Giáo án lớp 4 - Tuần 5 năm 2014

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện. Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thật. (TL các CH 1, 2, 3) HSK, G trả lời được CH 4 (SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc15 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 5 năm 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số. A. 5499 B. 5498 C. 5489 D. 550
4. Dặn dò: Về làm bài tập 2, 3 SGK và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, 
- 1 HS đọc
- Có tất cả 4 + 6 = 10 lít dầu
- Mỗi can có: 10 : 2 = 5 lít
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở nháp 
- Có 5 lít dầu
- Là 5
- HS suy nghĩ cho kết quả:
 (6 + 4) : 2 = 5
- Có 2 số hạng
- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta tính tổng các số đó, rồi chia tổng đó cho các số hạng.
 (25 + 27 +32) : 3 = 28
- 3 HS lên bảng làm bài, HS làm vào vở BT
- Thảo luận nhóm :
(36 + 38 + 40 + 34) : 4 = 37
+ Tìm số trung cộng của các số tự nhiên liên tiếp 
- HSG
- Dùng thẻ chọn ý đúng
Tuần 5: 
Luyện từ và câu
 Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT4); tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1, 2); nắm được nghĩa từ “tự trọng” (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn 2 bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
5’
9’
8’
6’
7’
3’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: Bài 2, 3 
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu 
- Yêu cầu HS trao đổi, làm bài 
- Báo cáo kết quả thảo luận
- Kết luận lời giải đúng 
Bài 2: Y/c HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 2 câu, 1 câu với từ cùng nghĩa và 1 câu trái nghĩa với trung thực 
Bài 3: Y/c thảo luận cặp đôi để tìm đúng nghĩa của tự trọng. Tra trong từ điển để đối chiếu các từ đã cho, chọn nghĩa phù hợp.
- Gọi HS trình bày, các HS khác bổ sung 
Tự tin vào bản thân mình.
Quyết định lấy công việc …
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. 
Bài 4: HS tự làm, 4 HS trả lời câu hỏi. 
a) Thẳng như ruột ngựa
d) Cây ngay không sợ chết đứng
…………………
3 Củng cố: Em thích nhất câu thành ngữ tục ngữ nào ? Vì sao ?
4. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm BT và chuẩn bị bài sau.
- 2 em làm bài 1; 1 em làm bài 3. 
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng
- Hoạt động nhóm 4; báo cáo kết quả thảo luận:
…thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, …
… dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, lừa bịp, bịp bợm, lừa đảo, … 
- Suy nghĩ và nói câu của mình 
Bạn Lan lớp em là người rất thật thà./ Là học sinh, chúng ta không nên gian dối./ Ông Tô Hiến Thành là người chính trực./ Gà không tin vội lời con cáo gian manh.
- Hoạt động cặp đôi.
- Tự trọng: coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. 
- Tự tin: Tin vào bản thân.
- Tự quyết: Quyết định lấy công việc của mình. 
- Tự kiêu tự cao: Đánh mình quá cao và coi thường người khác.
- Tự làm: Các câu thành ngữ a, c, d nói về tính trung thực.
- Các câu thành ngữ b, e nói về lòng tự trọng.
- Tham gia thảo luận nhóm.
- Nhắc lại 1 câu
- Nhắc lại 1 thành ngữ
- Chú ý nghe
 Tuần 5: Ngày soạn: 15 - 9 - 2013
 NG: Thứ tư, 18 - 9 - 2013
Tập đọc
 Tiết 10: GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm. Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo (TL được các CH, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng.) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
5’
8’
12’
10’
3’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: Tre Việt Nam 
2. Bài mới: 
HD luyện đọc và tìm hiểu bài 
a) Luyện đọc: 
- Đọc đúng: vắt vẻo, lõi đời, đon đả, loan tin, …
- GV phân đoạn chia thành 3 đoạn
- GV đọc mẫu: vui. Dí dỏm, …
b) HD đọc và tìm hiểu bài:
- Gà Trống và Cáo đứng ở vị trí khác nhau như thế nào ?
