Giáo án Lớp 4 tuần 29 năm học 2012-2013

GV: Giới thiệu bài: giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.

+Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:

a) Luyện đọc:

HS: - 1 em giỏi đọc toàn bài.

- Chia đoạn.

- Đoạn 1: Từ đầu đến sống với họ hàng.

- Đoạn 2: Tiếp cho đến băng cho bạn.

- Đoạn 3: Tiếp cho đến thật hỗn loạn.

- Đoạn 4: Tiếp cho đến tuyệt vọng.

- Đoạn 5: Phần còn lại

 + HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.

+ HS đọc đoạn trong nhóm.

+ Mời 1-2 HS đọc toàn bài.

 GV: đọc diễn cảm toàn bài.

b)Tìm hiểu bài:Theo câu hỏi sgk.

+) Rút ý 1: Hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta.

+) Rút ý 2: Sự ân cần, dịu dàng của Giu-

 

doc36 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 tuần 29 năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trong bài: Bầu trời xanh.
- Hình tiết tấu của bài hát
. Phần kết thúc
- Nhận xét giờ học
- HS chuẩn bị tiết sau
1. Phần mở đầu
- Giới thiệu nội dung bài học
2. Phần hoạt động	
- Nghe nhạc - cho HS nghe 1 bài dân ca, giới thiệu nội dung và xuất sứ
- HS nói lên cảm nhận về bài dân ca
- Kể tên hoặc hát một vài câu trong các bài dân ca khác
- HS nghe lại bài hát, đứng lên vận động theo nhạc
3. Phần kết thúc
- Nhận xét giờ học
- HS chuẩn bị tiết sau
Giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013
Tiết 1:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Toán: (143)
LUYỆN TẬP
- Giúp hs rèn kĩ năng giải bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Làm được BT trong sgk.
- Tích cực giải toán.
Tập đọc : (57)
CON GÁI
Đọc diễn cảm toàn bài 
- Hiểu nội dung bài: Phê phán quan niệm lạc hậu “trọng nam khinh nữ”; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn.
- Trả lời được CH sgk.
- Tích cực luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
* Tổ chức : - Kiểm tra sĩ số
Nội dung hoạt động
HS: Chuẩn bị.
GV: - Gọi HS nêu bài tập
+ Hd làm Bài tập.
+ Phân tích và nêu cách giải bài:
+ Gv chốt lại cách giải bài toán.
Đáp số: Số bé: 51
 Số lớn: 136.
HS: - Nêu yêu cầu bài 2
- HS trao đổi cách giải bài, tự làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
Đáp số: Đèn màu: 625 bóng; 
 Đèn trắng: 375 bóng.
Bài 3.
+ Hs làm bài vào vở.
+1 Hs lên bảng chữa bài.
 Bài giải
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là:
35 - 33 = 2 (Bạn)
Mỗi học sinh trồng số cây là:
10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng số cây là:
5 35 = 175 (cây)
Lớp 4B trồng số cây là:
175 - 10 = 165 (cây)
Đáp số: 4A: 175 cây;
 4B: 165 cây.
GV: NX ,chữa BT123 
+ HD giải Bài 4.
+ Hs đặt đề toán, đọc đề toán.
+ Lớp nx, bổ sung.
+ Gv nx chọn một số đề toán để giải :
+ Gv nx chữa bài. 
+ Củng cố, dặn dò.
+ Nx tiết học, Vn làm bài tập Tiết 143 VBT
GV: Giới thiệu bài
+ Hd Luyện đọc 
HS: nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài(2 lượt). 
+ HS đọc phần chú giải.
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ HS đọc toàn bài.
GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
b,Tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk.
+ Đọc câu chuyện này, em có suy nghĩ gì?
+ Bạn Mơ là con gái nhưng rất giỏi, bạn chăm học, chăm làm, thương yêu, hiếu thảo với cha mẹ và dũng cảm như con trai.
+ Qua phần tìm hiểu, em hãy cho biết câu chuyện muốn nói lên điều gì?
+ Qua câu chuyện của bạn Mơ em thấy tư tưởng xem thường con gái là cô lí, cần phải loại bỏ.
+ Ghi nội dung chính của bài lên bảng. 
+ Câu chuyện khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn, làm thay đổi cách hiểu chưa đúng của cha mẹ em về việc sinh con gái.
HS: Đọc diễn cảm
+ HS đọc diễn cảm đoạn cuối:
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
GV:Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét, cho điểm HS.
