Giáo án lớp 4 - Tuần 13 năm 2010
I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh
-Củng cố về đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích đã học (cm2; dm2; m2)
-Kĩ năng thực hiện tính nhân với số có hai, ba chữ số .
-Biết vận dụng tính chất của php nhn trong thực hnh tính, tính nhanh.
II. CHUẨN BỊ:
-Đề bài tập 1 viết sẵn lên bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.KTBC:
- -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
-GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV sửa bài yêu cầu 3 HS vừa lên bảng trả lời về cách đổi đơn vị của mình:
+ Nêu cách đổi 1 200 kg = 12 tạ?
+ Nêu cách đổi 15 000kg = 15 tấn?
+ Nêu cách đổi 1 000 dm2 = 10 m 2
-GV nhận xét và cho điểm HS.
của bạn. -HS tính như sách giáo khoa. - 164 x 123 = 20172 -1HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào giấy nháp. -HS theo dõi GV thực hiện phép nhân. -HS nghe giảng. -1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào nháp. -HS nêu như SGK. -Đặt tính rồi tính. -3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -HS nêu. -HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. -Cả lớp làm bài vào vở,1H làm vào giấy khổ lớn để đính lên bảng. Bài giải Diện tích của mảnh vuờn là 125 x 125 = 15625 ( m2) Đáp số: 15625 m2 -2H nhắc lại. -HS cả lớp. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC (tiết 2) I.MỤC TIÊU : -Củng cố và hệ thống hố những TN đã học trong các bài thuộc CĐ Cĩ chí thì nên. -Biết thêm một số từ ngữ nĩi về ý chý, nghị lực của con người; bước đầu biết tìm từ, đặt câu, viết đoạn văn ngắn cĩ sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giấy khổ to và bút dạ, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: -Gọi HS lên bảng tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm khác nhau của các đặc điểm sau: xanh, thấp, sướng. -Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: Hãy nêu một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất. -Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Chia nhĩm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và tìm từ.Nhĩm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. -Gọi các nhĩm khác bổ sung. -Nhận xét, kết luận các từ đúng. a/. Các từ nĩi lên ý chí nghị lực của con người. b/. Các từ nĩi lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người. * Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS đọc câu mình vừa đặt * Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu. +Đoạn văn yêu cầu viết về nội dung gì? +Bằng cách nào em biết được người đĩ? -Cho H viết vào vở-Gv chấm điểm choH . -Gv đọc cho cả lớp nghe những bài viết tốt của bạn. 3. Củng cố- dặn dị: -Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đã học hoặc đã viết cĩ nội dung Cĩ chí thì nên. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập ở VBT. -3 HS lên bảng viết. -2 HS đứng tại chỗ trả lời. -1 HS đọc thành tiếng. -Hoạt động trong nhĩm. -Bổ sung các từ mà nhĩm bạn chưa cĩ. +Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lịng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lịng,… +Khĩ khăn, gian khĩ, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chơng gai, -1 HS đọc thành tiếng. -HS tự làm bài tập vào vở . -HS nêu. -1 HS đọc thành tiếng. +Viết về một người do cĩ ý chí nghị lực vươn lên để vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành cơng. +Đĩ là bác hàng xĩm nhà em. *Đĩ chính là ơng nội em. *Em biết khi xem ti vi. *Em biết ở báo Thiếu niên Tiền phong. -H viết bài vào vở. -H lắng nghe. *Cĩ câu mài sắt cĩ ngày nên kim. *Cĩ chí thì nên. *Nhà cĩ nền thì vững. *Thất bại là mẹ thành cơng. *Chớ thấy sĩng cả mà rã tay chèo. CHÍNH TẢ (Nghe – Viết): NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I.MỤC TIÊU: -Nghe-viết chính xác, đẹp đoạn "Từ nhỏ Xi-ơ-cơp-xki đến hàng trăm lần" trong bài Người tìm đường lên các vì sao. -Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu l/n, các âm chính (âm giữa vần) i/iê. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giấy khổ to và bút dạ, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: -Gọi 1HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nháp. -Vườn tược, thịnh vượng, vay mượn, mương nước, con lươn, lương tháng. -Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chính tả: -Gọi HS đọc đoạn văn. +Đoạn văn viết về ai? -Em biết gì về nhà bác học Xi-ơ-cơp-xki? * Hướng dẫn viết chữ khĩ: -Yêu cầu các HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. * Nghe viết chính tả: -GV đọc cho HS viết. * Sốt lỗi chấm bài: c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: a/. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Phát giấy và bút dạ cho nhĩm HS. Yêu cầu HS thực hiện trong nhĩm, nhĩm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. -Gọi các nhĩm khác bổ sung từ mà các nhĩm khác chưa cĩ. -Nhận xét và kết luận các từ đúng. Bài 3: a/. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và tìm từ. -Gọi HS phát biểu -Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng: *nản chí (nản lịng), lí tưởng, lạc lối, lạc hướng. b/. Tiến hành tương tự phần a/. -Lời giải: Kim khâu, tiết kiệm, tim,… 3. Củng cố - dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại các tính từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau. -HS thực hiện theo yêu cầu. