phòng là bao nhiêu em làm thế nào?
- Học sinh làm, chữa.
Bài giải:
Diện tích của căn phòng là:
6 x4 = 24 ( m2 )
Tiền mua gỗ để lát hết nền phòng là:
280 000 x 24 = 6 720 000 ( đồng)
 Đáp số: 6 720 000 đồng.
Bài 4( 30-sgk)
- Học sinh đọc đề tóm tắt.
? Muốn tính diện tích khu đất em làm thế nào?
- Gọi học sinh tự làm, chữa.
- Học sinh tự làm, chữa.
Bài gải:
Chiều rộng của khu đất là:
200 x = 150 (m2 )
Diện tích của khu đất là:
200 x 150 = 30 000 ( m2 )
30 000 m2 = 3 ha.
 Đáp số: 3 ha.
3. Củng cố dặn dò:
- ? Nêu cách đổi đơn vị đo diện tích từ lớn sang nhỏ và ngược lại?
- Tóm nội dung, nhận xét tiết học - dặn dò về nhà.
- 2 học sinh nêu.
- Học và làm bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tiếng Việt
Tác phẩm của Si - le và tên phát xít.
I. Mục đích yêu cầu
 Giúp học sinh: Rèn kĩ năng đọc theo từng đối tượng học sinh:
- - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ của đoạn 1( HS yếu).
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ toàn bài.( HS trung bình)
- Hiểu nội dung bài
 II. Các HĐ dạy- học:
1. Luyện đọc đúng (HS yếu, TB) 
- Yêu cầu HS yếu đọc đoạn đầu trong bài.
- Hs trung bình nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- Gv theo dõi sữa lỗi phát âm cho từng học sinh.
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo bàn.
- Một số HS thi đọc trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn. Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung có liên quan.
- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa.
2. Luyện đọc diễn cảm: (HS khá, giỏi)
- GV đọc mẫu
- HS phát hiện giọng cần đọc.
- HS luyện cá nhân.
- HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. GV giúp đỡ.
- Thi đọc.
 Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Toán 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	Biết:
	- Tính diện tích các hình đã học .
	- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích .
	II. Hoạt động dạy học:
II. Nội dung luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập 1,2
- Nhận xét, củng cố kiến thức
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV gt bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1( 30-sgk )
- Gọi hs đọc đề toán
? BT cho biết gì? hỏi gì?
? Muốn tính được số viên gạch cần để lát nền căn phòng là bao nhiêu,trước hết em phải tính được gì?
- Y/c hs làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng làm
- NX, chữa bài
? Đã vận dụng cách tính DT của hình nào?Y/c hs nêu lại
Bài 2 ( 31-sgk )
- Gọi hs đọc đề bài- tóm tắt
a,Muốn tính DT thửa ruộng em làm ntn?
b, Khi biết diện tích , muốn tính số tạ thóc thu hoạch... em làm thế nào?
- Y/c hs làm bài 
- 2 HS lên bảng làm
- Nx, chữa
- Lắng nghe
- 1 hs đọc, lớp theo dõi
+ Tính DT của căn phòng
- Hs làm bài, 1 hs lên bảng, nx , chữa
Giải
Diện tích của một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( cm2)
Diện tích của căn phòng là:
6 x 9 = 54 ( m2 )
5 m2 = 540000cm2
Số viên gạch cần để lát kín nền căn phòng là: 540000:900 = 600 ( viên gạch )
 Đáp số: 600 viên gạch
- 1 hs nêu
 - 1 hs đọc
+ Tính chiều rộng thửa ruộng
+ Tính xem 3200 gấp 10 mấy lần
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vở
- NX, chữa
? Phần b ta đã vận dụng cách làm nào ? nêu mối quan hệ giữa m2 và kg ?
Bài 3 ( 31-sgk )
- GV tóm ND bài
Giải
a, Chiều rộng của thửa ruộng là:
80: 2 = 40 ( m )
 Diện tích của thửa ruộng là:
80 x 40 = 3200 ( m2 )
b, 3200 m2 gấp 100 m2 số lần là:
3200: 100 = 32 ( lần )
Số thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg ) = 16( tạ)
Đáp số: a,3200 m2 b, 16 tạ
- Gọi hs đọc đề toán
? Em hiểu tỉ lệ bản đồ là 1:1000 nghĩa là ntn? 
? Để tính được DT của mảnh đất trong thực tế, trước hết ta phải tính được gì?
- Y/c hs làm bài
- NX, chữa
-1 hs đọc
+ Số đo trong thực tế gấp 1000 lần số đo trên bản đồ
+ Số đo các cạnh của mảnh đất trong thực tế
- 1 hs làm bảng phụ, nx, bổ sung
Giải
Chiều dài thực của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Chiều rộng thực của mảnh đất đó là:
3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m
DT mảnh đất là: 50x30 =1500( m2)
 Đáp số: 1500m2
Bài 4 ( 31 )
-Y/c hs đọc đề bài
? Để tìm đáp án đúng, trước hết chúng ta phải làm gì?
- Cho hs tự làm bài, thi làm bài nhanh
- Nhận xét, chữa ? Vì sao khoanh chữ c?
- Cho hs nêu các cách tính khác
+ Tính , đối chiếu kq, khoanh
- 2 hs lên bảng thi khoanh nhanh, nx, bổ sung . Khoanh vào đáp 
 C
+ 2 hs giải thích
3. Củng cố, dặn dò:
- Tóm nội dung: giải toán...
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
- 1,2 hs nhắc lại 
- Học bài, chuẩn bị bài sau
*****************************************************
Tiết 2: Tập làm văn
Luyện tập làm đơn
A.Mục tiêu
Giúp học sinh
- Nhớ lại cách thức trình bày một lá đơn.
- Biết cách viết lá đơn có nội dung theo đúng yêu cầu.
- Trình bày đúng hình thức một lá đơn, đúng nội dung, câu văn ngắn gọn rõ ý, thể hiện được nguyện vọng chính đáng của bản thân.
B. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
 - Hãy kể nhữn mẫu đơn đã học?.
2. Củng cố kiến thức:
 - Cho HS nhắc lại cách thức trình bày một lá đơn.
- Giáo viên nhận xét và cho HS vận dụng làm bài tập.
3. Luyện tập:
Bài tập : Em hãy viết một lá đơn xin gia nhập Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- Em hãy đọc tên đơn em sẽ viết?.
- Mục “nơi nhận đơn” em viết những gì?.
- Phần lí do viết đơn em viết những gì?.
- Yêu cầu học sinh viết đơn.
- Lưu ý: phần lí do viết đơn là trọng tâm em cần chú ý nêu bật được phần này.
- Gọi 5 học sinh đọc đơn đã hoàn thành.
Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhận xét giờ, dặn dò chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • docTuan 6 B2.doc
Giáo án liên quan