+ Cung cố bài.
+ Nhận xét tiết học.
+ Dặn HS về nhà học bài và soạn bài thuần phục sư tử.
Tiết 2: Thể dục:
 ( GV chuyên dạy)
Tiết 3:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Tập đọc
TRĂNG ƠI...TỪ ĐÂU ĐẾN?
- Hiểu bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến; sự gần gũi của nhà thơ với trăng. Bài thơ là khám phá rất độc đáo của nhà thơ về Trăng. 
- Biết đọc diễn cảm bài thơ giọng tha thiết, Giọng ngạc nhiên, thân ái, dịu dàng, thể hiện sự ngưỡng mộ của nhà thơ với vẻ đẹp của Trăng.
- HTL bài thơ.
- Trả lời CH sgk.
- Tích cực luyện đọc.
Toán (138
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
( tiếp)(tr. 151)
- Giúp HS củng cố: cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết số đo dưới dạng số thập phân ; so sánh các số thập phân .
- Làm được BT sgk.
- Yêu thích môn toán.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: Chuẩn bị.
 GV: Giới thiệu bài.
+ Hd Luyện đọc.
+ Đọc toàn bài thơ:
+ Chia đoạn:
 Mỗi khổ thơ là một đoạn.
HS: Đọc nối tiếp: 2 Lần..
+ Luyện đọc theo cặp: 
+ Đọc toàn bài thơ:.
+ 1 Học sinh đọc.
GV: Nx đọc đúng và gv đọc mẫu bài thơ.
+ Tìm hiểu bài Theo câu hỏi sgk.
? Nêu ý chính bài thơ?
+ ý chính: MĐ, YC.
c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ..
+ Gv đọc mẫu:
 HS: nêu cách đọc đoạn và luyện đọc theo nhóm 3.
+Thi đọc diễn cảm:
+ Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng học sinh nx, ghi điểm, khen nhóm, cá nhân đọc tốt.
+ HTL bài thơ:
+ Củng cố, dặn dò:
+ Nx tiết học, vn HTL bài thơ, chuẩn bị bài 59.
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
a) 0,3 =; 0,72 = ; 1,5 = 
9,374 = 
b) ; ; ; 
- GV: Nhận xét – bổ xung.
HS: - Nêu yêu cầu bài 2
Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
a. 0,35 = 35 % ; 0,5 = 50 %; 
8,75 = 875 %
b.45 % = 0,45; 5% = 0,05; 
625% = 6,25
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 3
- Viết các số do dưới dạng số thập phân.
a. giờ = 0,5 giờ ; giờ = 0,75 giờ
 phút = 0,25 phút
b. m = 3,5 m; km = 0,3 km
 kg = 0,4 kg. 
HS: - Nêu yêu cầu bài 4
- Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 4,203 < 4,23 < 4,5 < 4,505
b. 69,78 < 69,8 < 71,2 < 72,1
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 5
- Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm , sao cho:
+ 0,1 < 0,15 < 0,2
- Số phải tìm có thể là: 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
 Vì 0,1 = 0,10; 0,2 = 0,20)
- GV: NX chữa bài.
+ Củng cố bài. Nhắc lại nội dung bài.
+ NX tiết học.
 Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Kĩ thuật:
LẮP XE NÔI
(Tiết 1)
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi
- Lắp từng bộ phận đúng kỹ thuật
- Rèn kỹ năng cẩn thận, an toàn lao động
- Rèn luyện tính cẩn thận 
- Mẫu xe nôi, bộ lắp ghép
Kĩ thuật
LẮP MÁY BAY TRỰC
THĂNG (T3)
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp may bay trực thăng.
- Lắp từng bộ phận và lắp ráp 
máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng cẩn thận, an toàn 
lao động.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tháo
, lắp các chi tiết của máy bay 
trực thăng.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Một máy bay trực thăng đã lắp
 sẵn.
III. Hoạt động dạy học:
* Tổ chức : - Hát
Nội dung hoạt động
HS:Chuẩn bị.
- GV: giới thiệu bài.
+ HS;quan sát, nhận xét mẫu
+ Để lắp được xe nôi cần những bộ phận nào?
 Tay kéo, thanh đỡ, giá bánh xe
+ Xe nôi dùng để làm gì?
 Đẩy các em bé
Hoạt động 2:
 + Hướng dẫn HS thao tác kỹ thuật
a. Hướng dẫn chọn chi tiết
HS: chọn các chi tiết
b. Lắp từng bộ phận
 Để lắp tay kéo cần chi tiết nào?
 Thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dài
+ HS quan sát
+ Lắp giá đỗ bánh xe
+ Lắp thanh đỗ trục bánh xe
+ HS nêu ghi nhớ SGK
GV: Nhận xét đánh giá.
+ Củng cố: Dặn dò
