Giáo án lớp 5 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Diễn

I. Mục tiêu:

 - Biết đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số

 - Làm bài tập: 1, 2, 3, 4.

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Bộ đồ dùng toán

III. Các hoạt động dạy hoc:

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Diễn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thật là đặc biệt. Đâu đâu cũng thấy một màu vàng rực của lúa chín, của hoa trái, của nắng trời. bên cạnh đó thời tiết ở làng quê vào ngày mùa cũng thật đặc biệt: ngày nắng dịu nhẹ, không mưa khiến cho cảnh vật càng thêm đẹp.
- Câu 4 : Vì sao có thể nói bài văn thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của tác giả ? 
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm : 
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp 4 đoạn .
- Hs thể hiện diễn cảm phù hợp với nội dung của từng đoạn .
- Chọn đoạn văn: “ Màu lúa chín … màu rơm vàng mới” 
- Hs luyện đọc.
- Hs thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu nội dung của bài?
- Giáo dục hs thấy được những cảnh đẹp thanh bình của làng quê trong những ngày mùa, từ đó thêm yêu quê hương, đất nước.
- Yêu cầu về rèn đọc, chuẩn bị bài “Nghìn năm văn hiến” 
- Nhận xét tiết học.
- Hát .
-3 Hs đọc đoạn – Nx cách đọc.
-HS trả lời
-Hs nghe – nhắc tựa bài
-1 -2 Hs – Lớp đọc thầm theo.
- Hs nêu cách chia đoạn 
- Mỗi hs một đoạn.
- 1 Hs đọc – lớp đọc thầm .
- Hs trả lời – lớp nxbs .
- Chia 6 nhóm, thảo luận – nhóm khác nxbs .
- Thời tiết : Không có cảm giác héo tàn, hanh hao lúc sắp bước vào mùa đông ; hơi thở của đất trời, mặt nước thơm thơm, nhè nhẹ. Ngày không nắng, …
- Con người : “ … Cứ buông bát đãu là ra đồng ngay …” 
- Hs trả lời – nxbs.
- 4Hs đọc .
- Yêu cầu Hs nêu cách đọc và đọc 
- Nhiều Hs đọc đoạn .
-Hs khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu vàng 
- Thi đua theo nhóm, mỗi nhóm 1hs.
- Hs trả lời – nxbs .
- Hs lắng nghe .	
TIẾT 4: TOÁN(ÔN) 
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
-HS tính đúng giá trị biểu thức phân số
-Biết phân tích một phân số thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.
-Làm đúng các bài toán liên quan đến các phép tính với phân số
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng con, bảng phụ
III.Các hoạt động chủ yếu:
TL
 HĐ của GV
 HĐ của HS
 2p
35p
 3p
Hđ1:Giới thiệu bài:
Hđ2:Hớng dẫn làm bài tập:
Bài1: Tính giá trị của biểu thức:
 a. + +- 2 b.3 - - +
-Y/cầu HS làm vào vở, 2HS lên bảng lần lợt chữa bài
-GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài
Bài2:Phân tích phân số thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau
-Y/cầu Hs làm vào bảng con
-GV chữa bài
C2 cách phân tích một phân số thành tổng nhiều phân số khác nhau
Bài3: Trong một thư viện,một ngăn sách có số sách là truyện thiếu nhi, số sách là sách giáo khoa, còn lại 8 quyển là sách các loại khác.Hỏi ngăn sách đó có bao nhiêu quyển?
-Y/cầu HS làm vào vở, 1HS trình bày ở bảng phụ
-GV chấm 3-4 bài
-GV chữa bài
Hđ3: Củng cố -Dặn dò:
-GV cùng HS hệ thống các kiến thức vừa luyện 
-GV nhận xét tiết học.
-Cả lớp nắm n/vụ của tiết học
-1HS nêu y/cầu của bài tập
-HS làm bài
-Nhận xét bài làm của bạn
KQ: a. b.
-2HS đọc và nêu dữ kiện của bài toán
-HS làm bài
-Nhận xét bài làm của bạn
-HS lắng nghe, theo dõi
-2HS đọc và nêu dữ kiện của bài toán
-HS làm bài
-Nhận xét bài làm ở bảng của bạn
 Đáp số: 30 quyển
