Giáo án lớp 4 - Tuần 11 đến tuần 15
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân
- Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
t số nhĩm trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét và bổ xung. 1 HS nêu. Thø năm ngµy 6 th¸ng12 n¨m 2012 TiÕt 1: TOÁN Bài 62: Nhân với số có ba chữ số. I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Biết thực hiện nhân với số có ba chữ số. - Tính được trị của biểu thức. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Bảng phụ cho bài tập 3 ; III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – T/lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt dộng Học sinh A- Kiểm tra bài cũ : 3 -4’ B- Bài mới: * Giới thiệu bài HĐ 1: HD Phép nhân 164123. 7 - 8’ HĐ 2: Luyện tập thực hành. Bài 1: Làm bảng con 5-7 ’ Bài 3. 6-7 ’ C- Củng cố dặn dò 2- 3’ * Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1a, 2a; -Chữa bài nhận xét ghi điểm HS * Giới thiệu ND bài . Ghi bảng * Viết bảng: 164123 -Yêu cầu áp dụng nhân một tổng với một số để tính. -Vậy 164 123 bằng bao nhiêu? -HD đặt tính và tính. Nêu vấn đề: -Dựa vào cách đạt tính nhân với số có hai chữ số, bạn nào có thể đặt tính 164123? -Nêu cách đặt tính đúng. -HD thực hiện tính nhân. -Giới thiệu cách viết từng tích riêng. -Yêu cầu HS đặt tính và tính 164 123. -Yêu cầu nêu lại từng bước nhân. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét cho điểm. * Gọi HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -Gọi 1 em lên bảng giải . - Theo dõi , giúp đỡ -Nhận xét , sửa sai ghi điểm. * Em hãy nhắc lại cách đặt tính và tính nhân với số có ba chữ số? -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau -2 HS lên bảng bài . - Cả lớp theo dõi , nhận xét * Nhắc lại tên bài học. 164 123 492 328 164 20172 * Nghe HS tính. ´ 164 123 = 164(100+ 20+3) = … 164123=20172 -Nghe. 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp. -HS đặt tính lại nếu làm sai. -Theo sõi GV thực hiện tính nhân. -Nghe. -1HS lên bảng, lớp làm bài vào giấy nháp. Nêu như SGK. * 1HS đọc đề bài. -Đặt tính rồi tính. VD: ´ 248 321 248 496 744 79608 * 1HS đọc đề bài. -1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích của mảnh vườn là 125125=15625(m2) Đáp số: 15625m2. -Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai -2HS Nêu: Nghe , rút kinh nghiệm . Về thực hiện . TiÕt 2: TẬP LÀM VĂN Bài:Trả bài văn kể chuyện I.MỤC TIÊU: -Hiểu được nhận xét chung của thầy cô giáo về kết quả viết bài văn KC của lớp để liên hệ với bài làm của mình -Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi ù III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 giới thiệu bài HĐ 2 nhận xét chung HĐ 3 chữa bài HĐ 4 đọc đoạn bài văn hay HĐ 5 viết lại 3 củng cố dặn dò -GV giới thiệu bài -Ghi đề bài kiểm tra tiết trước a)Cho HS đọc lại các đề bài+Phát biểu yêu cầu của đề bài -Nhận xét chung chú ý nhận xét về 2 mặt: ưu và khuyết +Ưu điểm -Có hiểu đề, viết đúng yêu cầu đề hay không -Dùng đại từ nhân xưng trong bài có nhất quán không? -Diễn đạt câu ý thế nào? -Sự việc cốt truyện liên kết giữa các phần -Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân vật? -Chính tả hình thức trình bày? +Khuyết điểm -Nêu các lỗi điển hình về chính tả dùng từ đặt câu -Viết trên bảng phụ các lỗi, cho HS thảo luận tìm cách sửa lỗi -GV trả bài cho HS -Cho HS đọc thầm lại bài viết của mình -Cho HS yếu nêu lỗi và cách sửa -Cho HS đổi bài trong nhóm kiểm tra sửa lôĩ -Quan sát giúp đỡ HS chữa lỗi -Đọc 1 vài đoạn hoặc bài làm tốt -Cho HS trao đổi về cái hay của đoạn văn, bài văn -Cho HS chọn đoạn văn sẽ viết lại -Cho HS đọc đoạn văn cũ và đoạn mới viết lại -Nhận xét động viên khuyến khích các em -Nhận xét tiết học -yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại -Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết tới Ôn văn kể chuyện -Nghe -1 HS đọc đề bài lớp lắng nghe phát biểu yêu cầu chủ đề -HS nhận xét xem lại bài -Đọc kỹ lời phê của GV và tự sửa lỗi -HS yếu nêu lỗi chữa lỗi -Các nhóm đổi trong nhóm kiểm tra sửa lỗi -HS lắng nghe -HS trao đổi -Những HS viết sai viết lại đoạn văn -1 vài HS đọc 2 đoạn văn để so sánh -Lớp nhận xét Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Câu hỏi và dấu chấm hỏi I.MỤC TIÊU: - Hiểu trác dụng của câu hỏi, nhận biết 2 dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi - Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, đặt được câu hỏi thông thường. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài HĐ 2làm bài tập 1 HĐ 3 làm bài tập 3 HĐ 4 ghi nhớ HĐ 5 HĐ 6 làm bài tập 2 HĐ 7 làm bài tập 3 3 củng cố dặn dò Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm -Giới thiệu bài -đọc và ghi tên bài “Câu hỏi và dấu chấm hỏi” Phần nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu đề bài -Giao việc: các em đọc lại bài người tìm đường lên các vì sao ghi lại các câu hỏi trong bài tập đọc -Cho HS làm việc -Cho HS phát biểu -Ghi ở bảng phụ ở bảng cột câu hỏi các câu hỏi HS đã tìm đúng -cách tiến hành các bước như BT1 -GV chốt lại lời giải đúng -Cho HS đọc phần ghi nhớ -Có thể cho HS không nhìn sách mà nói về nội dung cần ghi nhớ Phần luyện -Cho HS đọc yêu cầu BT -Giao việc: các em phải đọc bài : Thưa chuyện với mẹ, hai bàn tay để tìm các câu hỏi có trong bài đó -Cho HS làm bài GV phát giấy kẻ theo mẫu cho 3 HS -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Cho HS đọc yêu cầu BT2 + Đọc mẫu -Giao việc:Các em đọc bài văn hay chữ tốt chọn 3 câu trong bài văn đó: đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về nội dung liên quan đến từng câu -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại những câu hỏi HS đặt đúng -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc mỗi em phải đặ được 1 câu hỏi để tự hỏi mình -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kêt quả -Nhận xét chốt lại những câu đặt đúng đặt sai -Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ -Nhận xét tiết học -2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -nghe -1 HS đọc to lớp lắng nghe -Cả lớp đọc truyện : người tìm đường lên các vì sao+ tìm các câu hỏi có trong bài -HS trả lời các câu hỏi có trong bài : Ngưới tìm đường lên các vì sao -3-4 HS đọc phần nội dung cần ghi nhớ -1 vài HS trình bày -1 HS đọc to, lớp lắng nghe -HS đọc bài ghi các câu hỏi vào vở -3 HS làm vào giấy -3 Hs làm bài trên giấy gián trên bảng -Lớp nhận xét -1 HS đọc -2 HS làm mẫu, 1 em đặt câu hỏi 1 em trả lời -HS còn lại làm bài theo cặp -1 số cặp trình bày -Lớp nhận xét -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS làm bài cá nhân -1 số HS lần lượt trình bày -Lớp nhận xét 1-2 HS nhắc lại Tiết 4: KHOA HỌC Bài : Một số cách làm nước sạch I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Nêu một số cách làm sạch nước : Lọc nước Khử trùng Đun sơi Biết đun sơi nước trước khi uống.biết phải diệt hết vi khuẩn và loại bỏ hết chất đọc ở trong nước. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Hình trang (SGK). Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND - TL Giáo viên Học sinh Kiểm tra: Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm nước sạch. Hoạt động 2: Thực hành lọc nước . Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nước sạch. Củng cố dặn dị: Nêu những những nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm? GV đánh giá cho điểm. GV giới thiệu bài –ghi tên bài lên bảng. GV yêu cầu HS đọc SGK GV chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận theo câu hỏi: Nêu một số cách làm sạch nước? GV chốt lại ý đúng và kết luận Cĩ 3 cách làm nước sạch Lọc nước Khử trùng Đun sơi Nêu tác dụng của từng cách? GV chia lớp thành 4 nhĩm GV chốt lại ý đúng và kết luận(SGK) GV chia lớp thành 4 nhĩm Phát phiếu Học tập GV chốt lại ý đúng và kết luận(SGK) GV chốt lại ý đúng và kết luận như mục bạn cần biết (SGK). Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài. GV nhận xét giờ học. 1-2 HS trả lời HS khác nhận xét. HS mở SGK - Các nhĩm thảo luận để tìm ra một số cách làm sạch nước? Đại diện các nhĩm trình bày trước lớp Cả lớp nhận xét. HS thảo luận theo nhĩm - Đại diện một số nhĩm trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét và bổ xung. HS thực hành theo nhĩm - Đại diện một số nhĩm trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét và bổ xung. HS thảo luận theo nhĩm Làm bài vào phiếu. Dán phiếu lên bảng. - Đại diện một số nhĩm trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét và bổ xung. 1 HS nêu. Thø sáu ngày 7 th¸ng 12 n¨m 2012 TiÕt 1: TOÁN Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo) I.MỤC TIÊU: Giúp HS : -Biết cách thực hiện phép nhân với số có ba chữ số (T/ H : có chữ số hàng chục là 0. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Phiếu bài tập cho BT, 1 tờ giấy khổ lớn . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND T/lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt dộng Học sinh A- Kiểm tra bài cũ : 4-5’ B- Bài mới: * Giới thiệu bài 1- 2’ HĐ 1: Phép nhân 8’ 258203 HĐ :HD thực hành. Bài 1:làm bảng con 5 -6 ’ Bài 2: Thảo luận cặp 7-8 ’ Bài 3:thảo luận nhóm . Làm vở C- Củng cố dặn dò * Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T62 -Chữa bài nhận xét cho điểm HS * Giới thiệu bài -Nêu nội dung bài * Viết ba
File đính kèm:
- TUAN11-TUAN15.docx