Giáo án lớp 4, tuần 11

I. MỤC TIÊU: Biết cỏch thực hiện phộp nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000, và chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn, cho 10, 100, 1000,

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 

doc92 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4, tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
42 x 2 x 7 x 5 = (42 x 7) x (2 x 5) = 294 x 10 = 2940
-Hs: tớnh theo mẫu.
-2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
-Tớnh theo mẫu.
-1 HS lờn bảng tớnh, HS cả lớp làm vào giấy nhỏp.
-Chỳng ta chỉ việc tớnh tổng 
( 2 + 98) rồi thực hiện nhõn nhẩm.
145 x 2 + 145 x 98 
= 145 x (2 + 98) 
= 145 x 100 
= 14500
-Nhõn một số với một tổng.
* 137 x 3 + 137 x 97 
= 137 x (3 + 97) 
= 137 x 100 = 13700
* 428 x 12- 428 x 2
 = 428x (12- 2)
 = 428 x 10 = 4280
-HS đọc đề.
-HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở 
 Bài giải
Chiều rộng của sõn vận động là
 180 : 2 = 90 ( m )
Chu vi của sõn vận động là
 ( 180 + 90 ) x 2 = 540 ( m )
Diện tớch của sõn vận động đú là:
 180 x 90 = 16 200 ( m 2)
 Đỏp số: 540 m, 
 16 200 m2
-HS.
Tiết 3: Luyện từ và câu
MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ: YÙ CHÍ – NGHề LệẽC
 i. mục tiêu:
 - Biết thờm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hỏn Việt) núi về ý chớ, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp cỏc từ Hỏn Việt (cú tiếng chớ) theo hai nhúm nghĩa (BT1).
 - Hiểu nghĩa từ nghị lực (bt2); điền đỳng một số từ (núi về ý chớ, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số cõu tục ngữ theo chủ điểm đó học (BT4).
ii. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, giấy khổ to và bỳt dạ. 
iii. các hoạt động dạy- học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3-5’
1’
30’
3’
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
 2.HD dẫn làm bài tập 
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4 
3. Củng cố, dặn dũ
-Gọi 2 HS lờn bảng đặt 2 cõu cú sử dụng tớnh từ, gạch chõn dưới tớnh từ. 
+Thế nào là tớnh từ, cho vớ dụ.
 -GV nhận xột.
*Trong tiết học này, cỏc em sẽ được hiểu một số từ, cõu tục ngữ núi về ý chớ, nghị lực của con người và biết dựng những từ này khi núi, viết.
 -Gọi HS đọc yờu cầu.
-Gọi HS nhận xột, chữa bài.
-Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
+ Chớ cú nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất):Chớ phải, chớ lý, chớ thõn, chớ tỡnh, chớ cụng.
+ Chớ cú nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đớch tốt đẹp:ý chớ, chớ khớ, chớ hướng, quyết chớ.
 -Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi và trả lời cõu hỏi.
-Gọi HS phỏt biểu và bổ sung.
+Làm việc liờn tục, bền bỉ là nghĩa như thế nào?
+Chắc chắn, bền vững, khú phỏ vỡ là nghĩa của từ gỡ?
+Cú tỡnh cảm rất chõn tỡnh sõu sắc là nghĩa của từ gỡ?
* GV cho HS đặt cõu với cỏc từ: nghị lực, kiờn trỡ, kiờn cố, chớ tỡnh. Để cỏc em hiểu nghĩa và cỏch sử dụng từng từ.
 -Gọi HS đọc yờu cầu.
-Yờu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS nhận xột, chữa bài cho bạn.
-Kết luận lời giải đỳng.
-Gọi HS đọc đoạn văn đó hoàn chỉnh.
-Yờu cầu HS trao đổi thảo luận về ý nghĩa của 2 cõu tục ngữ.
-Giải nghĩa đen cho HS.
a. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
b. Nước ló mà vó nờn hồ.
c. Cú vất vả mới thanh nhàn.
-Gọi HS phỏt biểu ý kiến và bổ sung cho đỳng ý nghĩa của từng cõu tục ngữ.
Nhận xột, kết luận về ý nghĩa của từng cõu tục ngữ.
-Nhận xột tiết học.
- 2 HS lờn bảng đặt cõu.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời cõu hỏi.
-Nhận xột cõu bạn viết trờn bảng.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng.
