Giáo án Lớp 4 tuần 28 năm học 2012-2013

Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.

- Củng cố, khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu .

Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).

- Trả lời được CH ứng với bài đọc.

- Tích cực ôn tập và kiểm tra.

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 .

 

doc35 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 tuần 28 năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c giống nào?
- Được sinh ra từ cơ quan sinh dục: con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng, con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng.
-Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì?
- Gọi là sự thụ tinh.
Hoạt động 2: Quan sát
* Mục tiêu: HS biết được các cách sinh sản khác nhau của động vật.
- Bước 1: Làm việc theo cặp
- 2 HS cùng quan sát các hình SGK, chỉ vào từng hình và nói với nhau: con nào được nở ra từ trứng ; con nào vừa được đẻ ra đã thành con.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
GV: Mời một số HS trình bày
- Cả lớp và GV nhận xét, GV kết luận 
- Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch sùng, gà nòng nọc
- Các con vật được đẻ ra đã thành con: voi, chó. 
- Hoạt động 3: Trò chơi “Thi nói tên những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con”
* Mục tiêu: HS kể được tên một số động vật đẻ trứng và một số động vật đẻ con.
- Củng cố bài.
- Nx tiết học.	 
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 
Tiết 6:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Âm nhạc: (28)
Häc h¸t bµi ThiÕu nhi thÕ giíi liªn hoan (PPCT - 28)
- HS biÕt bµi h¸t cã thÓ t×nh bµy trong dÞp gÆp mÆt thiÕu nhi, trong c¸c ngµy, lÔ héi, tËp tr×nh bµy c¸ch ®èi ®¸p vµ hoµ giäng, thÓ hiÖn sù nhiÖt t×nh s«i næi.
- HS h¸t ®óng nh¹c vµ thuéc lêi bµi ThiÕu nhi thÕ giíi liªn hoan. H¸t ®óng nh÷ng tiÕng cã luyÕn hai nèt mãc ®¬n.
- HS yªu thÝch m«n häc 
- Nh¹c cô gâ
Âm nhạc(28)
EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA – MÀU XANH QUÊ HƯƠNG
- HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát “Em vẫn nhớ trường xưa” ; “Màu xanh quê hương”.
- Học sinh đọc và nghe câu chuyện Khúc nhạc dưới trăng để biết về nhạc sĩ Bét –tô- ven. 
- Giáo dục HS tình yêu thương con người.
Song loan, thanh phách.
III.Hoạt động dạy học:
* Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
*PhÇn më ®Çu.
- Häc h¸t bµi ThiÕu nhi thÕ giíi liªn hoan.
* PhÇn ho¹t ®éng.
 Néi dung : Häc h¸t bµi thiÕu nhi thÕ giíi liªn hoan.
- GV giíi thiÖu thªm vÒ bµi h¸t.
- HS l¾ng nghe.
* Ho¹t ®éng 1: D¹y h¸t.
- GV h¸t tõng c©u - HS h¸t theo.
- GV h¸t c¶ ®o¹n bµi h¸t: 
- HS nghe vµ thùc hiÖn theo.
* Ho¹t ®éng 2: Cñng cè bµi h¸t.
- HS h¸t, c¸ nh©n, nhãm, d·y bµn, c¶ líp.
- Chia líp thµh hai nhóm: 
- §o¹n 1 h¸t ®èi ®¸p, mçi nöa h¸t mét c©u.
- §o¹n 2: TÊt c¶ cïng h¸t hoµ giäng.
- Líp thÓ hiÖn theo h­íng dÉn cña GV
* PhÇn kÕt thóc.
- Tr×nh bµy bµi h¸t theo c¸ch h¸t ®èi ®¸p.
- Thuéc lêi bµi h¸t vµ t×m ®éng t¸c phô ho¹.
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát “Em vẫn nhớ trường xưa”; “Màu xanh quê hương”.
- GV hát lại 1 lần.
- GV hướng dẫn HS ôn tập 2 bài hát trên
+ Hướng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiệntình cảm thiết tha trìu mến.
- Hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc
- GV hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.
* Tập vận động theo nhạc.
* Hoat động 2: Kể chuyện âm nhạc:
 - Giáo viên dùng tranh ảnh minh hoạ và chân dung Bét- tô- ven để kể chuyện.
- Cho HS nghe đoạn trích So nat dưới ánh trăng.
- Hát lại bài “Em vẫn nhớ trường xưa” và “Màu xanh quê hương”.
