Những bài ôn tập hsg lớp 5 - Môn toán

Đề1: Bài 1 : Cho 4 chữ số : 3 , 0 , 4 , 1 .

 a ) Viết các số tự nhiên cố 4 chữ số với đủ 4 chữ số đã cho .

 b ) Viết các số thập phân với đủ 4 chữ số đã cho . biết phần thập phân có 3 chữ số .

 c ) Tính tổng các số tự nhiên vừa viết được .

 Bài 2 : Tìm số abc , biết : =

 Bài 3 : Tìm phân số nhỏ nhất :

 ; ;

 Bài 4 : Một tấm biển quảng cáo h.c.n.có diện tích bằng 2700dm2 và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Hỏi người thợ cần bao nhiêu mét nhôm để viền đủ xung quanh tấm biển đó ? Biết rằng số đo của các cạnh đều là số tự nhiên .

 Đề 2 : Bài 1 : cho 4 chữ số : 0, 1, 3, 6 .

 a ) Viết các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau có đủ 4 chữ số đã cho rồi tính nhanh tổng các số đó .

 b )Viết các số thập phân mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số với đủ 4 chữ số đã cho rồi tính nhanh tổng các số đó .

 Bài 2 : Lúc đầu số bạn có mặt nhiều gấp 5 lần số bạn vắng mặt . Nhưng sau khi có thêm 3 bạn nữa đến thì số bạn có mặt nhiều gấp 8 lần số bạn vắng mặt . Hỏi buổi họp đó có tất cả bao nhiêu bạn được mời họp ?

 Bài 3 : Cho tam giác ABC , trên cạnh AB lấy một điểm M sao cho AM bằng 2/3 cạnh AB . Trên cạnh AC lấy một điểm N sao cho AN bằng 2/3 cạnh AC . Từ đỉnh A kẻ một đoạn thẳng cắt MN tại K và cắt BC tại E .

 a) Tính SAMN / S ABC .

 b) So sánh AK với AE .

 

doc61 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2198 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Những bài ôn tập hsg lớp 5 - Môn toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố ban đầu ?
Bài 5 : Tuổi ông là số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 10 . Nếu thay đổi thứ tự các chữ số chỉ tuổi ông thì được số chỉ tuổi bố . Tính tuổi mỗi người biết ông hơn bố 36 tuổi ?
Đề 57 :
Bài 1 : Tính tổng các số có ba chữ số và chia hết cho 6 .
Bài 2 ; Một đội bóng đá cứ thắng một trận thì được thưởng 12 triệu đồng , nhưng nếu mỗi trận không thắng thì lại bị phạt 12 triệu đồng . Tính ra sau tất cả 15 trận thì số tiền được thưởng là 36 triệu đồng . Hỏi đội đó đã thắng mấy trận ?
Bài 3 : Số học sinh đạt giải được tính như sau :Nếu không có giải nhất thì có 25 giải .Nếu không có giải nhì thì có 21 giải . Nếu không có giải ba thì có 17 giải . Nếu không có giải khuyến khích thì có 18 giải . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu giải ?
Bài 4 : Mẹ mua một số quả mận . Việt đi học về ăn hết 1/2 số mận và ăn thêm 1 quả. Nam ăn 1/2 số còn lại và ăn thêm 2 quả . Hòa ăn 1/2 số còn lại sau và ăn thêm3 qủ thì vừa hết đĩa
 mận . Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả mận ?
Bài 5 : Một hình vuông có cạnh dài 24 cm . Đoạn MN chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật mà chu vi hình này bằng 4 / 5 hình kia . Hãy tính diện tích mỗi hình chữ nhật ?
Đề 58 : 
Bài 1 : Hằng , Hoa và Hạnh có 42 que tính . Nếu Hằng cho Hoa 3 que , Hoa cho Hạnh 5que , Hạnh cho lại Hằng 4 que thì số que tính của Hằng sẽ gấp đôi của Hoa . Số que tính của Hoa sẽ gấp đôi của Hạnh . Tính số que tính của mỗi bạn ?
Bài 2 :Nhà An có một đàn gà .Trong đợt dịch vừa qua cứ mỗi ngày số gà lại chết mất một nửa số con cộng với một nửa con . Chỉ sau 3 ngày mà đàn gà chỉ còn có 4 con . Hỏi đàn gà nhà Nam có bao nhiêu con ?
Bài 3 : Tìm số có 2 chữ số mà hàng đơn vị gấp đôi hàng chục . Nếu lấy số đó trừ đi 4 thì được số có 2 chữ số giống nhau ?
Bài 4 : Tìm phân số có tích của tử số và mẫu số là 100 . Mẫu số hơn tử số 21 đơn vị ?
Bài 5 : Viết các số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số đó
 bằng 3 rồi tính tổng các số viết được ? 
Bài 6 : a) Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình bên ?
Biết cạnh các ô hình vuông đều bằng 1 cm . 
 Tính tổng chu vi và tổng diện tích các hình vuông ?
Đề 59 : 
Bài 1 : Tuổi anh năm nay gấp rưỡi tuổi em lúc anh bằng tuổi em năm nay . Tính tuổi của mỗi người năm nay biết anh hơn em 3 tuổi .
Bài 2 : An bơi xuôi dòng từ A đến B hết 6 phút và bơi ngược dòng từ B về A hết 10 phút . Hỏi một chiếc lá trôi từ A đến B trong bao lâu ?
Bài 3 : Ngăn sách hs trong tủ dùng chung của trường có số sách nhiều gấp 7 lần số sách trong ngăn sách gv . Nếu lấy ở ngăn sách hs đi 120 cuốn và thêm vào ngăn sách gv 80 cuốn thì số sách ở ngăn hs chỉ còn gấp 3 lần ngăn gv . Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn ?
Bài 4 : Sơ kết thi đua , lớp em có 10 bạn được thưởng trong đó có 2 bạn xuất sắc và 8 bạn giỏi.Mỗi bạn giỏi được 3 quyển vở . Mỗi bạn xuất sắc được hơn mức TB chung của 10 bạn là 4 quyển . Tính số vở làm phần thưởng cho cả lớp ?
Bài 5 : Cho hình thang ABCDcó đáy là AB và CD . M,N lần lượt là các điểm chính giữa cạnh BC và AD . So sánh tổng diện tích hai tam giác AMD và BNC với diện tích hình thang ABCD. 
Bài 6 : a ) Cho hình vuông ABCD có cạnh là 24 cm . Đoạn thẳng MN chia hình vuông thành hai hình chữ nhật AMND và BMNC . Biết tỷ số chu vi của hai hình là . Tính diện tích mỗi hình chữ nhật đó ?
 b ) Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . M , N lần lượt là điểm chính giữa cạnh BC và AD . So sánh tổng diện tích hai tam giác AMD và BNC với diện tích hình thang ABCD .
Bài7: a) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau :;; ;;.
 b) Không làm phép tính hãy xét xem tổng sau đây chia cho 3 thì dư mấy :
 4 + 16 + 36 + ...+ 144 .
Bài 8 : Cho một số có hai chữ số và một số có ba chữ số , tổng của hai số đó bằng 159 . Nếu viết mỗi số đã cho theo thứ tự ngược lại thì tổng hai số này bằng 483.Tìm hai sốđó.
Bài 9 : Trong một buổi lao động trồng cây H/S lớp 5A,5B,5C,5D trồng được tất cả 1600 cây . Số cây lớp 5A trồng được bằng 5/6 số cây của lớp 5B ; số cây lớp 5B trồng được bằng 2/3 số cây của lớp 5C ; số cây trồng được của lớp 5C bằng 3/4 số cây của lớp 5D . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 10 : Cho hình thang ABCD có tổng hai đáy là 45m . Người ta mở rộng đáy nhỏ thêm 8m ( về một phía ) để được hình thang mới . Diện tích hình thang mới hơn diện tích hình thang cũ là 48,8m2 . a) Tính diện tích hình thang đã cho . 
 b) Chia hình thang đã cho thành ba phần có diện tích bằng nhau ( nói rõ cách chia ).
 Đề 60 : Đề thi vào lớp 6 trường THCS huyện – năm học 2004 – 2005 
 Bài 1 : Tính nhanh kết quả các phép tính dưới đây : 
1153 + 1513 + 1004 – 513 – 153 – 1000 
( 2003 x 2004 + 2004 x 2005 ) x ( 2005 : 1 – 1 x 2005 ) 
Bài 2 : a) Cho phân số . Pkải cộng vào tử số và mẫu số với cùng một số nào để được phân số mới bằng phân số .
Tìm phân số bằng phân số mà có tử số nhỏ hơn mẫu số 2004 đơn vị .
Bài 3 : 
Cho một số tự nhiên có 3 chữ số . Chữ số cuối ( hàng đơn vị ) lớn hơn chữ số hàng đầu ( hàng trăm ) . Nếu chuyển chữ số cuối lên đầu ta được số mới lớn hơn số cũ 765 đơn vị . Tìm số cũ ?
Trong một phép trừ có số bị trừ là số tự nhiên , số trừ là số thập phân mà phần thập phân có một chữ số . Hiệu của phép trừ đó bằng 501,8 .Nếu dời dấu phẩy ở số trừ sang bên phải một chữ số thì ta được hiệu mới là 131 .Tìm số bị trừ ?
Bài 4 . Cho tam giác ABC. Điểm N trên cạnh AB sao cho NA=NB .Điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 3 x NC . Kéo dài NM và AC hai đường này cắt nhau ở K ( hình vẽ ) .
Cho biết diện tích tam giác MKC bằng 100cm2 . A
Tính diện tích tam giác AMK .
Tính diện tích tam giác ABC . N
So sánh đoạn MN với MK .
 B C
 M
 K
Đề kiểm tra vào lớp 6 trường THCS huyện năm học 2005 – 2006 
Bài 1 ( 1 điểm ) Tính nhanh : 
198,7 + ( 24,5 – 22,7 ) + 182 x ( 16,02 + 4,03) – ( 7.8 + 1,4) x 200,5
Bài 2 :( 2,5 điểm ) Cho các dãy số theo qui luật :
 1; 2; 3; 6 ; 11 ; 20 ; ...
 Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy .
 b ) ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; . . . 
Viết thêm 5 phân số nữa vào dãy .
Phân số ở vị trí thứ bao nhiêu của dãy số trên ?
 Bài 3 ( 2 điểm ) Trên cây cam có một số quả xanh và một số quả chín . Số quả xanh bằng 25 % số quả trên cây . Hôm sau , có thêm 1 quả chín nữa , khi đó số quả xanh bằng 20 % số quả trên cây . Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ? 
Bài 4 ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số ? Biết rằng , nếu viết thêm chữ số 1 xen giữa số đó thì ta được số mới có 3 chữ số lớn hơn 7 lần số ban đầu 4 đơn vị .
Bài 5 ( 2,5 điểm ) 
 E
Cho hình vẽ . A
Biết MA = MC
 BA = BN 
So sánh diện tích các tam giác : B M
a ) NEB và BEA
b) NEB và MEC
 N C
 Đề khảo sát học sinh giỏi tỉnh năm 2004-2005
Bài 1 ( 5 điểm ) :
Tìm X trong dãy tính sau :
( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . . . + ( X + 19 ) = 245 
Tính nhanh : 
11,15 + 13,17 + 15,19 + 17,21 + . . . . + 95,99 + 97,11 + 99,13 .
Bài 2 ( 5 điểm ) :
Cho 3 chữ số a, b , c khác nhau và khác 0 . Hãy lập tất cả các số tự nhiên có
