Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 18
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ 1 phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ đoạn văn dễ nhớ,hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm “Giữ lấy màu xanh theo yc của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yc của BT3
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phiếu viết tên các bài TĐ và HTL từ tuần 11 đến tuần 17.
-HS: SGK, vở, viết,
.C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
những ý kiến hay. Mời HS nhắc lại nội dung ôn tập Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Lớp hát 4 HS lần lượt đọc HS khác nhận xét 3 em nhắc lại 1/4 HS thực hiện 3 HS đọc,lớp theo dõi,làm bài. HS lần lượt đọc. HS khác nhận xét Vài HS đọc, từng cặp thảo luận. 1 số đại diện trình bày HS khác nhận xét HS lần lượt nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- **************************************** Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2014 Tiết 1: TẬP ĐỌC TCT 35 : ÔN TẬP CUỐI KỲ I.(Tiết 4) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL. - Nghe- viết đúng chính tả,trình bày đúng bài: Chợ ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 tiếng/1 phút. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL. - HS: SGK, VBT, vở, viết,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2Kiểm tra TĐ và HTL: (15’) 3. Hướng dẫn HS nghe - viết 3.Củng cố, dặn dò: (5’) Goi HS lên đọc lại BT2 ở tiết trước. GV nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS tiến hành như tiết 1 GV nhận xét, cho điểm Mời HS khá, giỏi đọc bài. Cho HS còn lại theo dõi sgk GV nêu câu hỏi, giúp HS nắm được nội dung bài viết. Cho HS tìm các tiếng, từ dễ viết sai. GV đọc cho HS viết bảng con: trộn lẫn, vải vuông, chờn vờn, uốn vòng cung. GV nhận xét, đánh giá GV đọc cho HS viết bài vào vở Yêu cầu HS soát lại bài Cho HS đổi vở soát lỗi. GV thu bài, chấm điểm, nhận xét từng HS. Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Vài HS đọc HS nhận xét. 2 HS nhắc lại HS còn lại đọc HS khác theo dõi. Trang đọc bài,lớp theo dõi sgk. HS nghe, trả lời HS khác nhận xét. Vài HS nêu. Cả lớp thực hiện. HS nhận xét. Cả lớp viết bài. Cả lớp soát bài. Từng cặp thực hiện. HS nộp bài. Vài em nhắc lại. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ************************************** Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 36: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I .(Tiết 5) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa, kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kỳ I đủ 3 phần ( Đầu thư, phần chính, phần cuối bức thư), đủ nội dung cần thiết. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ ghi nội dung chính một bức thư. -HS: SGK, VBT, vở viết,.… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổchức: (1’) II.Kiểm tra bài củ: (3’) III.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Viết thư: ( 30’) 3. Củng cố dặn dò:(5’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS GV nhận xét ,đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc và các gợi ý trong sgk GV nhắc HS cần viết chân thật, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong học kỳ I, thể hiện được tình cảm với người thân. GV mở bảng phụ, cho HS nhìn bảng đọc lại cấu tạo 3 phần của một bức thư. Cho HS viết bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi, nhận xét,cho điểm những bức thư viết đúng, hay. Cho HS nhắc lại cấu tạo 3 phần của một bức thư. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Cả lớp hát. HS để đồ dùng lên bàn. 2 HS nhắc lại Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk HS lần lượt đọc Cả lớp thực hiện Vài HS đọc HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ********************************************** Tiết 3: TOÁN TCT 88 : LUYỆN TẬP CHUNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. - Làm các phép tính với số TP. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số TP. .