- GV nhận xét chung tiết học. 
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Giảng: Thứ tư ngày 27tháng 3 năm 2013
Tiết 1:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Toán: (138)
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ (tr.147)
- Giúp học sinh biết cách giải bài toán:“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
- Làm được BT trong sgk 
- Tích cực học toán.
Tập đọc : 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
(tiết 4)
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 1).
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II. Nêu được dàn ý của một trong những bài văn miêu tả trên .
- Làm đựơcBT trong sgk.
- Tích cực ôn tập.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
III. Hoạt động dạy học:
* Tổ chức : - Kiểm tra sĩ số
Nội dung hoạt động
HS: chuẩn bị.
GV:Giới thiệu bài.
+ Bài toán 1:Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là: . Tìm hai số đó?
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3+ 5= 8 (phần)
 Số bé là: 96 : 8 3 = 36
 Số lớn là: 96 - 36 = 60
 Đáp số: Số bé: 36
 Số lớn: 60.
+ Bài toán 2: GV viết đề bài.
+ Cả lớp làm bài vào vở, 1 Học sinh lên bảng chữa bài.
- Gv cùng học sinh nx, chốt bài đúng.
HS: - Nêu yêu cầu bài 1
+ HS trao đổi vẽ sơ đồ và nêu cách giải bài:
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2+7 = 9 (phần)
Số bé là: 333 : 9 2 = 74
Số lớn là: 333 - 74 = 259
 Đáp số: Số bé: 74
 Số lớn: 259
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
- Tự làm bài vào vở
- 1 em chữa bài trên bảng
Bài giải
Biểu thị kho 1 là 3 phần bằng nhau thì kho 2 là 2 phần bằng nhau như thế.
Tổng số phần bằng nhau:
3+2 = 5 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125 : 5 3= 75 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai à
125 - 75 = 50 (tấn)
 Đáp số: Kho 1: 75 tấn thóc;
 Kho2: 50 tấn thóc.
HS: - Nêu yêu cầu bài 4
+ Học sinh làm bài vào vở. 1 Học sinh lên bảng chữa bài.
- GV cùng học sinh nx, chữa bài.
Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+5=9 (phần)
Số bé là: 99 : 9 4 = 44
Số lớn là: 99- 44= 55
 Đáp số: Số bé:44
 Số lớn: 55.
+ Củng cố, dặn dò:
+ Nx tiết học, VN làm bài tập VBT tiết 138
GV: Giới thiệu bài:
 nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
+ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS):
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng (1-2 phút).
HS: đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
+ GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.,
+ Bài tập 2: 
+ HS làm bài cá nhân, sau đó phát biểu.
 GV: nhận xét chốt lời giải đúng.
Có ba bài: Phong cảnh đền Hùng ; Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân ; Tranh làng Hồ.
+ Bài tập 3: 
 Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
HS viết dàn ý vào vở. 
+ Một số HS đọc dàn ý bài văn ; nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích, giải thích lí do.
+ GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
* VD về dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
 Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (MB trực tiếp).
 Thân bài:
+ Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.
+ Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải (KB không mở rộng).
+ Củng cố bài.
+ Nx Giờ học.
Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
Tiết 2: Thể dục:
 ( GV chuyên dạy)
Tiết 3:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Tập đọc
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4)
- Hệ thống hoá các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm đã học trong học kì II.
- Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ.