ba chữ số khác nhau đó rồi tính nhanh tổng các số vừa lập được .
Biết rằng a + b + c = 15 
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 3 dư 1 , chia cho 4 dư 2 , chia cho 5 dư 3 , và chia cho 6 dư 4 .
Bài 3 ( 3 điểm ) 
 Một đơn vị bộ đội sang sông bằng thuyền . Nếu mỗi thuyền chở 20 người thì còn 16 người chưa được sang sông . Nếu mỗi thuyền chở 24 người thì còn thừa 1 thuyền . Hỏi có bao nhiêu cái thuyền và đơn vị bộ đội có bao nhiêu người ?
Bài 4 ( 5 điểm ) 
Cho hình vuông ABCD có cạnh là 24 cm.Đoạn thẳng MN chia hình vuông thành hai hình chữ nhật AMND và BMNC . Biết tỷ số chu vi của hai hình chữ nhật là4/5. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật đó ?
Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . M,N lần lượt là điểm chính giữa cạnh BC và AD . So sánh tổng diện tích hai tam giác AMD và BNC với diện tích hình thang ABCD .
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh ( vòng 1 )
năm học 2005 - 2006
Ngày thi 28 /2 /2006
 -------------------------&&&--------------------------
Bài 1 ( 4 điểm ) 
Tìm giá trị của a và b để cho số 18a3b vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 3 và cho 5.
Tìm số có bốn chữ số biết rằng số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 1997.
Bài 2 ( 4 điểm ) 
Cho phép chia có số bị chia là 71927 , số thương là 35 còn số dư có giá trị lớn nhất trong các số dư của phép chia này . Tìm số chia , số dư trong phép chia đã cho .
Tính nhanh : 16 x 20,06 + 20,06 x 14 + 20,06 x 2006 - 2006 x 20,36
Bài 3 ( 5 điểm ) :Ba tấm vải có tổng số đo chiều dài là 560 mét . Nếu cắt tấm vải thứ nhất , tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải dài bằng nhau . Tính chiều dài của mỗi tấm vải . 
Bài 4 ( 5 điểm ) : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 2006 cm , chiều rộng là 646cm . Hãy cắt mỗi lần một nhát để được hình vuông và cứ làm như thế đối với các mảnh bìa còn lại cho đến khi tất cả các mảnh bìa đều là hình vuông . Hỏi :
Em cắt được tất cả bao nhiêu hìnhg vuông ? 
Em đã phải cắt mấy lần ? 
Hình vuông bé nhất có cạnh là bao nhiêu ?
 Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2005- 2006
Ngày thi : 07 / 4/ 2006
Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho dãy số : 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; ...
 Hỏi số 6023là số thứ bao nhiêu của dãy số trên ?
Bài 2 : ( 4điểm ) 
Tính nhanh : A = 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 1,18 x 81 + 1.7 x 2.5
Cho phân số . Hãy tìm một số nào dó để khi cùng trừ số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thi được một phân số mới có giá trị bằng .
Bài 3 : ( 6 điểm ) Bốn tổ của lớp 5 A cùng đi trồng cây . Tổ Một trồng bằng 0,2 số cây của các tổ khác . Tổ Hai trồng bằng 0,5 số cây của các tổ khác . Tổ Ba trồng được nhiều hơn tổ Một 2 cây . Tổ Bốn trồng được một số cây bằng 3 cây cộng với 0,25 số cây của cả lớp . Hãy tính xem mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây ? A
Bài 4 : ( 5 điểm ) Một vườn trường hình tam giác ABC
vuông ở A . Cạnh AB dài 40 m ; cạnh AC dài 30 m ,
còn cạnh BC dài 50 m . Nhà trường dành một mảnh E D 
vườn hình thang có đáy lớn là BC và chiều cao 12 m 
để ươm cây . Tính diện tích phần còn lại . C B
 Chữ viết và trình bày : 2 điểm 
 Một số dạng toán điển hình
I.Toán trung bình cộng :
Tìm 3 số biết TBC là 36 . Số thứ 2 gấp 3 lần số thứ nhất . Số thứ 3 = 10/6 số thứ 2 .
Tìm 3 số biết TBC là 370 . Nếu xoá đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải số lớn nhất thì đ

File đính kèm:

  • docTai lieu on thi dau vao lop 6 chon vip.doc
Giáo án liên quan