Giáo án lớp 4 - Tuần 25

I.Mục tiêu:

- Củng cố, rèn kỹ năng cộng, trừ phân số.

- Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán.

- HS yêu thích môn học.

II. Thiết bị dạy học :

GV: Vở BTT,bảng phụ

HS : VBTT

III Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. ổn định tổ chức : Cả lớp hỏt

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài

3. Dạy bài mới:

 

docx6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Ngày soạn: 27/ 2 /2014
Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2014
Toán+
Tiết 49: Luyện tập: phép cộng và phép trừ phân số
I.Mục tiêu:
- Củng cố, rèn kỹ năng cộng, trừ phân số.
- Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán.
- HS yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học : 
GV: Vở BTT,bảng phụ	
HS : VBTT
III Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. ổn định tổ chức : Cả lớp hỏt
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn HS luyện tập:
*. Củng cố kỹ năng cộng, trừ phân số:
- ? Cách cộng hai phân số cùng mẫu
- ? Cách cộng hai phân số khác mẫu
HS: 2 em lên nói cách làm
- GV gọi HS nhận xét 
*. Thực hành:
+ Bài 1: Tính theo mẫu
HS: Đọc yêu cầu của bài, tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
- GV gọi HS nhận xét và chốt lời giải đúng:
- 3 em lên bảng làm.
2 - = - = 
+ Bài 3: Khá, giỏi
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 HS lên bảng làm. 
- GV gọi HS nhận xét bài:
+ Bài 4:
- Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán và tự giải.
HS chữa bài 
- GV chấm bài cho HS.
4 . Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học.
 - Về nhà học bài.
Toán +
Tiết 50: LUYỆN : Phép nhân phân số
I. Mục tiêu:
GV giúp HS:
- Củng cố phép nhân hai phân số.
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- HS vận dụng làm tốt các bài tập .HS khỏ giỏi hoàn thành BT 4
II. Thiết bi dạy - học:
	GV : VBTT.bảng lớp	
HS : VBTT
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức : Cả lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ:
HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. HD H S làm BT
+ Bài 1(43): 
HS: Vận dụng quy tắc để tính.
- 3 HS lên bảng tính.
- Lớp làm vở BT
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2(43)
HS: Nêu yêu cầu bài tập sau đó làm bài.
HS có thể rút gọn trước rồi tính.
VD: a. 
- Chữa bài, nhận xét.
vào vở BT phần còn lại.
b. 
c. 
+ Bài 3(43): GV gọi HS đọc đầu bài tóm tắt rồi tự làm.
 Tóm tắt:
Hình chữ nhật có chiều dài: m
Chiều rộng: m
Tính Shcn= ? m2
- GV chấm bài cho HS.
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
 (m2)
Đáp số: m2.
+ Bài 4: K,G
- Đọc yêu cầu bài tập
- Khoanh vào phương án đúng: D. 
4. Hoạt động nối tiếp :
	- Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào?
	- Nhận xét giờ học.Về nhà học bài.
Ngày soạn: 3/3/2014
Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2014
Tiếng Việt+ 
Tiết 49: Luyện: xây dựng mở bài trong BàI văn 
miêu tả cây cối
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS 2 cách mở bài trong bài văn miêu tả cây cối .
- Vận dụng viết được 2 kiểu mở bài trực tiếp, gián tiếp khi làm bài văn.
- HS yeu thớch học văn.
II. Thiết bi dạy - học:
 	GV : Tranh ảnh để quan sát, bảng phụ ghi dàn ý.
 HS : SGK, Vở BT THTV
III. Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định tổ chức : Cả lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ: Cú mấy cỏch mở bài ? Đó là các cách nào?
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1:(vở THTV tr 51) Dựa vào gợi ý dưới đây hãy viết đoạn mở bài theo cách mở bài gián tiếp cho bài văn miêu tả cây cam