- Tích cực học tập.
Toán (138
LUYÊN TÂP CHUNG (trang 145)
- Làm quen với bài toán truyển động cùng chiều.
- Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường , thời gian.
- Làm được Bt trong sgk.
- Yêu thích môn học.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
GV: Giới thiệu bài.
 + Giao Bài 1,2: 
HS: đọc yêu cầu bài.thảo luận theo N4:
Chủ điểm: Người ta là hoa đất
Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ
 + Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài hoa, tài đức, tài năng.
+ Người ta là hoa đất.
+ vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...
+ nước lã mà vã lên hồ, tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
+ Ăn đựơc ngủ được là tiên, không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
+ Chủ điểm :Vẻ đẹp muôn màu.
+ đẹp, đẹp đẽ, điệu đà, xinh đẹp, xinh tươi,...
+ Mặt tươi như hoa.
+ đẹp người đẹp nết.
+ Chữ như gà bới.
+ Thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đôn hậu, bộc trực, khảng khái,...
+ Cái nết đánh chết cái đẹp.
+ Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, ...
+ Trông mặt mà bắt hình rong, Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
a. tài đức, tài hoa, tài năng.
b. đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ.
c. dũng sĩ, dũng khí, dũng cảm.
GV: Củng cố, dặn dò.
+ Gv nx tiết học. Vn ôn bài tập đọc.
HS: - Nêu yêu cầu bài 1
 - HS đọc bài tập và trả lời câu hỏi.
+ Có mấy chuyển động đồng thời , chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?
+ Có 2 chuyển động bình thường đồng thời cùng một lúc,cùng chiều.
 a/ Đáp số: 2 giờ
Bài gải
b/ Khi bắt đầu đi Xe máy cách xe đạp 
(36 - 12 ) 3 = 36 (km)
 2
Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp là.
36 – 12 = 24 (km/ giờ)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp 
36 : 24 = 1,5(giờ) = 1 giờ 30 phút
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
- Tự làm bài vào vở
- Lớp nhận xét, chữa bài
Bài giải.
giờ báo gấm chạy được số ki-lô-mét là: 
120 =4,8 (km)
 Đáp số: 4,8 km
HS: - Nêu yêu cầu bài 3
- Tự làm bài vào vở
- Chữa bài trên bảng
Bài giải.
Thời gian xe máy đi trước ôtô là.
11h 7p – 8h 37p = 2h 30p = 2,5 h.
Khi hai xe cùng chạy thì ô tô cánh xe máy số ki-lô-mét là;
36 2,5 = 90 (km)
Khi cùng chạy thì sau mỗi giờ xe ô tô gần xe máy là:
54 – 36 = 18(km)
Thời gian ôtô đi để đuổi kịp xe máy là:
90 : 18 = 5( giờ).
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc.
11h 7p + 5h = 16 h 7 p.
 Đáp số : 16 giờ 7 phút
HS: chữa bài vào vở
 + nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Kĩ thuật:
LẮP CÁI ĐU(Tiết 2)
-HS biết trọn đúng và đủ các chi tiết và lắp từng bộ phận , lắp được cái đu đúng quy trình kĩ thuật
- Lắp được cái đu.
- Yêu thích môn học.
- Bộ đồ dùng lắp ghép.
Kĩ thuật
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG(Tiết 2)
HS cần phải:
 Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp may bay trực thăng.
- Lắptừng bộ phận và lắp ráp máy 
bay trực thăng đúng kĩ thuật, 
đúng quy trình.kĩ thuật, đúng quy 
trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tháo, lắp các chi tiết củamáy bay trực thăng.
- Một máy bay trực thăng đã
 lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Hoạt động dạy học:
* Tổ chức : - Hát
Nội dung hoạt động
HS: CB.
GV: Hd HS thực hành láp cái đu.
 học sinh đọc phần ghi nhớ. 
 HS đọc và quan sát kĩ hình trong SGK. 
+ HS chọn các chi tiết lắp ghép. 
+ Lắp từng bộ phận. 
HS: thực hành lắp từng bộ phận . 
 GV theo dõi nhắc nhở lắp đúng. 
+ Lắp ráp cái đu.
 + Đánh giá. 
HS: trưng

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc