Giáo án Lớp 5 - Tuần 18 - Năm 2011
I. Mục tiờu
- HS biết tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
- Làm được bài tập 1; HS khỏ, giỏi làm được hết cỏc bài tập.
* Mục tiờu riờng: HS tớnh được diện tớch hỡnh tam giỏc với cỏc số đo đơn giản.
II. Chuẩn bị
- Bộ dạy- học toỏn.
III. Cỏc hoạt động dạy- học
i dung bài. - Y/c HS nhận xột bài đọc của bạn - Nhận xột- cho điểm. 2- GV nhận xột, kết luận. - HS lần lượt gắp thăm bài và về chỗ chuẩn bị sau đú tiếp nối nhau lờn bảng đọc. - HS đọc và trả lời cỏc cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung bài. - 1 HS đọc y/c bài. - 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. ***************************************** Khoa học Sự chuyển thể của chất. I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết: - Phõn biệt ba thể của chất. - Nờu điều kiện để một số chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc. - Kể tờn một số chất ở thể rắn, thể lỏng , thể khớ. - Kể tờn một số chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc. II. Đồ dựng: - Hỡnh minh hoạ trong sgk. III. Cỏc hoạt động dạy học cụ thể: A. Giới thiệu bài (10’) 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ(3) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Phỏt triển bài (25’) a. Hoạt động 1: Trũ chơi tiếp sức – Phõn biệt ba thể của chất. * Mục tiờu: HS biết phõn biệt ba thể của chất. * Cỏch tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn: - GV chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cú thể cử 5 hoặc 6 HS tham gia chơi - HS hai đội xếp thành 2 hàng trước bảng và tiếp nối nhau chơi. - Đội nào gắn xong trước và đỳng là thắng cuộc. Bước 2: Tiến hành chơi. - Cỏc đội cử đại diện lờn chơi. Bước 3: Cựng kiểm tra. - GV và HS cựng kiểm tra. - Hỏt. - HS nghe. - HS cử đại diện lờn chơi. Thể rắn Thể lỏng Thể khớ. Cỏt Cồn Hơi nước đường Dầu ăn ễ xi Nhụm Nước Ni – tơ Nước đỏ xăng Muối b. Hoạt động 2: Trũ chơi: Ai nhanh- ai đỳng: * Mục tiờu: HS biết được đặc điểm của chất rắn, chất lỏng và chất khớ. * Cỏch tiến hành: Bước 1: Phổ biến cỏch chơi ,luật chơi. Bước 2: Tiến hành chơi. + Chất rắn cú đặc điểm gỡ? + Chất lỏng cú đặc điểm gỡ? + Khớ cỏc – bụ- nớc, Ni – tơ cú đặc điểm gỡ? c. Hoạt động 3: Quan sỏt và thảo luận. * Mục tiờu: HS nờu được một số vớ dụ về sự chuyển thể của chất trong đời sống hằng ngày. * Cỏch tiến hành: Bước 1: _ Y/c HS quan sỏt cỏc hỡnh trong sgk và núi lờn sự chuyển thể của nước? Bước 2: - Y/c HS tỡm thờm một số vớ dụ khỏc về sự chuyển thể của nước. - Y/c HS đọc mục bạn cần biết trong sgk? d. Hoạt động 4: Trũ chơi “ Ai nhanh, ai đỳng ” * Mục tiờu: - Kể tờn được một số chất ở thể rắn , thể lỏng, thể khớ. - Kể tờn được một số chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc. * Cỏch tiến hành. Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn. Bước 2: Thực hiện . Bước 3: Kiểm tra và đỏnh giỏ. * Hoạt động 5: Kết luận (5) - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - HS tham gia chơi. + cú hỡnhdạng nhất định. + Khụng cú hỡnh dạng nhất định, cú hỡnh dạng của vật chứa nú, nhỡn they được. + Khụng cố hỡnh dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nú, khụng nhỡn thấy được. - H 1: Nước ở thể lỏng. - H 2: nước đỏ chuyển từ thể rắn sang thể thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ bỡnh thường - H 3 : Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khớ ở nhiệt độ cao. - HS tỡm thờm một số vớ dụ về 3 thể của chất. - 3 HS tiếp nối nhau đọc. - HS tổ chức thi theo tổ, tổ nào tỡm được nhiều và đỳng thỡ tổ ấy thắng cuộc. ******************************************** TẬP LÀM VĂN THI HẾT HỌC KỲ I ********************************************************* Soạn ngày:21/12/2011 Dạy ngày: Thứ sỏu ngày:23 thỏng 12 năm 2011 Đạo đức T18: THỰC HÀNH CUỐI HỌC Kè I I. Mục tiờu - Giỳp HS củng cố kiến thức cỏc bài từ bài 1 đến bài 5, biết ỏp dụng trong thực tế những kiến thức đó học. II. Đồ dựng dạy học - Phiếu học tập cho hoạt động 1. III. Cỏc hoạt động dạy- học 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xột. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Cỏc hoạt động Hoạt động 1: Làm việc theo nhúm *Bài tập 1: Hóy ghi những việc làm của HS lớp 5 nờn làm và những việc khụng nờn làm theo hai cột dưới đõy: Nờn làm Khụng nờn làm ……. ……… - GV phỏt phiếu học tập, cho HS thảo luận nhúm 4. - Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn *Bài tập 2: Hóy ghi lại một việc làm cú trỏch nhiệm của em? - HS làm bài ra nhỏp. - Mời một số HS trỡnh bày. - Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột. Hoạt động 3: Làm việc theo cặp *Bài tập 3: Hóy ghi lại một thành cụng trong học tập, lao động do sự cố gắng, quyết tõm của bản thõn? - GV cho HS ghi lại rồi trao đổi với bạn. - Mời một số HS trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột. Hoạt động tiếp nối - GV nhận xột giờ học, dặn HS về tớch cực thực hành cỏc nội dung đó học. - 2 HS nờu phần ghi nhớ bài 5. - HS thảo luận nhúm theo hướng dẫn của GV. - HS trỡnh bày. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - HS làm bài ra nhỏp. - HS trỡnh bày. - HS khỏc nhận xột. - HS làm rồi trao đổi với bạn. - HS trỡnh bày trước lớp. **************************************** Toỏn T90: HèNH THANG I. Mục tiờu - HS cú biểu tượng về hỡnh thang. - Nhận biết được cỏc đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với cỏc hỡnh đó học. - Nhận biết hỡnh thang vuụng. - Làm được bài tập 1, 2, 4; HS khỏ, giỏi làm được hết cỏc bài tập. * Mục tiờu riờng: HS bước đầu nắm được cấu tạo của hỡnh thang II. Chuẩn bị - Bộ dạy- học toỏn. II. Cỏc hoạt động dạy- học 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xột, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Hỡnh thành biểu tượng hỡnh thang - GV giới thiệu hỡnh thang, cho HS quan sỏt hỡnh thang trong bộ đồ dựng học toỏn. - GV vẽ hỡnh thang ABCD. A B D C H * Nhận biết một số đặc điểm của hỡnh thang: + Hỡnh thang cú mấy cạnh? + Cú hai cạnh nào song song với nhau? - GV giới thiệu: Hỡnh thang ABCD cú 2 cạnh đỏy AB, CD đối diện và song song với nhau; AD, BC là hai cạnh bờn. - Cho HS quan sỏt đường cao AH. 2.3, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Trong cỏc hỡnh dưới đõy, hỡnh nào là hỡnh thang. - Nhận xột – bổ sung. Bài 2: - Y/c HS làm bài. - Nhận xột – bổ sung. + Em hóy nờu tờn 4 hỡnh? Bài 3: - Y/c HS dựng bỳt chỡ vẽ thờm 2 đoạn thẳng vào mỗi hỡnh để được hỡnh thang. - GV theo dừi, giỳp đỡ. Bài 4: - Y/c HS trao đổi theo nhúm đụi. - GV giới thiệu: Hỡnh thang cú một cạnh bờn vuụng gúc với 2 đỏy gọi là hỡnh thang vuụng. 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS nờu đặc điểm của hỡnh tam giỏc, đặc điểm của đường cao trong tam giỏc. - 1 em nờu cỏch tớnh diện tớch tam giỏc. - HS quan sỏt. - 1 HS đọc tờn hỡnh thang. - HS quan sỏt hỡnh thang và trả lời cỏc cõu hỏi. + Hỡnh thang cú 4 cạnh. + Cú hai cạnh AB và CD song song với nhau. - HS quan sỏt và nhận diện đường cao AH: Đường cao AH được kẻ từ đỉnh A và vuụng gúc với đỏy DC. - HS làm bài theo nhúm đụi. + Hỡnh 1, 2, 4, 5, 6 là hỡnh thang. - HS làm bài cỏ nhõn, một số em trả lời trước lớp. + Cả 4 hỡnh đều cú 