 Cây cam được ông em trồng ở khoảng sân nhỏ trước nhà
HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Viết đoạn văn vào vở BT TH
- một số em đọc đoạn viết
GV nhận xét
+ Bài 2:(51) Em hãy viết đoạn mở bài theo cách mở bài gián tiếp cho bài văn tả một cái cây mà em yê thích dựa vào các câu hỏi gợi ý sau:
- Cây đó là cây gì?
- Cây được trồng ở đâu? Cây được trồng từ bao giờ?
- ấn tượng của em về cây đó như thế nào?
HS: Nêu yêu cầu bài tập. 
Cả lớp suy nghĩ làm bài.
- GV thu vở chấm điểm cho HS
4. Hoạt động nối tiếp :
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà tập viết bài cho hay hơn.
Tiếng Việt +
Tiết 50: Luyện tập: Chủ ngữ trong câu kể ai là gì?
I. Mục tiêu:
	- HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể “Ai là gì?”.
- Xác định được chủ ngữ trong câu kể “Ai là gì?”, tạo được câu kể “Ai là gì?” từ những chủ ngữ đã cho.
- HS yờu thớch mụn học.
II. Thiết bi dạy - học:
GV : Bảng phụ.	HS : VTH TV
III. Các hoạt động dạy - học: 
1.ổn định tổ chức : Cả lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2 hs đọc lại ghi nhớ 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Phần luyện tập:HD làm trong vở BT TV trang 42, 43
+ Bài 1: (vở TH 48) Điền vào chỗ trống chủ ngữ thích hợp để hoàn chình câu kể Ai là gì?
a) .......là thành phố vì hoà bình, thành phố sắp tròn 1000 năm tuổi.
b) ...... là thành phố “hoa phượng đỏ”
c) ....... là nhà thơ thần đồng.
HS: Đọc yêu cầu, thực hiện từng yêu cầu của bài tập.
- Một HS làm bài vào bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: (vở TH tr 48) Nối...
- Đọc yêu cầu BTTH.
- Làm vào vở BTTH
- Đọc bài đã hoàn chỉnh 
- GV chốt lại lời giải đúng:
+ Bài 3: (vở TH tr 49) Gạch dưới chủ ngữ
HS: Đọc yêu cầu của bài tập.
- Suy nghĩ làm bài.
VD:
a) Đà Lạt là thành phố sương mù mơ mộng trên Cao Nguyên. 
b) Hồn tôi là một vườn hoa lá.
c) Thành phố Hội An là di sản Văn hoá thế giới của Việt Nam.
- GV củng cố và chấm điểm cho HS.
4. Hoạt động nối tiếp :
	- Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì có ý nghĩa gì?
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài. 
Toán 
Luyện : Tìm phân số của một số
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
- HS biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
- HS yếu hoàn thành BT 1,2 .HS khỏ giỏi hoàn thành BT 3
II. Thiết bi dạy - học:
 GV : Bài soạn	HS : SGK, vở BT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức : Cả lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS chữa bài tập.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Thực hành:
+ Bài 1:(46) 
- Phân tích: Em hiểu số HS muời tuổi là thế nào?
? Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
HS: Đọc đầu bài suy nghĩ và làm bài vào vở BT.
- 1 em lên bảng giải.
- GV tóm tắt lên bảng.
Bài giải:
Lớp 4B có số HS 10 tuổi là:
 (HS)
Đáp số: 24 HS.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài và cho điểm.
+ Bài 2: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm vở BT.
- 1 em lên bảng giải.
- GV đọc bài, gọi HS tóm tắt, GV ghi bảng.
Bài giải:
Số HS nam của lớp là:
18 x = 16 (HS)
 Đáp số: 16 HS.
+ Bài 3:K, G. HD Tương tự.
HS: Đọc yêu cầu, làm vào vở BT.
- Một em lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Chiều dài của HCN là:
80 x = 120 (m)
 Đáp số: 120 m.
- GV chấm bài cho HS.
4. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm lại bài tập.

File đính kèm:

  • docxTuan 25+.docx