Giáo án lớp 5 - Tuần 10

I/ Mục tiêu: Biết:

- HS biết chuyển phõn số thập phõn thành số thập phõn.

- So sánh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khác nhau.

- Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm tỉ số”.

- BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

- Phương tiện: Bảng phụ.

- Phương pháp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,.

III/ Tiến trỡnh dạy học

 

doc17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiêu: 	
- HS lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo y/c của BT2.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Phiếu ghi tờn từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,... 	
III/ Tiến trỡnh dạy- học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
 15'
 2'
A.Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khụng KT.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Tiết TV hụm nay chỳng ta tiếp tục kiểm tra lấy điểm và làm BT cú liờn quan.
2. Thực hành:
Bài tập 1.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
- HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cho 1-2 HS đọc toàn bộ các từ ngữ vừa tìm được.
Bài tập 2.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
- GV cho HS thi làm việc theo nhóm 4 vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp và GV nhận xét.
C. Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn HS về tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm. 
- 1HS nêu yêu cầu.
- Làm việc theo nhúm.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
1HS nêu yêu cầu. 
- Làm việc theo nhúm.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
Tiết 3. ễn:
LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiờu:
- HS biết chuyển phõn số thập phõn thành số thập phõn.
- So sỏnh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khỏc nhau.
- Giải bài toỏn liờn quan đến “ Rỳt về đơn vị”.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
30’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ụn tiết trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ:Tiết toỏn ụn này cỏc em cựng làm cỏc BT về chuyển phõn số thập phõn thành số thập phõn.
2. Thực hành:
Bài 1.Chuyển phõn số thập phõn thành số thập phõn.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Gọi cầu HS nờu cỏch làm.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở, đồng thời 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xột bài trờn bảng.
Bài 2. Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào chữa bài.
- Gọi 2 HS chữ bài trờn bảng lớp.
- Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3. Khoanh vào chữ đứng trước cõu trả lời đỳng.
- Yờu cầu HS làm bài vào nhỏp.
- Tổ chức cho HS nờu đỏp ỏn nối tiếp.
- Nhận xột và chữa bài.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học và giao BTVN.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- HS chữa bài theo y/c.
- Nghe.
- 2 HS nờu y/c.
- 1 HS nờu.
- HS làm bài và chữa bài.
a) = 12,5; b) = 2,006 
- 2 HS nờu.
- HS làm bài và chữa bài.
a) 3 m 52 cm= 3,52 m
b) 95 ha = 0,95 km2.
- 2 HS nờu y/c.
Bài giải
Mua 1 bộ quần ỏo hết số tiền là:
1 280 000 : 32 = 40 000 (đồng)
Mua 16 bộ quần ỏo như thế hết số tiền 
40 000 x 16 = 640 000 (đồng)
 Đỏp sụ: 640 000 đồng
Ngày soạn: 28/10
Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1. Toỏn:
 CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiờu: Biết:
	- Cộng hai số thập phân.
	- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
 - BT cần làm: BT1(a,b); BT 2(a,b); BT 3.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3'
2'
15'
18'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV trả và nhận xột chữa bài kiểm tra
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu cỏch cộng hai số thập phân. Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
2. Kết nối:
a) Giới thiệu phép cộng 2số thập phân.
- Ví dụ 1: Nêu VD1.
- Ghi bảng: 1,84 + 2,45 = ? (m)
- Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép cộng 2số TP.
- Hướng dẫn HS tự đặt tính rồi tính. 
- Cho HS nhận xét sự giống nhau và khác nhau của 2 phép cộng.
- Cho HS nhắc lại cách cộng hai số thập phân 1,84 và 2,45.
- Ví dụ 2. 15,9 + 8,75 = ?
- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp + bảng lớp.
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
b) Nhận xét.
? Muốn cộng 2số thập phân ta làm thế nào?
- Cho HS đọc phần nhận xét. 
3. Thực hành: 
Bài 1 a,b (50). Tính
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng vở. 
- GV nhận xét.
Bài 2. a,b (50). Đặt tính rồi tính.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp. 
- Chữa bài. 
Bài 3.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS tự giải bài vào vở, 1 HS làm bảng nhúm và trỡnh bày.
- Nhận xột và chữa bài.
C. Kết luận:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- Đọc và nêu phép tính giải bài toán.
- HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép cộng 2số TN, chuyển đổi đvị đo.
- Tự đặt tính rồi tính 
+ Đặt tính, cộng giống nhau, khác ở chỗ ko có hoặc có dấu phẩy.
- 1-2 HS nêu.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính 
- HS cách cộng 2 số thập phân.
- Tiếp nối đọc phần Nhận xét (SGK-50)
- Kết quả:
 a) 82,5 b) 23,44 
-Kết quả:
17,4
b) 44,57 
- 2 HS nờu.
- HS giải BT vào vở và chấm, chữa bài.
- Về học bài, chuẩn bị bài học sau.
Tiết 2. Tiếng Việt
 ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I 
( Tiết 5 )
I/ Mục tiêu: 
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nêu được 1số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp .
 II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng(như tiết 1), một số đạo cụ đơn giản để HS diễn vở kịch Lòng dân.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3'
2'
12'
17'
 2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khụng KT.
B. Hoạt động dạy học: 
1. Khỏm phỏ: Giờ TV hụm nay chỳng ta tiếp tục kiểm tra lấy điểm với cỏc bạn chưa đạt y/c và làm BT cú liờn quan.
2. Thực hành:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (với những HS chưa đạt y/c).
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút).
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm. 
3. Thực hành: 
Bài tập 2.
+ Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân?
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
- Cho HS suy nghĩ, t/luận theo nhóm 4.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
+ Đóng vai diễn 1 trong 2 đoạn kịch.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS thảo luận nhóm.
+ Phân vai.
+ Chuẩn bị lời thoại.
+ Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
- Mời các nhóm lên diễn trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn 
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- Từng HS bốc thăm, chuẩn bị.
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
Nhânvật
Tính cách
Dì Năm
Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, dũng cảm, bảo vệ cán bộ.
An
Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ.
Chú cán bộ
Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
Lính
Hống hách.
Cai
Xảo quyệt, vòi vĩnh.
- HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV.
- Các nhóm lên diễn kịch.
Ngày soạn: 29/10 
Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1.:Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu: Biết:
 - Cộng các số thập phân.
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học.
- BT cần làm: bài 1; bài 2(a,c); bài 3.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học: 	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
8'
8'
10'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn hụm nay chỳng cựng làm BT củng cố về cộng các số thập phân.Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Giải bài toán có nội dung hình học.
2. Thực hành: 
Bài 1 (50). Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, nêu kết quả. GV ghi kết quả lên bảng lớp.
- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + b và b + a sau đó rút ra nhận xét
Bài 2(50). Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu y/c của BT.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 3 HS lên chữa bài. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3 (43).
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu ND, cách giải bài toán. 
- Cho HS làm vào bảng nhóm.
- Chữa bài. 
C. Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về luyện tập thêm.
- 1-2HS nêu.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm BT.
 a + b = b + a
- Kết quả:
13,26
70,05
 0,15 
Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
 Đáp số: 82m
Tiết 3. Tiếng Việt: 
 ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I
( Tiết 6)
I/ Mục tiờu: 	
 - HS tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yờu cầu của BT1,2 (chọn 1 trong 5 mục a,b,c,d,e).
	- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT 4).
 II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Phiếu ghi tờn từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,... 	
III/ Tiến trỡnh dạy- học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3'
2'
8'
6'
10'
2'
A.Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khụng KT.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ TV hụm nay chỳng ta cựng ụn lại KT về từ đồng õm, từ trỏi nghĩa, đặt cõu với cỏc từ đú.
2. Thực hành: 
Bài tập 1.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV phát phiếu thảo luận.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2. 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- Mời 5 HS chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.
Bài tập 4.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Truyền tin" để tìm các từ ngữ miêu tả. 
- Cho HS đặt câu vào vở.
- 

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc
Giáo án liên quan