Giáo án lớp 4 - Tuần 4
I.Mục tiêu.
-Đọc lưu đúng các từ câu, đọc đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn
-Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, sau các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nghĩa từ khó trong bài.Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết phần luyện đọc diễn cảm.Tranh minh hoạ câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học
1.Mở đầu: GV giới thiệu các chủ điểm dầu tiên của môn học
2.Dạy học bài mới.
2.1,Giới thiệu bài.
2.2, Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
*.HĐ1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu sau đó yêu cầu HS chia đoạn
- HS chia đoạn( bài chia thành 4 đoạn ).
- HS đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp sửa phát âm sai và giải nghĩa một số từ mới.
- GV sửa lỗi đọc cho HS.HS đọc nối tiếp theo đoạn. HS đọc lại bài theo nhóm.
HUNG I.Mục tiêu - Củng cố cho học sinh các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn. - Củng cố lại cách viết số thành tổng. Giá trị của từng chữ số. - Rèn tác phong tư thế ngồi viết cho HS. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết săn yêu cầu của bài tập 3 II.Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1.Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn học sinh luyện tập. *Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống. Đọc số Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị T.nghìn C.nghìn Nghìn Trăm chục ĐV Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín 632 730 3 6 0 7 1 5 - HS đọc yêu cầu và tự tính vào vở, sau đó đổi chéo vở tự kiểm tra lẫn nhau. - HS trình bày bài làm, nhận xét. GV nhận xét và chốt lời giải đúng. *Bài 2: Viết giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau. Số 673 870 56 734 263 321 547 689 Giá trị của chữ số 6 600 000 6 000 60 000 600 - HS đọc yêu cầu và làm bài cá nhân vào vở. - HS trình bày bài làm, nhận xét. - GV nhận xét và chữa bài. *Bài 3: Viết số thành tổng: 73541 = 7 0000 + 3 000 + 500 + 40 + 1 6532 = 6 000 + 500 + 30 + 2 83071 = 80 000 + 3 000 + 70 + 1 90025 = 90 000 + 20 + 5 - HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở - Hai hcọ sinh làm bảng lớp - Đại diện nhóm trình bày, nhận xét. - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. 3.Củng cố và dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 28 thỏng 8 năm 2014 Luyện từ và câu TIẾT 4: DẤU HAI CHẤM I- Mục tiêu: Giúp HS: - Hiểu tỏc dụng của dấu dấu hai chấm hai chấm trong cõu ( nội dung ghi nhớ ). - Nhận biết tỏc dụng của dấu dấu hai chấm( BT1) ; bước đầu biết dựng dấu hai chấm khi viết văn( BT2). II.Đồ dựng dạy học: Bảng phụ ghi đoạn văn cú dấu hai chấm. II- Đồ dùng dạy học. Bảng phụ để ghi bài tập 1 III- Các hoạt động dạy học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học. Hướng dẫn tìm hiểu bài a. Phần nhận xét: - Ba HS nói tiếp đọc phần nhận xét - HS lần lượt đọc từng câu văn câu thơ, nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đó. + câu a: báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ, dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép. + câu b. báo hiệu phần sau là lời nói của Dế Mèn, dấu hai chấm phối hợp với dấu gạch đầu dòng. + Câu c: báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà. - GV nhận xét và kết luận chung GV: Em hãy nêu tác dụng của dấu hai chấm? b. phần ghi nhớ: - Hai, ba HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 23 3.Hướng dẫn luỵên tập * Bài tập số 1: - HS đọc yêu cầu cảu bài và làm bài theo cặp - HS trình bày bài làm, nhận xét. Gv nhẫn xét và chữa bài. - GV nhận xét và chốt lời giải đúng * Bài tập 2: - Một HS đọc to yêu cầu của bài tập. - GV nhắc HS : để báo hiệu lời nói của nhân vật, có thể dùng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép, hoặc dấu gạch đầu dòng. Trường hợp cần giải thích thì chỉ dùng dấu hai chấm. - cả lớp viết bài vào vở bài tập. - Một số em đọc đoạn viết trước lớp, giải thích tác dụng của dấu hai chấm. - Cả lớp và GV nhận xét. 3- Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học dặn HS chuẩn bị bài cho tiết học sau. toán TIẾT 9: SO SÁNH CÁC SỐ Cể NHIỀU CHỮ SỐ I.Mục tiêu - Biết so sánh các số có nhiều chữ số. - Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong 1 nhóm số. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số, có 6 chữ số II.Đồ dùng dạy học GV + HS: Bảng con. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - HS viết bảng con: 37 850 125 406 B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài. 2. Tìm hiểu bài. - GV hướng dẫn HS so sánh số có nhiều chữ số. - Yêu cầu HS so sánh 2 số : 99 578 và 100 000. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận : 99 578 < 100 000 - HS nêu cách so sánh. - GV nhận xét và kết luận chung - Kết luận : + Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. + Nếu số chữ số bằng nhau thì so sánh các chữ số cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn. 3) Luyện tập *Bài tập 1 : - HS nêu yêu cầu . - HS so sánh và giải thích cách làm . 9 999 < 10 000 653 211 = 653 211 99 999 < 100 000 43 256 < 432 510 726 585 > 557 652 845 713 < 854 713 *Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu. - HS tìm số lớn nhất trong các số đã cho. - Nhận xét, thống nhất kết quả ( 902 011 ). *Bài tập 3 - HS nêu yêu cầu. - HS xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn . ( 2 467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567 ) *Bài tập 4 - HS nêu yêu cầu, tìm và viết số LN, BN có 3 chữ số, có 6 chữ số. 4) Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau. chính tả (Nghe - viết) TIẾT 2: MƯỜI NĂM CếNG BẠN ĐI HỌC I.Mục tiêu. - Nghe viết chính xác, đúng chính tả một đoạn trong bài Mười năm cõng bạn đi học. - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu s/x . - Rèn kĩ năng trình bày cho HS. - Rèn tác phong ngồi viết cho HS. II.Đồ dùng dạy học. - GV: bảng nhóm III.Các hoạt động dạy học. HĐ 1:kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. HĐ 2.Dạy bài mới *.Hướng dẫn HS nghe viết. - HS đọc bài: Mười năm cõng bạn đi học. HS tìm hiểu nội dung chính của bài. GV: Nội dung chính của bài là gì? - HS đọc thầm bài và tập viết những từ khó ra nháp. - GV đọc cho HS viết bài. - GV thu bài chấm và chữa bài. *.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 2a: - HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập, 2 HS trình bày bảng nhóm. - HS trình bày bài làm, nhận xét. - GV nhận xét và chữa bài. Kết quả: Lát sau, rằng, Phải chăng, xin bà - Băn khoăn, không sao! - để xem. *Bài 3: - HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở. - HS trình bày bài làm, nhận xét. - GV nhận xét khen ngợi HS giải đố nhanh viết đúng chính tả. Lời giải đúng: a) Dòng thơ 1: chữ sáo; Dòng thơ 2: chữ sao. 3.Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. KHOA HỌC TIẾT 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Cể TRONG THỨC ĂN, VAI TRề CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG. I. Mục tiờu: -Kể tờn cỏc thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cỏ ,trứng, tụm ,cua….),chất bộo (mỡ , dầu ,bơ,…) -Nờu được vai trũ của chất bột đường đối với cơ thể :cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động và duy trỡ mọi hoạt động của cơ thể. - Giỏo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ, biết sử dụng hợp lớ cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn. II. Đồ dựng dạy học: Phiếu ghi tờn thức ăn. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra: -- Trỡnh bày mối liờn hệ giữa cỏc cơ quan : tiờu hoỏ, hụ hấp, tuần hoàn, bài tiết rrong quỏ trỡnh trao đổi chất? - Nhờ sự phối hợp nhịp nhàng của cỏc cơ quan....mà sự trao đổi chất diễn ra bỡnh thường, cơ thể khoẻ mạnh. Nếu một trong cỏc cơ quan trờn ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. B. Bài mới: a, Giới thiệu bài b, Nội dung chớnh: HĐ1 : Hướng dẫn phõn loại thức ăn. ( GV cho HS quan sỏt tranh SGK/tr 6, núi về thức ăn hàng ngày cỏc em thường dựng và TLCH). - HS liờn hệ thực tế, kết hợp quan sỏt tranh tư liệu SGK/tr 10, thảo luận, TLCH. - Kể tờn cỏc thức ăn đồ uống hàng ngày bạn thường dựng? - Sỏng : cơm, bành mỡ, sữa, trứng... - Trưa : cơm ,rau, trứng, thịt, cỏ... -Tối : cơm, cỏ, thịt, đậu, rau... - Phõn loại cỏc thức ăn trờn thành hai nhúm : Nhúm cú nguồn gốc từ động vật, nhúm cú nguồn gốc từ thực vật. + Nhúm thức ăn cú nguồn gốc từ động vật là : cỏ, thịt, trứng, cua, ốc.. + Nhúm thức ăn cú nguồn gốc từ thực vật là: cỏc loại rau, củ quả, gạo.. GV cho HSKG nờu cỏch phõn loại thức ăn khỏc. -..dựa vào lượng cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn../tr10. *Kết luận (Thụng tin bạn cần biết/tr 10). HS đọc, nhắc lại thụng tin cần biết/tr 10. HĐ2: Tỡm hiểu vai trũ của chất bột đường. GV cho HS làm việc theo cặp - Kể tờn cỏc thức ăn chứa nhiều chất bột đường? HS thực hành theo yờu cầu của GV, kết hợp quan sỏt tranh/tr11, lựa chọn. - Gạo, ngụ, bỏnh quy, bỏnh mỡ.. - Nờu vai trũ của nhúm thức ăn chứa nhiều chất bột đường? -..cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trỡ nhiệt độ của cơ thể. HĐ3 : Xỏc định nguồn gốc thức ăn chứa nhiều chất bột đường. GV cho HS làm trong phiếu học tập(VBT). - HS làm trong phiếu, bỏo cỏo. - Cỏc thức ăn chứa nhiều chất bột đường cú nguồn gốc từ đõu? - Cỏc thức ăn cú nhiều chất bột đường đều cú nguồn gốc từ thực vật. GV kết luận : Thụng tin cần biết /tr11. HS đọc, nhắc lại nội dung chớnh. C. Củng cố, dặn dũ: - Trỡnh bày cỏc cỏch phõn nhúm thức ăn? - Nhận xột giờ học, chuẩn bị bài sau: Vai trũ của chất đạm và chất bộo.(tiếp). CHIỀU Toán (ễN) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về cách so sánh số có nhiều chữ số. - HS thực hành làm các bài tập so sánh số có nhiều chữ số đã được học. - Rèn tác phong tư thế ngồi viết cho HS. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết săn yêu cầu của bài tập 3 II.Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1.Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn học sinh luyện tập. *Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 687653.... 98 987 493 701.... 654 702 687 653.... 687 599 700 000 .... 69 999 857 432 ... 857 432 857 000 ... 856 999 - HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở - HS trình bày bài làm, nhận xét. GV nhận xét và chữa bài. *Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất: 356 872; 283 576; 638 752; 725 863 b)_ Khoanh vào số bé nhất: 943 567; 394 756; 563 947; 349 657 -HS đọc yêu cầu và làm bài vào nháp - GV nhận xét và chữa bài. Kết quả: a) 725 863 b) 349 657 *Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm a) Số:"bảy mươi triệu" viết là....... b) Số:"một trăm triệu" viết là....... c) Số:"ba trăm triệu" viết là........ d) Số:"hai trăm tám mươi triệu" viết là..... - HS đọc yêu cầu. GV yêu cầu HS viết vào bảng con, một HS viết vào bảng lớp. - GV nhận xét và chữa bài Kết quả đúng là: a) 70 000 000 b) 100 000 000 c) 300 000 000 d) 280 000 000 3.Củng cố và dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LấN LỚP ĐỒNG CHÍ LUY DẠY THỂ DỤC TIẾT 3: :QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG TRề CHƠI : THI XẾP HÀNG NHANH” I , Mục tiờu : *Nội dung 1 -Kiến thức:Biết cỏch dàn hàng, dồn hàng, động tỏc quay phải, quay trỏi đỳng với khẩu lệnh. - Kĩ năng :Bước đầu biết cỏch quay sau và đi đều theo nhịp. Thực hiện động tỏc đi đều ( nhịp 1 bước chõn trỏi, nhịp 2 bước chõn phải), chưa chỳ ý đến
File đính kèm:
- giaoanlop4 t4.doc