- Đặt câu với từ: vắt vẻo
- Cáo đã làm gì để dụ Gà trống xuống đất ?
- Tin tức Cáo đưa ra là sự thật hay bịa đặt ? Nhằm mục đích gì ?
- Vì sao Gà không nghe lời Cáo ?
- Đọc thầm 10 câu đầu tìm các từ láy ?
- Gà tung tin có gặp chó săn đang chạy đến để làm gì ?
- Thái độ Cáo như thế nào khi nghe lời Gà nói ?
- Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao ?
c. Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng 
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Nhận xét và cho điểm HS 
3. Củng cố: Chọn tên phù hợp nhất với ý nghĩa của truyện.
A. Cáo mắc mưu Gà Trống 
B. Chú Gà Trống khôn ngoan
C. Đừng vội tin những lời ngọt ngào.
4. Dặn dò: Vể nhà học thuộc lòng bài 
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Một học sinh giỏi đọc.
- Từng cá nhân đọc từ khó. Đọc truyền điện cả bài. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (Đọc cả phần chú giải).
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời: Gà Trống đậu vắt vẻo trên cành cây cao. Cáo đứng dưới gốc cây
- Đặt câu
- Cáo đon đả mời Gà xuống đất để thông báo 1 tin mới …
- Tin bịa đặt nhằm dụ Gà trống xuống đất để ăn thịt.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:…ý định xấu xa của Cáo.
- …vắt vẻo, đon đả, sung sướng.
… làm cho Cáo khiếp sợ
- Đọc thầm đoạn cuối và trả lời: Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, co đuôi …
- Gà khoái chí cười phì vì Cáo đã lộ rõ bản chất, …
- HS học thuộc lòng theo cặp đôi. Thi đọc thuộc lòng
- Dùng thẻ chọn ý đúng
- Ghi bài về nhà
Tuần 5: 
Toán
Tiết 23: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Tính được trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
5’
7’
12’
11’
3’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1, 2
2. Bài mới:
a Hướng dẫn luyện tập:
1) Tìm số trung bình cộng của các số chẵn từ 30 đến 40
Bài 1: Y/c HS nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 rồi tự làm bài. 
- Tìm số dân tăng thêm cả 3 năm. Tìm trung bình mỗi năm tăng thêm.
Bài 3: GV y/c HS đọc đề bài
- Chúng ta phải tính trung bình cộng số đo chiều cao của mấy bạn ?
- Chữa bài và cho điếm HS
Bài 4: Có mấy loại ô tô ?
- Mỗi loại có mấy ô tô ?
- GV y/c HS trình bày vào vở
Bài 5: GV y/c HS đọc phần a
- Muốn biết số còn lại chúng ta phải biết được gì ? Tính bằng cách nào ?
- GV y/c HS làm phần a
- Y/c HS tự làm phần b
3. Củng cố: Trung bình cộng của hai số là 27. Số thứ nhất là 19 thì số thứ hai là: A. 54 B. 56 
 C. 37 D. 35
4. Dặn dò: Làm bài 2, 3 trang 28 và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài 1b,c; 1 em làm bài 2
- HSG: 
- Tìm các số chắn từ 30 đến 40
- Trung bình cộng của các số từ 30 đến 40 là:… Tổng các số chẵn từ 30 đến 40 là:..Trung bình cộng của các số chẵn từ 30 đến 40 là: …..
- HS làm bài và sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau 
a) (96 + 121 + 143) : 3 = 120
b) (35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5= 27
- Thảo luận rồi làm bài:
Số dân tăng thêm cả 3 năm là:
 96 + 82 + 71 = 249 (người)
Trung bình mỗi năm xã đó tăng thêm số người là: 
 249 : 3 = 83 (người)
- Của 5 bạn
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp bài vào VBT.