4 cạnh và 4 gúc. + Hỡnh 1, 2 cú hai cặp cạnh đối diện song song. + Hỡnh 3 chỉ cú một cặp cạnh đối diện song song. + Hỡnh 1 cú 4 gúc vuụng. + Hỡnh 1: hỡnh chữ nhật; hỡnh 2: hỡnh bỡnh hành; hỡnh 3: hỡnh thang. - HS thực hành vẽ. + Hỡnh thang ABCD cú gúc A, D là gúc vuụng. + Cạnh bờn AD vuụng gúc với hai đỏy. ****************************************** Luyện từ và cõu Thi hết học kỳ I ************************************************** Tập lạm văn : thi học kỳ và chấm thi ****************************************************** Buổi chiều thứ sỏu: ễn Toỏn HèNH THANG I. Mục tiờu - Nhận biết được cỏc đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với cỏc hỡnh đó học. - Nhận biết hỡnh thang vuụng. - Làm được bài tập * Mục tiờu riờng: HS nắm được cụng thứctớnh diờn tớch II. Chuẩn bị - bài tập trắc nghiệm II. Cỏc hoạt động dạy- học 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xột, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 16: Trong cỏc hỡnh dưới đõy, hỡnh nào là hỡnh thang. - Nhận xột – bổ sung. Bài 17: - Y/c HS làm bài. - Nhận xột – bổ sung. Bài 17 - GV theo dừi, giỳp đỡ. Bài 18: - Y/c HS trao đổi theo nhúm đụi. - GV giới thiệu: Hỡnh thang cú một cạnh bờn vuụng gúc với 2 đỏy gọi là hỡnh thang vuụng. 3, Củng cố, dũ : - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau 2 HS nờu đặc điểm của hỡnh thang Diện tớch hỡnh thang. - HS quan sỏt. - 1 HS đọc tờn hỡnh thang. ap dụng cụng thức tớnh - HS làm bài theo nhúm đụi. đỏp số : 25, 72 m - HS làm bài cỏ nhõn, một số em trả lời trước lớp. đỏp số ( A ). - HS thực hành vẽ ra giấy nhỏp. ***************************************** Khoa hoc. Hỗn hợp I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết. - Cỏch tạo ra một hừn hợp. - Kể tờn một số hỗn hợp. - Nờu một số cỏch tỏch cỏc chất trong hỗn hợp. II. Chuẩn bị: - Nước, một số chất tan và khụng tan. III. Cỏc hoạt động dạy học cụ thể: A. Giới thiệu bài (10’) 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Hóy kể tờn một số chất lỏng và nờu tớnh chất của chỳng? 3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Phỏt triển bài (25’) a. Hoạt động 1: Thực hành “ Tạo một hỗn hợp gia vị” * Mục tiờu: HS biết cỏch tạo ra hỗn hợp. * Cỏch tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhúm. - GV Y/c HS làm việc theo nhúm, nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh làm cỏc nhiệm vụ sau: - Tạo ra hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mỡ chớnh và hột tiờu. - Thảo luận cỏc cõu hỏi: + Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần cú những chất gỡ? + Hỗn hợp là gỡ? * GV kết luận. b. Hoạt động 2: Thảo luận: * Mục tiờu: HS kể được tờn một số hỗn hợp. * Cỏch tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhúm. - Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh thực hành theo cỏc bước trong sgk. Bước 2: - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả trước lớp. * Hoạt động 3: Kết luận (5) - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Hỏt. - 3 HS tiếp nối nhau trỡnh bày. - HS làm việc theo nhúm. nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh - Tạo ra hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mỡ chớnh và hột tiờu. - Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần cú những chất: muối tinh, hạt tiờu, mỡ chớnh, - Hai hay nhiều chất trộn lẫn lại với nhau tạo thành hỗn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyờn tớnh chất của nú. - HS làm việc theo nhúm thực hành theo cỏc bước trong sgk. Bài 1: Thực hành tỏch cỏt trắng ra
File đính kèm:
- Tuan 18.doc