Giáo án lớp 5 - Tiết 99 đến tiết 140
I . MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài toán hình học cụ thể. Làm được các bài tập 1, 2, 3.
3. Thái độ : Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ BT1, 2, 3. SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
trả lời câu hỏi. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Cho học sinh quan sát các hình và trả lời. - Nhận xét tuyên dương. * Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Gọi HS kể tên một vài đồ vật cĩ dạng hình trụ và hình cầu. - Nhận xét, tuyên dương. D. Củng cố : - Gọi HS nhắc lại tựa bài. - Thế nào là hình trụ, cho VD ? - Thế nào là hình cầu, cho VD ? - Nhận xét tuyên dương. Đ. Nhận xét, dặn do ø: - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà làm lại BT. - Chuẩn bị bài : “Luyện tập chung”. - Hát một bài. - Học sinh lên làm BT 2 Tr 124. - Cả lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Nhắc lại. - Quan sát, lắng nghe. - 2 HS nhắc lại. - Quan sát lắng nghe. - HS kể tên những vật cĩ dạng hình trụ. - Quan sát lắng nghe. - Quan sát lắng nghe. - HS kể tên những vật cĩ dạng hình cầu. - Đọc yêu cầu của bài tập. - Quan sát các hình. - HS trả lời. Hình A và E là hình trụ - Cả lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu của BT. - Quan sát các hình và trả lời. (Quả bĩng bàn, viên bi là hình cầu.). Cả lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu của BT. - Kể tên một vài đồ vật cĩ dạng hình trụ và hình cầu. - Nhắc lại tựa bài. - Trả lời **************************************************************** Tiết 119 LUYỆN TẬP CHUNG I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết tính diện tích hính tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tình diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. 3. Thái đo ä: Cẩn thận khi giải toán về tính diện tích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A . Ổn định : B. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nêu kể tên những vật cĩ dạng hình trụ, hình cầu . - Nhận xét và cho điểm. C . Dạy học bài mới : 1. GTB : “Luyện tập chung” - Ghi tựa bài. 2. Ơn tập : - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình trịn. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hướng dẫn luyện tập: * Bài 2 : - Gọi học sinh đoc bài tốn. - Hướng dẫn, gợi ý cách làm: + Bài tốn cho biết gì và yêu cầu làm gì ? - Gọi HS lên trình bày bài giải. - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 3: - Gọi HS đọc Y/C bài tập và quan sát hình. + Làm thế nào để tính DT phần tơ màu của hình trịn? - Y/ C HS làm bài. - Chấm 7 vở. - Gọi HS lên sửa bài. - Nhận xét, ghi điểm. D. Củng cố : - Gọi HS đọc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình trịn. - Nhận xét, tuyên dương. Đ. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm lại BT. - Chuẩn bị bài : “Luyện tập chung”. - Hát một bài. - 3 HS nêu kể tên những vật cĩ dạng hình trụ, hình cầu . - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Nhắc lại. - 4 HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình trịn. HS cả lớp nhận xét. - Gọi HS đọc bài tốn. - Lên giải bài tốn. Bải giải Vì MNPQ là hình bình hành nên: MN = PQ = 12cm Diện tích hình bình hành MNPQ là : 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình tam giác KQP là : 12 x 6 :2 = 36 (cm2) Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là : 72 - 36 = 36 (cm2) Đáp số : 36 cm2 Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP. - Chữa bài. - Đọc và quan sát. + Tính DT hình trịn; tính DT hình tam giác. + Lấy DT hình trịn trừ đi DT hình tam giác. HS làm vào vở. Bài giải Bán kính của hình trịn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) DT hình trịn là: 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2) DT hình tam giác là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2) DT phần được tơ màu là: 19,625 - 6 = 13,625 (cm2) Đáp số : 13,625 cm2 - HS lên sửa bài. - Nhận xét, chữa bài. - 4HS nêu lại quy tắc. ********************************************************************************* Tiết 120 LUYỆN TẬP CHUNG I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Kĩ năng : Biết vận dụng công thức để tính diện tích , thể tích của hình hộp chũ nhật và hình lập phương. 3. Thái đo : Cẩn thận khi trình bày lời giải. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A . Ổn định : B. Kiểm tra bài cũ : ( - Gọi HS lên làm lại BT 3 Tr 127. - Nhận xét và tuyên dương. C. Dạy học bài mới : 1. GTB : “Luyện tập chung” - Ghi tựa bài. 2. Ơn tập : - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích và thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 3. Hướng dẫn luyện tập : * Bài 1: - - Gọi HS đọc bài tốn. - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. - Cùng HS cả lớp chữa bài. - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 2 : - Gọi HS đọc bài tốn. - Cho HS làm vào vở. - Chấm 7 vở - Gọi 1 HS lên sửa bài. - Nhận xét, ghi điểm. D. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại quy tắc. - Nhận xét tuyên dương. Đ. Nhận xét, dặn do ø: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm lại BT. - Chuẩn bị bài : “Kiểm tra”. - Hát một bài. - 2 HS lên làm lại BT 2 - 3 Tr 127. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Nhắc lại. - 2 HS đọc lại quy tắc. - HS đọc bài tốn. - 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. Bài giải. 1 m = 10 dm ; 50 cm = 5 dm ; 60 cm = 6 dm. (a) Diện tích xung quanh của bể kính là : (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2) Diện tích đáy của bể là : 10 x 5 = 50 (dm2) Diện tích kính dùng để làm bể là : 180 + 50 = 230 (dm2) (b) Thể tích bể cá là : 10 x 5 x 6 = 300 (dm3) Đáp số : (a) 230 dm2 ; (b) 300 dm3 - Cả lớp nhận xét. HS cả lớp chữa bài. - Đọc đọc bài tốn. - HS làm vào vở. Bài giải. (a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là : 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m3) (b) Diện tích tồn phần của hình lập phương là : 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) (c) Thể tích của hình lập phương là : 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3) Đáp số : (a) 9 m3 ; (b) 13,5 m2 ; (c) 3,375 m3 - 1 HS lên sửa bài, cả lớp nhận xét. - Đọc lại quy tắc. ******************************************************************************** TUẦN 25 Tiết 121 KIỂM TRA I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Thu thập và xử lí thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt. 2. Kĩ năng : - Biết nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học. 3. Thái độ : - Giáo dục học sinh cẩn thận khi giải toán về các đơn vị đo. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Ổn định : Kiểm tra sĩ số, hát vui. B . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - Nhận xét. C . Dạy học bài mới : 1. GTB : “Kiểm tra ” 2. Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - Học sinh làm xong GV thu bài và chấm tại lớp một số bài. - Nhận xét tuyên dương bài được điểm 10. D. Củng cố. - Nhận xét kiểm tra . Đ. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài : "Bảng đơn vị đo thời gian". - Hát - Trình bày phần chuẩn bị. - Lắng nghe - Nhận đề kiểm tra và làm. - Lắng nghe. ******************************************************************************* Tiết 122 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết : - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. 2. Kĩ năng : Biết giải đúng các bài về thời gian. Làm được bài 1, 2, 3a. 3. Thái đo ä: Giáo dục học sinh cẩn thận khi đổi về đơn vị đo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - SGK, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A . Ổn định : B. Kiểm tra bài cũ : - Trả bài kiểm tra lại cho học sinh. - Nhận xét . C . Dạy học bài mới : 1. GTB : Hơm nay chúng ta học sang chương bốn Số đo thời gian - Tốn chuyển động đều; Phần đều tiên là Số đo thời gian ; Tiết đầu tiên trong phần này là bài “Bảng đơn vị đo thời gian” - Ghi tựa bài. 2 Ơn tập các đơn vị đo thời gian : a) Các đơn vị đo thời gian : - Goi HS nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học. - Gọi HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian : Một thế kỉ cĩ bao nhiêu năm, một năm cĩ bao nhiêu tháng, một năm cĩ bao nhiêu ngày ? Giải thích : Năm khơng nhuận cĩ 365 ngày, cịn năm nhuận cĩ 366 ngày, cứ 4 năm liền thì cĩ một năm nhuận, sau 3 năm khơng nhuận thì đến 1 năm nhuận. VD: Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào ? Các năm nhuận tiếp theo nữa là những năm nào ? - Cho HS nhận xét đặc điểm của năm nhuận và đi đến kết luận số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. - Cho HS đếm tên các tháng và số ngày của từng tháng. - Gọi HS nêu quan hệ của các đơn vị đo thời gian : Một ngày cĩ bao nhiêu giờ, một giờ cĩ bao nhiêu phút, một phút cĩ bao nhiêu giây ? b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian : - Cho HS đổi các đơn vị đo thời gian : - Đổi từ năm ra tháng : 5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng. Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng. - Đổi từ giờ ra phút : 3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút. 2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40 phút. 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút. - Từ phút đổi ra giờ : 180 phút = 3 giờ 180 : 60 = 3 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 : 60 = 3 dư 36 216 phút = 3,6 giờ 216 : 60 = 3,6 3. Hướng dẫn luyện tập : * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Cho học sinh quan sát rồi nêu.. - Nhận xét tuyên dương. * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT . - Gọi 2 HS lên viết số thích hợp vào chỗ chấm. Cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 vở. - Nhận xét ghi điểm. * Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Gọi HS lên viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. HS cả lớp làm vào vở. - Cùng lớp chữa bài. - Nhận xét, tuyên dương. D. Củng cố : - Gọi học sinh nhắc lại tựa bài. - Gọi học sinh nêu lại thế kỉ, năm, ngày tháng, giờ, phút, giây. - Nhận xét tuyên dương. Đ. Nhận xét, dặn do ø: - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà làm lại BT. - Chuẩn bị bài : “Cộng số đo thời gian”. - Hát một bài. - Nhận lại bài kiểm tra. - Lắng nghe. - Nhắc lại. - Nhắc lại những đơn vị đo thời gian. - Nêu. - Lắng nghe. - Trả lời. - Nêu nhận xét. - Đếm tên các tháng. - Nêu quan hệ c
File đính kèm:
- giao an 5(5).doc