( Làm BT phần 1, phần 2: BT1,2) B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, SGV. - HS: sgk, vở, viết,… C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ( 1’) 2. Phần 1: Trắc nghiệm Các câu 1,2,3 (sgk tr 89 ) 3.Phần 2: 4. Nhận xét dặn dò: ( 5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A. 3 ; B. ; C. ; D. - Câu 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và sô cá trong bể là: A. 5% ; B. 20% ; C. 80% ; D. 100% - Câu 3: 2800 gam bằng bao nhiêu kí-lô-gam? A. 280kg; B. 28kg ; C. 2,8kg ; D. 0,28kg - Bài 1: Đặt tính rồi tính. x - + a. 39,72 ; b. 95,64 ; c. 31,05 ; d. 77,5 2,5 46,18 27,35 2,6 025 31 87,90 62,29 18630 00 6210 80,730 - Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a. 8m5dm = 8,5m ; b. 8m2 5dm2 = 8,05m2 - Bài 4: Tìm giá trị số của x sao cho 3,9 < x < 4,1 Vậy x = 4; x = 4,01; ..... Dặn HS về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học 1 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại Cả lớp quan sát,theo dõi HS làm bài. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *************************************** Tiết 4: KHOA HỌC GV Chuyên **************************************** Thứ năm 03 tháng 01 năm 2014 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 35 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I.( Tiết 6) A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ, yêu cầu,kĩ năng đọc ( Như tiết 1) - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Mẫu một lá đơn. -HS: SGK, VBT, vở ,viết,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: ( 2’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Kiểm tra TĐ và HTL: ( 15’) - Bài tập 2: (17’) ( sgk tr 176) 3. Củng cố dặn dò: (5’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét, đánh giá. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV cho HS đọc ( Tiến hành như tiết 1) GV theo dõi, nhận xét, cho điểm . Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài; “Chiều biên giới”. Cho HS còn lại theo dõi sgk. Mời HS đọc thầm lại bài thơ. Cho HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. a. Từ trong bài đồng nghĩa với từ biên cương là biên giới. b. Trong khổ thơ 1 từ “đầu” và từ “ ngọn” được dùng với nghĩa chuyển. c. Những đại từ trong bài thơ là: “em”và “ta” d. Miêu tả hình ảnh mà câu thơ “ Lúa lượn bậc thang mây gợi ta” VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét học HS trật tự. 2 HS nhắc lại Số HS còn lại đọc. HS còn lại theo dõi Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk Cả lớp thực hiện . Từng cặp thảo luận, trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại. Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *************************************** Tiết 2 TOÁN KIỂM TRA TCT 89 : LUYỆN TẬP CHUNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Tập trung vào kiểm tra: - Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. - Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác. B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Đề kiểm tra (50 phút) Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là: A . B. C. D. 7 2. Tìm 4% cuar đồng A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng 3. 89 000m bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 890km B. 89km C. 0,89km D. 8,90km Phần II (7 điểm) Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a) 456,25 + 213, 98; b) 578,40 - 407,89; c) 55,07 x 4,5; d) 78,24 : 1,2 ……………………. ………………………………………………..…………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 9kg 345g = …………..kg b) 3m2 7dm2 = ……….m2. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây: A B C D N 1cm 5cm 3cm Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …..Hết….. Đáp án : Phần I ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 2 3 Đáp án đúng B D B Phần II ( 7 điểm) Bài 1 Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a) 456,25 + 213, 98; b) 578,40 - 407,89; c) 55,07 x 4,5; d) 78,24 : 1,2 x - + a) 456,25 b) 578,40 c) 55,07 d) 78,24 1,2 213,98 407,89 4,5 062 670,23 170,51 26535 24 22028 00 246,815 2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Viết đúng mỗi số thập phân vào chỗ chấm được (0,5 điểm) a) 9kg 345g = 9,345kg b) 3m2 7dm2 = 3,07m2. 3. ( 2 điểm) Bài giải Diện tích tan giác AND là: (3 x 1) : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích tan giác NBC là: (5 x 3 ) ; 2 = 7,5 (cm2) Diện tích phần tô màu là: 1,5 + 7,5 = 9 (cm2) Đáp số: 9cm2 Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ************************************ Tiết 3: ÂM NHẠC GV
File đính kèm:
- TUAN 18.doc