-HS hệ thống các kiến thức vừa luyện-
TIẾT 5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( Nội dung ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một từ đồng nghĩa theo mẫu (BT3) . 
II/ Chuẩn bị:
- GV : Bảng viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a và 1b (phần nhận xét) xây đụng-kiến thức ; Vàm xuộm – Vàng hoe – Vàng lịm
- Hs :Một tờ giấy A4 để làm bài tập 2 và 3 phần luyện tập
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài mới : 
1. Giới thiệu – ghi tên bài
2. Nhận xét :
a. Hướng dẫn học sinh làm BT1
- Yêu cầu mở sách Gk đọc y.cầu bài 1 
- Yêu cầu đọc to các từ in đậm 
- Yêu cầu Hs so sánh nghĩa của các từ
+ Xây dựng và kiến thức 
+ Vàng hoe-vàng xuộm-vàng lịm
- Cho Hs trình bày kết quả
- Giáo viên nhận xét và chốt
Các từ này có ý nghĩa giống nhau cùng chỉ 1 hoạt động, 1 màu
- Những từ có nghĩa giống nhau như vậy gọi là từ đồng nghĩa
b. Hướng dẫn làm bài tập 2 :
- Yêu cầu Hs mở SGK đọc đề
- Nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu Hs làm bài (làm vào giấy A4)
- Cho Hs trình bày kết quả
- Giáo viên nhận xét và chốt
* Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế cho nhau và nghĩa của chúng giống nhau hoàn toàn
- Vàng xuộm – Vàng hoe – Vàng lịm không thể thay thế cho nhau được vì nghĩa của chúng giống nhau hoàn toàn.
3. Ghi nhớ :
- Gọi Hs đọc phần ghi nhớ SGK 
- Tìm thêm 1 số ví dụ
- Hs đọc thuộc các điều ghi nhớ
- Giáo viên nhắc lại 
4. Luyện tập 
a. Hướng dẫn làm bài tập 1 : 
- Cho Hs đọc Yêu cầu BT1
+ Đọc đoạn văn
- Yêu cầu Hs làm bài
- Cho Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chốt 
b. Hướng dẫn làm bài tập 2 
- Yêu cầu Hs đọc và nêu yêu cầu bài 2 (2 trong số 3 từ)
- Yêu cầu Hs tự làm bài – Phát phiếu cho Hs
- Cho Hs trình bày kết quả 
- Giáo viên nhận xét và chốt 
c. bài 3 : 
- Gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu Hs làm bài ( Hs khá giỏi đặt câu với 2-3 cặp từ)
- Cho Hs trình bày
- Gv nhận xét-cho điểm
5. Củng cố và dặn dò
- Thế nào là từ đồng nghĩa
- Về chuẩn bị bài của tiết 2 
- Nhận xét tiết dạy
- Hs lắng nghe
- 1Hs đọc to – lớp đọc thầm 
- 2 Hs đọc
- Hs làm cá nhân
- 1 số Hs trình bày lần lượt từng câu
 Hs nhận xét nhắc lại
- 2 Hs đọc- lớp đọc thầm
- Hs nêu
- 2 Hs cạnh nhau thảo luận 
- Đại diện các nhóm dán bài làm – trình bày
- Hs nhận xét – bổ xung
- Hs nhắc lại
- Một số Hs đọc 
- Hs tìm tự do 
- Hs thi đua
- Vài Hs đọc
- Hs làm vào vở, 1 Hs lên bảng
- Một số Hs trình bày
- Lớp nhận xét 
- 2 Hs đọc và nêu
- Hs làm vào phiếu
- Một số Hs trình bày
- Lớp nhận xét 
- Vài em đọc 
- Hs làm cá nhân-3 Hs lên bảng
- 1 số Hs trình bày
- Lớp nhận xét 
- 1 số Hs nhắc lại
TIẾT 7: CHÍNH TẢ:
Nghe viết: VIỆT NAM THÂN YÊU
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
 - Tìm được tiếng thích hợp với ô tróng theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện đúng bài tập 3.
II/ Chuẩn bị :
 - Gv: Vở bài tập tiếng việt, Phiếu khổ to viết từ ngữ, cụm từ có tiếng cần điền vào BT2, 3-4 tờ phiếu kẻ nội dung bài tập 3.
 - Hs: Đọc kĩ bài ở nhà, chuẩn bị vở, bút.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : 
-Kiểm tra sách vở môn Chính tả.
-Nêu 1 số điểm cần lưu ý khi học mông Chính tả, củng cố nề nếp của học sinh.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn hs nghe – viết:
Đọc mẫu:
- Đọc diễn cảm toàn bài chính tả, đọc thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác toàn bài .
- Nêu nội dung chính của bài? 