-2 HS lờn bảng làm trờn phiếu. HS dưới lớp làm vào vở nhỏp.
-Nhận xột, bổ sung bài của bạn trờn bảng.
-Chữa bài 
- HS đọc yờu cầu, nội dung.
-2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận và trả lời cõu hỏi.
-Dũng b là đỳng nghĩa của từ nghị lực.
+Làm việc liờn tục bền bỉ, đú là nghĩa của từ kiờn trỡ.
+Chắc chắn, bền vững, khú phỏ vỡ đú là nghĩa của từ kiờn cố.
+Cú tỡnh cảm rất chõn tỡnh, sõu sắc là nghĩa của từ chớ tỡnh, chớ nghĩa.
*Nguyễn Ngọc Kớ là người giàu nghị lực.
*Kiờn trỡ thỡ làm việc gỡ cũng thành cụng.
*Lõu đài xõy rất kiờn cố.
*Cậu núi thật chớ tỡnh.
-1 HS đọc thành tiếng.
-1 HS làm trờn bảng lớp. HS dưới làm bằng bỳt chỡ vào vở bài tập.
-Nhận xột và bổ sung bài của bạn trờn bảng.
-2 HS đọc thành tiếng.
- HS đọc yờu cầu, nội dung.
 - HS thảo luận cặp đụi với nhau về ý nghĩa của 2 cõu tục ngữ.
-Lắng nghe.
 -Tự do phỏt biểu ý kiến.
a. Khuyờn người ta đừng sợ vất vả, gian nan. Gian nan thử thỏch con người, giỳp con người được vững vàng, cứng cỏi hơn.
b . Khuyờn người đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng. Những người từ tay trắng mà làm nờn sự nghiệp càng đỏng kớnh trọng, khõm phục.
c. Khuyờn người ta phải vất vả mới cú lỳc thanh nhàn, cú ngày thành đạt.
Tiết 4: Kỹ thuật
KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MẫP VẢI
BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (tiết 3 )
 i. mục tiêu:
 -HS biết cỏch gấp mộp vải và khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa hoặc đột mau.
 -Gấp được mộp vải và khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa hoặc đột mau đỳng quy trỡnh, đỳng kỹ thuật. 
 -Yờu thớch sản phẩm mỡnh làm được.
ii. Đồ dùng dạy học: -Mẫu đường gấp mộp vải được khõu viền bằng cỏc mũi khõu đột cú kớch thước đủ lớn và một số sản phẩm cú đường khõu viền đường gấp mộp vải bằng khõu đột hoặc may bằng mỏy (quần, ỏo, vỏ gối, tỳi xỏch tay bằng vải …)
 -Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
 +Một mảnh vải trắng hoặc màu, kớch 20 x30cm.
 +Len (hoặc sợi), khỏc với màu vải.
 +Kim khõu len, kộo cắt vải, thước, bỳt chỡ.. 
iii. các hoạt động dạy- học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
2’
25’
7’
-5’
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn thực hành khõu
 3. Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. 
4. Củng cố, dặn dũ
 Kiểm tra dụng cụ học tập. 
*Khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột. 
 -GV gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện cỏc thao tỏc gấp mộp vải.
 -GV nhận xột, sử dụng tranh quy trỡnh để nờu cỏch gấp mộp vải và cỏch khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột qua hai bước:
 +Bước 1: Gấp mộp vải.
 +Bước 2: Khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột. 
 -GV nhắc lại và hướng dẫn thờm một số điểm lưu ý đó nờu ở tiết 1.
 -GV tổ chức cho HS thực hành và nờu thời gian hoàn thành sản phẩm.
 -GV quan sỏt uốn nắn thao tỏc cho những HS cũn lỳng tỳng hoặc chưa thực hiện đỳng. 
 -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
 -GV nờu tiờu chẩn đỏnh giỏ sản phẩm:
 +Gấp được mộp vải. Đường gấp mộp vải tương đối thẳng, phẳng, đỳng kỹ thuật.
 +Khõu viền được đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột. 
 +Mũi khõu tương đối đều, thẳng, khụng bị dỳm.
 +Hoàn thành sản phẩm đỳng thời gian quy định.
 -GV nhận xột và đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
 -Nhận xột sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.
 -Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài sau.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
-HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện cỏc thao tỏc gấp mộp vải.
-HS theo dừi.
