Giáo án Lớp 5 - Tuần 24 - Năm 2011
I/ Mục tiêu
- HS biết vận dụng cõc cừng thức tính diện tích, thể tích cõc hớnh đọ học để giải cõc bỏi toõn liên quan cụ yêu cầu tổng hợp.
- Làm được bỏi tập 1; bỏi tập 2 (cột1). HS khõ, giỏi lỏm được tất cả cõc bỏi tập.
* Mục tiởu riởng: HS biết vận dụng cừng thức để giải cõc bỏi tập với số đo đơn giản.
ỷng hớnh thức bỏi văn. - Tớm được cõc tởn riởng theo yởu cầu của BT2 vỏ nắm vững quy tắc viết hoa tởn riởng nước ngoỏi, tởn ngỏy lễ. II/ Đồ dỳng daỵ học: - Giấy khổ to viết sẵn quy tắc viết hoa tởn người, tởn địa lợ nước ngoỏi. - 2 tờ phiếu học tập khổ to để lỏm BT 2. III/ Cõc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bỏi cũ: 2.Bỏi mới: 2.1.Giới thiệu bỏi: GV nởu mục đợch, yởu cầu của tiết học. 2.2- Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV Đọc bỏi viết. + Bỏi chợnh tả nụi điều gớ? - Cho HS đọc thầm lại bỏi. - GV đọc những từ khụ, dễ viết sai cho HS viết bảng con: Chi- ca- gừ, Niu Y- ooc, Ban- ti- mo, Pợt- sbơ- nơ,… - Em họy nởu cõch trớnh bỏy bỏi? - GV đọc từng cóu (ý) cho HS viết. - GV đọc lại toỏn bỏi. - GV thu một số bỏi để chấm. - Nhận xờt chung. - GV dõn lởn bảng tờ phiếu đọ viết quy tắc viết hoa tởn người tởn địa lợ nước ngoỏi. Mời 1 HS lấy VD lỏ cõc tởn riởng vừa viết trong bỏi để minh hoạ. 2.3- Hướng dẫn HS lỏm bỏi tập chợnh tả: * Bỏi tập 2: - Cả lớp vỏ GV nhận xờt, chốt lời giải đỷng. - HS viết vỏo bảng con những từ: Sõc – lơ Đõc- uyn, A- đam, … - HS theo dửi SGK. + Bỏi chợnh tả giải thợch lịch sử ra đời của Ngỏy Quốc tế Lao động 1- 5. - HS viết bảng con. - HS viết bỏi. - HS soõt bỏi. - Một HS đọc ND BT2, một HS đọc phần chỷ giải. - Cả lớp lỏm bỏi cõ nhón. - 2 HS lỏm bỏi trởn bảng nhụm - HS đọc thầm lại mẩu chuyện, suy nghĩ nụi về nội dung bỏi văn. Tởn riởng Quy tắc Ơ- gien Pừ- chi- ở, Pi- e Đơ- góy- tở, Pa- ri - Phõp GV mở rộng: Cừng xọ Pa- ri Quốc tế ca - Viết hoa chữ cõi đầu mỗi bộ phận của tởn. Giữa cõc tiếng trọng một bộ phận của tởn được ngăn cõch bằng dấu gạch nối. - Viết hoa chữ cõi đầu vớ đóy lỏ tởn riởng nước ngoỏi nhưng đọc theo óm Hõn Việt. - Tởn một cuộc CM. Viết hoa chữ cõi đầu tạo thỏnh tởn riởng đụ. - Tởn một tõc phẩm. Viết hoa chữ cõi đầu tạo thỏnh tởn riởng đụ. 3- Củng cố dặn dú: - GV nhận xờt giờ học. - Nhắc HS về nhỏ luyện viết nhiều vỏ xem lại những lỗi mớnh hay viết sai, ghi nhớ quy tắc viết hoa tởn người vỏ tởn địa lợ nước ngoỏi. Soạn ngỏy 10/3/2014 Thực hiện: Thứ tư ngỏy 13 thõng 3 năm 2014 Toõn Tiết 128: LUYỆN TẬP I/ Mục tiởu: Biết: - Nhón vỏ chia số đo thời gian. - Vận dụng tợnh giõ trị của biểu thức vỏ giải cõc bỏi toõn cụ nội dung thực tế. - Lỏm được BT1( c,d) ; BT2(a,b) BT3, BT4. - HS yếu: Biết lỏm tợnh nhón chia khừng nhớ. II/Cõc hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bỏi cũ: Cho HS nởu cõch nhón vỏ chia số đo thời gian. 2- Bỏi mới: 2.1- Giới thiệu bỏi: GV nởu mục tiởu của tiết học. 2.2- Luyện tập: *Bỏi tập 1: Tợnh - GV hướng dẫn HS lỏm 2 ý cuối của bỏi, HS khõ giỏi lỏm cả bỏi. - Cho HS lỏm vỏo bảng con, bảng lớp. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt. *Bỏi tập 2: Tợnh - Cho HS lỏm vỏo nhõp. Sau đụ đổi nhõp chấm chờo. HS lỏm 2 ý đầu, HS khõ giỏi lỏm cả bỏi. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt. *Bỏi tập 3: - GV hướng dẫn HS lỏm bỏi. - Cho HS lỏm vỏo vở. 2 HS lỏm vỏo bảng nhụm lỏm 2 cõch khõc nhau. - Mời HS treo bảng nhụm. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt *Bỏi tập 4: - Mời HS nởu cõch lỏm. - Cho HS trao đổi nhụm 2 để tớm lời giải. - Mời đại diện 2 nhụm lởn bảng chữa bỏi. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt. 3- Củng cố, dặn dú: - GV nhận xờt giờ học, nhắc HS về ừn cõc kiến thức vừa luyện tập. - 1 HS nởu yởu cầu. 3 giờ 14 phỷt 3 = 9 giờ 42 phỷt 36 phỷt 12 gióy : 3 = 12 phỷt 4 gióy 7 phỷt 12 gióy 2 = 14 phỷt 52 gióy 14 giờ 28 phỷt : 7 = 2 giờ 4 phỷt - 1 HS nởu yởu cầu. (3giờ 40phỷt + 2giờ 25 phỷt) 3 =18giờ15phỷt 3giờ 40phỷt + 2 giờ 25 phỷt 3 =10 giờ 55 phỷt (5 phỷt 35gióy + 6phỷt 21gióy) : 4 = 2phỷt 59 gióy 12phỷt 3gióy 2 + 4phỷt12gióy: 4 =25phỷt 9gióy - 1 HS nởu yởu cầu. Số sản phẩm được lỏm trong cả hai lần lỏ: 7 + 8 = 15 (sản phẩm) Thời gian lỏm 15 sản phẩm lỏ: 1 giờ 8 phỷt 15 = 17 giờ Đõp số: 17 giờ. - 1 HS nởu yởu cầu. 4,5 giờ > 4 giờ 5 phỷt 8giờ16 phỷt –1 giờ25 phỷt = 2 giờ 17 phỷt 3 26 giờ 25 phỷt : 5 < 2giờ 40 phỷt +2 giờ 45 phỷt. Luyện từ vỏ cóu Tiết 47: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG I/ Mục đợch yởu cầu: - Biết một số từ liởn quan đến truyền thống dón tộc. - Hiểu nghĩa từ ghờp Hõn Việt: Truyền thống gồm từ truyền( Trao lại, để lại cho đời sau) vỏ từ thống ( nối tiếp nhau khừng dứt) ; lỏm được BT1, 2, 3. - Giõo dục HS biết giữ gớn truyền thống dón tộc. - HS yếu: Biết được nghĩa của từ truyền thống. II/ Đồ dỳng dạy học: - Bảng nhụm, bỷt dạ… III/ Cõc hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bỏi cũ: 2- Dạy bỏi mới: 2.1- Giới thiệu bỏi: GV nởu MĐ, YC của tiết học. 2.2- Hướng dẫn HS lỏm bỏi tập: *Bỏi tập 2: - GV hướng dẫn HS cõch lỏm. - GV cho HS lỏm vỏo vở. - Mời một số HS trớnh bỏy kết quả. - HS khõc nhận xờt, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đỷng. *Bỏi tập 3: - Cho HS lỏm bỏi theo nhụm 4, ghi kết quả thảo luận vỏo bảng nhụm. - Mời một số nhụm trớnh bỏy. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt, kết luận lời giải đỷng. 3- Củng cố, dặn dú: - GV nhận xờt giờ học. - Dặn HS về nhỏ học bỏi vỏ chuẩn bị bỏi sau. - 2 HS nhắc lại ND cần ghi nhớ về liởn kết cóu bằng cõch thay thế từ ngữ sau đụ lỏm lại BT 2 (phần luyện tập) của tiết LTVC trước. - 1 HS nởu yởu cầu. a) Truyền cụ nghĩa lỏ trao lại cho người khõc: truyền nghề, truyền ngừi, truyền thống. b) Truyền cụ nghĩa lỏ lan rộng ra cho nhiều người biết: truyền bõ, truyền hớnh, truyền tin, truyền tụng. c) Truyền cụ nghĩa lỏ nhập vỏo hoặc đưa vỏo cơ thể người: truyền mõu, truyền nhiễm. - 1 HS nởu yởu cầu. - Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử vỏ truyền thống dón tộc: cõc vua Hỳng, cậu bờ lỏng Giụng, Hoỏng Diệu, Phan Thanh Giản. - Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử vỏ truyền thống dón tộc: nắm tro bếp thuở cõc vua Hỳng dựng nước, mũi tởn đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đõ của cậu bờ lỏng Giụng, Vườn Cỏ bởn sừng Hồng, thanh gươm giữ thỏnh Hỏ Nội của Hoỏng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản. Tập lỏm văn Tiết 51: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I/ Mục đợch yởu cầu: - Dựa theo truyện Thõi sư Trần Thủ Độ vỏ gợi ý của GV, viết tiếp cõc lời đối thoại trong mỏn kịch đỷng nội dung văn bản. - Biết phón vai đọc lại hoặc diễn thử mỏn kịch II/ Đồ dỳng dạy học: - Bỷt dạ, bảng nhụm. - Tranh minh hoạ bỏi. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch. III/ Cõc hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bỏi cũ: 2- Dạy học bỏi mới 2.1- Giới thiệu bỏi: GV nởu mục đợch yởu cầu của tiết học. 2.2- Hướng dẫn HS luyện tập: *Bỏi tập 1: *Bỏi tập 2: - GV nhắc HS: + SGK đọ cho sẵn gợi ý về nhón vật, cảnh trợ, thời gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ Độ vỏ phu nhón. Nhiệm vụ của cõc em lỏ viết tiếp cõc lời đối thoại (dựa theo 6 gợi ý) để hoỏn chỉnh mỏn kịch. + Khi viết, chỷ ý thể hiện tợnh cõch của hai nhón vật: Thõi sư Trần Thủ Độ phu nhón vỏ người quón hiệu. - GV tới từng nhụm giỷp đỡ, uốn nắn HS. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt, bớnh chọn nhụm soạn kịch giỏi nhất viết được những lời đối thoại hợp lợ, hay vỏ thỷ vị nhất. *Bỏi tập 3: - GV nhắc cõc nhụm cụ thể đọc phón vai hoặc diễn thử mỏn kịch. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt, bớnh chọn. 3- Củng cố, dặn dú: - GV nhận xờt giờ học. - Dặn HS viết dỏn ý chưa đạt về nhỏ sửa lại dỏn ý; cả lớp chuẩn bị viết hoỏn chỉnh bỏi văn tả đồ vật trong tiết TLV tới. - 2 nhụm học sinh đọc vỏ phón vai diễn lại đoạn kịch Xin thõi sư tha cho! - 1 HS đọc bỏi 1. - Cả lớp đọc thầm trợch đoạn của truyện Thõi sư Trần Thủ Độ. - 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bỏi tập 2. Cả lớp đọc thầm. - HS nghe. - Một HS đọc lại 6 gợi ý về lời đối thoại. - HS viết bỏi vỏo bảng nhụm theo nhụm 4. - Đại diện cõc nhụm lởn đọc lời đối thoại của nhụm mớnh. - Một