+ Nhận xét tiết học:
+ Chuẩn bị bài sau: Lắp xe nôi (tiếp)
GV: Giới thiệu bài: Ghi tên bài
 - HS thực hành lắp máy bay trực thăng.
a, Chọn chi tiết:
b, Lắp từng bộ phận:
+ Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng hãm.
+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị trí trên, dới của các thanh.
GV: Theo dõi uốn nắn hs.
* Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
Nêu tiêu chuẩn đánh giá.
Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
HS: tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí.
Nhận xét tiết học.
+ Nhắc hs chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂYCỐI
- Tiếp tục ôn luyện miêu tả cây cối.
- Viết được đoạn văn miêu tả cây cối.
- Tích cực làm bt.
Tập làm văn
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
- Viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh đoạn đối thoại.
- Phân vai đọc hoặc diễn thử màn kịch theo đoạn đối thoại vừa viết.
- Làm được BT trong sgk.
- Tích cực làm bài.
III. Hoạt động dạy học:
*Tổ chức : - Hát
Nội dung hoạt động
HS: CB đồ dùng.
GV: Giới thiệu bài.
+ Giao việc.
HS: đọc đề bài.
+ Học sinh viết bài vào nháp. 
GV: y/c Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn 
văn mình tả lớp nx, trao đổi, bổ sung.
+ Gv nx, chốt ý và tuyên dương một số đoạn văn hay.
+ Củng cố bài.
+ Nx tiết học, 
+ Dặn dò: vn hoàn thành bài văn vào vở. Quan sát con vật em yêu thích.
GV: Giới thiệu bài
+ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
+ Em hãy nêu tên nhân vật có trong đoạn chuyện.
+ Có 2 nhân vật là Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô
HS: Tóm tắt lại nội dung chính của phần I.
+ Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô làm quen với nhau. Giu-li-ét-ta kể cho Ma-ri-ô nghe về cuộc sống, và về chuyến đi của cô. Ma-ri-ô lặng lẽ không nói gì. Bất thình lình một con sóng ập đến làm Ma-ri-ô bị ngã. Giu-li-ét-ta đã chăm sóc Ma-ri-ô.
+ Dáng điệu, vẻ mặt của họ lúc đó ra sao?
+ Giu-li-ét-ta lúc đầu vui vẻ, hồn nhiên khi nói chuyện, sau đó hoảng hốt, ân cần, dịu dàng chăm sóc Ma-ri-ô. Ma-ri-ô giọng hơi buồn, mắt luôn nhìn xa.
+ Em hãy nêu tên nhân vật có trong đoạn chuyện.
+ Ma-ri-ô, Giu-li-ét-ta, một số phụ nữ, trẻ em và người thuỷ thủ.
GV: tóm tắt lại nội dung chính của phần II?
+ Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô nhắc nhau cẩn thận vì vơn bão có thể làm chìm tàu. Tàu dần chìm. Một thuỷ thủ nói rằng chỉ còn 1 chỗ cho một đứa trẻ nhỏ. Ma-ri-ô hét to giục Giu-li-ét-ta hãy xuống thuyền vì bạn còn bố mẹ. Ma-ri-ô gào lên, ôm Giu-li-ét-ta thả xuống biển. Giu-li-ét-ta bật khóc, nói lời vĩnh biệt Ma-ri-ô.
 HS: làm việc theo nhóm:
- GV: Nhận xét bài làm của HS.
+ Cho điểm nhóm viết đạt yếu cầu.
+ Nhận xét, tổng kết tuyên dương nhóm thắng cuộc.
+ Củng cố bài.
+ Nhận xét tiết học.
 Giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Tiết 1:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Toán (144)
LUYỆN TẬP (tr.151)
- Giúp hs rèn kĩ năng giải bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Làm được BT sgk
- Yêu thích môn toán.
Luyện từ và câu 
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
- Tìm được dấu câu thích hợp để 
điền vào đoạn văn..Chữa được các dấu câu dùng sai và lí giải được tại sao lại chữa như vậy, đặt câu và 
dùng dấu câu thích hợp.
- Làm được BT sgk.
- Yêu thích môn học.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: - Nêu yêu cầu bài 1
- Làm bài vào vở
- Chữa bài trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1= 2(phần)
Số thứ hai là:
30 : 2 = 15
Số thứ nhất là:
30 + 15 = 45
 ĐS: Số thứ nhât: 45
 Số thứ hai: 15
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
-

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc
Giáo án liên quan