- Luyện viết một số từ khó: dập dờn, Trường Sơn, súng gươm, vứt bỏ.
-Yêu cầu nx bộ phận khó viết, phân tích, so sánh và nêu nghĩa 1 vài từ.
-Nhắc lại cách trình bày bài thơ lục bát.
Đọc cho Hs viết chính tả:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách viết chữ đầu đoạn văn, cách viết hoa, ….
- Gv đọc câu à đọc cụm từ à hs viết bài .
Chấm – chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài lần 1 bằng bút mực.
- Đọc để hs kiểm tra chéo, thống kê số lỗi. 
- Chấm vở 3-5 hs.
- NX chung .
c. Hướng dẫn làm bài tập: 
* Bài 2:
- Gọi hs đọc đề bài, nêu yêu cầu.
-Đọc bài văn.
-Hướng dẫn hs làm 1 câu.
-Các câu còn lại tổ chức cho hs làm .
-Trình bày kết quả .
- Nx và chốt kết quả đúng.
-Qua bài tập, nêu quy tắc viết ng/ngh, g/ gh, c/k?
* Bài 3 :
- Gọi hs đọc đề bài , nêu yêu cầu .
- Chỉ rõ đứng trước I,e,ê thì viết c / k ; ng/ngh; g/gh?
-Yêu cầu hs làm bài.
- Trình bày kết quả.
- Nx và chốt kết quả đúng.
4. Củng cố - dặn dò : 
- Nhắc lại quy tắc viết c/k, ng/ngh, g/gh?
- Chuẩn bị bài tuần 2.
- Về làm và hoàn tất bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Các tổ trưởng kiểm tra và báo cáo.
-Hs lắng nghe
- HS lắng nghe, đọc thầm và quan sát 
-Hs nêu
-Hs rút từ khó , nêu bộ phận khó viết – phân tích – so sánh và luyện viết vào bảng con
- Hs nhắc
-1 số Hs nhắc lại
-Hs viết vào vở
-Hs soát bằng bút mực 
-Hs tráo bài dò bằng bút chì, thống kê và báo cáo số lỗi.
-Hs đọc và nêu yêu cầu .
-Hs nghe hướng dẫn.
-Hs làm bài, 1 hs lên bảng làm.
-Hs dò và sửa bài.
- Hs trao đổi N2 nêu và nxbs.
-Hs đọc và nêu yêu cầu bài 3.
-Hs nhắc lại quy tắc.
-Hs làm bài và trình bày kết quả.
-Hs nghe .
-Hs nêu lại quy tắc.
-Hs lắng nghe.
Thứ tư, ngày 21 tháng 8 năm 2013
TIẾT 2: TOÁN:
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
 - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
 - Làm bài tập 1, 2.
II. Đồ dùng dạy học: 
 HS: SGK 
 GV: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 3’
2. Dạy bài mới: 30’
Hoạt động 1: 
 Ôn tập cách so sánh hai PS 
- Tương tự với so sánh hai phân số khác mẫu số
Hoạt động 2: Thực hành
- Bài 1: Cho HS tự làm bài 
Bài 2
* Bài 3a, b
* Bài 4
GV chốt ý, chọn cách giải nhanh
3. Củng cố dặn dò: 2’ 
- Nhận xét tiết học
- HS làm lại bài 2
-HS nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số rồi tự nêu ví dụ và giải thích
- HS nêu ví dụ và giải thích
- HS tự làm bài rồi chữa bài, giải thích
 vì 
 vì
Mà nên 
- HS làm bài rồi chữa bài
a) b) 
HS thảo luận nêu cách giải
Theo dõi để thực hiện tốt
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ Mục tiêu:
- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1,2.
- Hiểu nghĩa từ ngữ trong bài học.
- Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn ( BT3). 
II/ Chuẩn bị:
- Bút dạ bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 1, 3 
- Một vài trang từ điển được phô tô
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài cũ : 
- Thế nào là từ đồng nghĩa? thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn: từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Tìm 1 số ví dụ về từ đồng nghĩa
- Nhận xét – Cho điểm
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu – ghi tên bài
2. Luyện tập :
a. Hướng dẫn học sinh làm BT1
- Yêu cầu Hs tự làm bài tập 
- Yêu cầu trình bày kết quả 
- Gv nhận xét-ghi điểm
 Hỏi Hs điểm giống nhau của các từ đồng nghĩa vừa tìm được
b. H

File đính kèm:

  • docTuần 1.doc
Giáo án liên quan