-HS thực hành.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tự đỏnh giỏ cỏc sản phẩm theo cỏc tiờu chuẩn trờn.
-HS cả lớp.
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: Toán
Nhân với số có hai chữ sốÁ
 I. Mục tiêu: Giỳp HS:
 - Biết cỏch nhõn với số cú hai chữ số. 
 - Biết giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến phộp nhõn số cú hai chữ số. II. đồ dùng dạy học : Bảng con, phấn màu. iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
2’
12’
20’
3’
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
 2.Phộp nhõn
 36 x 23
3. Thực hành
Bài 1a,b
Bài 2
Bài 3
4. Củng cố, dặn dũ
 -Nờu tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp của phộp nhõn? 
-GV nhận xột và cho điểm HS.
 -Giờ học toỏn hụm nay cỏc em biết cỏch thực hiện phộp nhõn với số cú hai chữ số.
 * Đi tỡm kết quả:
 -GV viết lờn bảng phộp tớnh 36 x 23, sau đú yờu cầu HS ỏp dụng tớnh chất một số nhõn với một tổng để tớnh.
 -Vậy 36 x 23 bằng bao nhiờu ?
 * Hướng dẫn đặt tớnh và tớnh:
 -GV nờu vần đề: Để trỏnh phải thực hiện nhiều bước tớnh như trờn, người ta tiến hành đặt tớnh và thực hiện tớnh nhõn theo cột dọc. Dựa vào cỏch đặt tớnh nhõn với số cú một chữ số, bạn nào cú thể đặt tớnh 36 x 23 ?
 -GV nờu cỏch đặt tớnh đỳng: Viết 36 rồi viết số 23 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, viết dấu nhõn rồi kẻ vạch ngang.
 -GV hướng dẫn HS thực hiện phộp nhõn
 -GV giới thiệu:
 * 108 gọi là tớch riờng thứ nhất.
 * 72 gọi là tớch riờng thứ hai. Tớch riờng thứ hai được viết lựi sang bờn trỏi một cột vỡ nú là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.
 -GV yờu cầu HS nờu lại từng bước nhõn.
 +Bài tập yờu cầu ta làm gỡ ?
 -Cỏc phộp tớnh trong bài đều là phộp tớnh nhõn với số cú hai chữ số, cỏc em thực hiện tương tự như với phộp nhõn 36 x 23.
 -GV chữa bài, khi chữa bài yờu cầu 2 HS lần lượt nờu cỏch tớnh của từng phộp tớnh nhõn.
 -GV nhận xột và cho điểm HS.
 +Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 -Chỳng ta phải tớnh giỏ trị của biểu thức 45 x a với những giỏ trị nào của a ?
 -Muốn tớnh giỏ trị của biểu thức 45 x a với a = 13 chỳng ta làm như thế nào ?
 -GV yờu cầu HS làm bài, nhắc HS đặt tớnh ra giấy nhỏp.
 -GV nhận xột và cho điểm HS.
-GV yờu cầu HS đọc đề bài.
 -GV yờu cầu HS tự làm bài.
 -GV chữa bài trước lớp.
 -GV nhận xột tiết học.
-4 HS lờn nờu. 
-HS lắng nghe.
-HS tớnh:
36 x 23 = 36 x (20 +3)
 = 36 x 20 + 36 x 3
 = 720 + 108
 = 828
- 36 x 23 = 828
-1 HS lờn bảng đặt tớnh, HS cả lớp đặt tớnh vào giấy nhỏp.
-HS theo dừi và thực hiện nhõn 
 36
 x 23 
 108
 72
 828
 +Vậy 36 x 23 = 828
-HS nờu như SGK.
-Đặt tớnh rồi tớnh.
-HS nghe giảng, sau đú 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con.
-HS nờu. 
a) 86 b) 33
 x 53 x 44
 258 132
 430 132
 4558 1452
-Tớnh giỏ trị của biểu thức 45 x a.
-Với a = 13, a = 26, a = 39.
-Thay chữ a bằng 13, sau đú thực hiện phộp nhõn 45 x 13.
-1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
 a = 13 thỡ 45 x a = 45 x 13 = 585
 a = 26 thỡ 45 x a = 45 x 26 = 1170
 a = 39 thỡ 45 x a = 45 x 39 = 1755
-HS đọc.
-HS làm bài, sau đú đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài giải
Số trang của 25 quyển vở cựng loại là:
48 x 25 = 1200 (trang)
Đỏp số: 1200 trang
Tiết 2: Kể chuyện 
KEÅ CHUYEÄN ẹAế NGHE, ẹAế ẹOẽC
 i. mục tiêu:
 - Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được cõu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đó nghe, đó đọc núi về một người cú nghị lực, cú ý chớ vươn lờn trong cuộc sống.
 - Hiểu cõu chuyện và nờu được nội dung chớnh của truyện.
- KNS: Lắng nghe tớch cực; giao tiếp; xỏc địn

File đính kèm:

  • docgiao an 4.doc
Giáo án liên quan