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm trang 125, SGK. +Đoạn văn viết về nhà bác học ngừơi Nga Xi-ơ-cốp-xki. +Xi-ơ-cơp-xki là nhà bác học vĩ đại đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ơng là người rất kiên trì và khổ cơng nghiên cứu tìm tịi trong khi làm khoa học. -Các từ: Xi-ơ-cơp-xki, nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm,… -HS lắng nghe và viết bài vào vở. -1 HS đọc thành tiếng. -Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu. -Bổ sung. -1 HS đọc thành tiếng. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. -Từng cặp HS phát biểu. 1HS đọc nghĩa của từ- 1 HS đọc từ tìm được. KHOA HỌC: NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM I.MỤC TIÊU: Giúp HS: -Nêu được một số nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm. -Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ơ nhiễm đối với sức khoẻ của con người: lan truyền nhiều bệnh, 80 % các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ơ nhiễm. -Cĩ ý thức hạn chế những việc làm gây ơ nhiễm nguồn nước. II.CHUẨN BỊ: -Các hình minh hoạ trong SGK trang 54, 55 (phĩng to nếu cĩ điều kiện). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: 1) Thế nào là nước sạch? 2) Thế nào là nước bị ơ nhiễm? -GV nhận xét và cho điểm HS. 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Những nguyên nhân làm ơ nhiễm nước. -GV tổ chức cho HS thảo luận nhĩm. -Yêu câu HS các nhĩm quan sát các hình minh hoạ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 / SGK, 1) Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy trong hình vẽ? 2) Theo em, việc làm đĩ sẽ gây ra điều gì? -GV theo dõi câu trả lời của các nhĩm để nhận xét, tổng hợp ý kiến. * Kết luận: Cĩ rất nhiều việc làm của con người gây ơ nhiễm nguồn nước. Nước rất qua trọng đối với đời sống con người, thực vật và động vật, do đĩ chúng ta cần hạn chế những việc làm cĩ thể gây ơ nhiễm nguồn nước. * Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế. -Các em về nhà đã tìm hiểu hiện trạng nước ở địa phương mình. Theo em những nguyên nhân nào dẫn đến nước ở nơi em ở bị ơ mhiễm? -Trước tình trạng nước ở địa phương như vậy. Theo em, mỗi người dân ở địa phương ta cần làm gì? * Hoạt động 3: Tác hại của nguồn nước bị ơ nhiễm. -GV tổ chức cho HS thảo luận nhĩm. ? Nguồn nước bị ơ nhiễm cĩ tác hại gì đối với cuộc sống của con người, động vật và thực vật? -GV giúp đỡ các nhĩm gặp khĩ khăn. -GV nhận xét câu trả lời của từng nhĩm. * Giảng bài 3.Củng cố - dặn dị: -Nhận xét giờ học. -Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết. -Dặn HS về nhà tìm hiểu xem gia đình hoặc địa phương mình đã làm sạch nước bằng cách nào ? -2 HS trả lời. -HS thảo luận. -HS quan sát, trả lời: -HS suy nghĩ, tự do phát biểu: +Do nước thải từ các chuồng, trại, của các hộ gia đình đổ trực tiếp xuống sơng. +Do nước thải từ nhà máy chưa được xử lí đổ trực tiếp xuống sơng. +Do khĩi, khí thải từ nhà máy chưa được xử lí thải lên trời, nước mưa cĩ màu đen. +Do nước thải từ các gia đình đổ xuống cống. +Do các hộ gia đình đổ rác xuống sơng. +Do gần nghĩa trang. +Do sơng cĩ nhiều rong, rêu, nhiều đất bùn khơng được khai thơng. … -Đại diện nhĩm trả lời, nhĩm khác nhận xét, bổ sung. -Nguồn nước bị ơ nhiễm là mơi trường tốt để các loại vi sinh vật sống như: rong, rêu, tảo, bọ gậy, ruồi, muỗi, … - Chúng phát triển và là nguyên nhân gây bệnh và lây lan các bệnh: Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, đau mắt hột. - HS cả lớp. -------- cc õ dd -------- Thứ 4 ngày 2 tháng12 năm 2009 TẬP ĐỌC: VĂN HAY CHỮ TỐT I.MỤC TIÊU: 1.Đọc thành tiếng: -Đọc đúng: khẩn khoản, oan uổng, vui vẻ, sẵn lịng, luyện chữ viết, làm mẫu,… -Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những chỗ nĩi về tác hại của chữ xấu và khổ cơng rèn luyện của Cao Bá Quát. -Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. 2.Đọc - hiểu: -Hiểu nghĩa các từ ngữ: khẩn khoản, huyện đường, ân hận… -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 129/ SGK -Một số vở sạch chữ đẹp của HS trong trường. -Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: -Gọi 2HS lên bảng đọc tiếp nối bài Người tìm đường lên các vì sao - -1 HS nêu nội dung chính của bài. -Nhận xét và cho điểm từng HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và giới thiệu b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: * Luyện đọc: -Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. -GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS .Luyện đọc đúng những từ ngữ khĩ. -Gọi H đọc phần chú giải. -HS luyện đọc theo cặp -Gọi HS đọc tồn bài. -GV đọc diễn cảm tồn bài * Tìm hiểu bài: -Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi. +Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường xuyên bị điểm kém? +Bà cụ hàng xĩm nhờ ơng làm gì? +Thái độ của Cao Bá Quát ra sao khi nhận lời giúp bà cụ hàng xĩm? -Đoạn 1 cho em biết điều gì? -Yêu cầu HS đọc đoạn 2, +Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát ân hận? +Theo em khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về Cao Bá Quát cĩ cảm giác thế nào? -Đoạn 2 cĩ nội dung chính là gì? -Yêu cầu HS đọc đoạn cịn lại, +Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như thế nào? +Qua việc luyện viết chữ em thấy Cao Bá Quát là người như thế nào? +Theo em nguyên nhân nào khiến Cáo Bá Quát nổi danh khắp nước là người văn hay chữ
File đính kèm:
- TUẦN 13.doc