(138 + 132 + 130 + 136 + 134) : 5 = 134 (cm)
* HSG làm: Có 2 chiếc ô tô, loại chở 36 tạ và loại chở 45 tạ thực phẩm. 
*HSG làm: Phải tính tổng của 2 số, sau đó lấy tổng trừ đi số đã biết. 
- Lấy số trung bình cộng của 2 số nhân với 2 ta được tổng của 2 số.
Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 – 12 = 6
- Đùng thẻ chọn ý đúng
- Ghi bài về nhà
Tuần 5: Ngày soạn: 15 - 9 - 2013
 NG: Thứ năm, 19 - 9 - 2013
Toán
Tiết 24: BIỂU ĐỒ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
5’
11’
11’
8’
3’
Năm
2001
2002
2003
2004
Số cây
5720
5670
5760
6570
2’
1. Kiểm tra bài cũ: Bài 2, 3
2. Bài mới:
Tìm hiểu biểu đồ các con năm gia đình: Treo biểu đồ Các con của năm gia đình.
Hỏi: Biểu đồ gồm có mấy cột ?
- Cột bên trái cho biết gì ?
- Cột bên phải cho ta biết những gì ?
- Biểu cho ta biết về các con của những gia đình nào ?
- Đọc các cột và kết luận
Bài 1: GV cho HS quan sát các biểu đồ sau đó tự làm bài
- GV chữa bài 
Bài 2: GV gợi ý các em tính số thóc của từng năm thì trả lời được các câu hỏi khác của bài.
- HS làm bài
Bài 2c SGK, 3 VBTTH:
* HSG : Bài tập 3; 4 VBT
3. Củng cố: Số cây của một đội trong rừng trồng theo từng năm như bảng sau:
Trung bình mỗi năm số cây trồng được là: A. 5930 cây B. 5670 cây 
 C. 5960 cây A. 65700 cây
4. Dặn dò: Bài 1, 2 trang 29
- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
- HS quan sát và đọc trên biểu đồ
- Biểu đồ gồm 2 cột
- …nêu tên các gia đình 
- …cho biết con số mỗi con của gia đình là trai hay gái. 
- Gia đình cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào và gia đình cô Cúc.
- HS làm bài, đọc miệng: Lớp 4A, 4B, 4C được nêu tên trên biểu đồ.
Khốn lớp 4 tham gia 4 môn thể thao, gồm: bơi, nhảy dây, cờ tướng, đá cầu.
- HS dựa vào biểu đồ và làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một ý, HS cả lớp làm bài vào VBT
Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được 50 tạ.
Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được nhiều hơn năm 2000 là: 
50 – 40 = 10 tạ
*HSG: Cả ba năm gia đình thu được: 40 + 30 + 50 = 120 (tạ). Năm thu được nhiều nhất là năm 2002, ít nhất là năm 2001.
- Dùng thẻ chọn ý đúng
Tuần 5: 
Luyện từ và câu
Tiết 10: DANH TỪ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng). Nhận biết được danh từ và tập đặt câu (BT mục III).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- Tranh về con sông, cây dừa, trời mưa, quyển truyện …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
5’
12’
18’
3’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: Tìm từ trái nghĩa và từ cùng nghĩa với từ trung thực. Đặt câu với từ vừa tìm được.
2. Bài mới:
a) HD làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi 
- Gọi mỗi HS tìm từ ở một dòng thơ. HS nhận xét từng dòng thơ. Gọi HS đọc lại các từ chỉ sự vật vừa tìm được.
Bài 2: Y/c HS trao đổi trong nhóm và làm bài.
- Gọi báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung 
- Chốt lại lời giải đúng 
* Những từ chỉ sự vật, chỉ người, vật, hiện tượng được gọi là danh từ.
- Danh từ là gì ?
b) Y/c HS đọc phần ghi nhớ 
c) Y/c HS lấy ví dụ về danh từ, 
- Tìm các danh từ mà em biết:
* Tổ chức cho các em chơi trò 

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 5 nam hoc 20132014(1).doc
Giáo án liên quan