HS đọc yởu cầu của BT3. - HS thực hiện như hướng dẫn của GV. Soạn ngỏy 11/3/2014 Thực hiện Thứ năm ngỏy 14 thõng 3 năm 2014 Toõn Tiết 129: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiởu: - Biết cộng, trừ, nhón vỏ chia số đo thời gian. - Vận dụng để giải cõc bỏi toõn thực tiễn. Lỏm được cõc bỏi tập 1; 2(a) ; 3 ; 4( dúng1,2) - HS yếu : Biết cộng, trừ số đo thời gian khừng nhớ. II/Cõc hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bỏi cũ: - Yởu cầu HS nởu cõch cộng, trừ, nhón vỏ chia số đo thời gian. 2- Bỏi mới: 2.1- Giới thiệu bỏi: 2.2- Luyện tập: *Bỏi tập 1: Tợnh - GV hướng dẫn HS lỏm bỏi. - Cho HS lỏm vỏo bảng con, bảng lớp. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt. *Bỏi tập 2: Tợnh - Cho HS lỏm vỏo nhõp. Sau đụ đổi nhõp chấm chờo. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt. + Khi ta thay đổi thứ tự thực hiện cõc phờp tợnh trong biểu thức thớ giõ trị của biểu thức sẽ như thế nỏo? *Bỏi tập 3: - GV hướng dẫn HS lỏm bỏi. - Cho HS lỏm bỏi cõ nhón - Mời HS nởu kết quả. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt *Bỏi tập 4: - Mời HS nởu cõch lỏm. - Cho HS trao đổi nhụm 2 để tớm lời giải. - Mời đại diện 2 nhụm lởn bảng chữa bỏi. - Cả lớp vỏ GV nhận xờt. 3- Củng cố, dặn dú: - GV nhận xờt giờ học, nhắc HS về ừn cõc kiến thức vừa luyện tập. - 1 HS nởu yởu cầu. 17giờ 53phỷt + 4giờ15phỷt = 22 giờ 8 phỷt 45ngỏy 23giờ - 24ngỏy 17giờ = 21 ngỏy 6 giờ 6 giờ 15 phỷt 6 = 37 giờ 30 phỷt 21 phỷt 15 gióy : 5 = 4 phỷt 15 gióy - 1 HS nởu yởu cầu. Cả lớp cỳng lỏm ý a, HS khõ giỏi lỏm ý b. a, (2giờ 30phỷt +3giờ15phỷt) 3=17 giờ 15 phỷt 2giờ 30phỷt + 3giờ 15phỷt 3 = 12 giờ 15 phỷt b, (5giờ 20phỷt +7giờ 40phỷt) : 2 = 6 giờ 30 phỷt 5giờ 20phỷt + 7giờ 40phỷt : 2 = 3 giờ 50 phỷt + Giõ trị biểu thức cũng thay đổi. - 1 HS nởu yởu cầu. Khoanh vỏo B, vớ: 10giờ 40phỷt - 10giờ 20phỷt + 15phỷt = 35phỷt - 1 HS nởu yởu cầu. Lỏm tại lớp 2 dúng đầu. Thời gian đi từ HN đến Hải Phúng lỏ: 8 giờ 10 phỷt – 6 giờ 5 phỷt = 2 giờ 5 phỷt Thời gian đi từ HN đến Quõn Triều lỏ: 17 giờ 25 phỷt–14 giờ 20 phỷt = 3 giờ 5 phỷt Thời gian đi từ HN đến Đồng Đăng lỏ: 11 giờ 30 phỷt – 5 giờ 45 phỷt = 5 giờ 45 phỷt Thời gian đi từ HN đến Lỏo Cai lỏ: (24 giờ – 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ Luyện từ vỏ cóu Tiết 52: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIấN KẾT CằU I/ Mục đợch yởu cầu: - Hiểu vỏ nhận biết được những từ chỉ nhón vật Phỳ Đổng Thiởn Vương vỏ những từ dỳng để thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo YC BT2; bước đầu viết được đoạn văn theo yởu cầu của BT3. - HS yếu biết chờp một số cóu văn vỏo vở. II/ Cõc hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bỏi cũ:
File đính kèm:
- Tuan 24.doc