Giáo án Lớp 4 - Tuần 1

b.1. Luyện đọc trơn

 - 1 HS giỏi đọc toàn bài .

 - HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài .

GV sửa phát âm từ ngữ HS đọc sai.

 - HS đọc nối tiếp lần hai kết hợp giải nghĩa một số từ trong phần chú thích .

- HS luyện đọc theo nhóm đôi .

Hướng dãn HS đọc câu khó.

- GV gọi 1-2 HS khá, giỏi đọc diễn cảm cả bài .

b.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài .

- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nào ?

- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi : Tìm những chi tiết cho thâý chị Nhà Trò rất yếu ớt ?

- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi : Nhà Trò bị bọn Nhện đe doạ, ức hiếp như thế nào ?

- HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi : Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?

 Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích. Cho biết vì sao em thích ?

c. Thực hành:

Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?

Em có thể làm những gì để tỏ lòng cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ người nghèo khó?

d. Áp dụng - củng cố và hoạt động tiếp nối:

 - Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn ?

GV cho HS lieõn heọ + giaựo duùc.

 - Nhận xét hoạt động trên lớp .

 - Về nhà đọc diễn cảm và chuẩn bị bài “ Mẹ ốm”

 

doc42 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tranh về hồ Ba Bể .
Iii . Các hoạt động dạy- học :
 1 . Khởi động : HS hát vui .
 2 . Dạy bài mới : 
 Hoạt động DAẽY
 Hoạt động HỌC
 Hoạt động 1 : giới thiệu truyện . 
 Hoạt động 2 : GV kể chuyện sự tích của hồ Ba Bể .
* Lần1 : GV vừa kể vừa kết hợp giải nghĩa một số từ .
 . *GV kể lần 2 : kết hợp với tranh .
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS kể chuyện kết hợp với 
trao đổi ý nghĩa của truyện . 
 Yêu cầu HS đọc trong bài tập trong SGK và kể chuyện theo nhóm 4 .
Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm keồ chuyeọn.
 *Hướng dẫn HS tìm ý nghĩa câu chuyện : 
 Ngoài mục đích giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn nói với ta điều gì ?
 GV chốt lại : Câu chuyện ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái ( như hai mẹ con bà nông dân ) và khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng .
* Hửụựng daón keồ toaứn boọ caõu chuyeọn:
Toồ chửực cho HS thi keồ chuyeọn trửụực lụựp.
 - Yêu cầu HS bình chọn các bạn kể hay .
GV nhận xét + Tuyên dương.
* GDMT : Qua caõu chuyeọn treõn em thaỏy haọu quaỷ do luừ luùt gaõy ra cho con ngửụứi nhử theỏ naứo?
*Keỏt luaọn: luừ luùt gaõy ra nhieàu thieọt haùi lụựn cho cuoọc soỏng con ngửụứi. ẹeồ haùn cheỏ luừ luùt,, con ngửụứi caàn tớch cửùc troàng caõy, traựnh phaứ hoaùi moõi trửụứng.
3 . Củng cố- Dặn dò :
 - Nhận xét tiết học .
 - Xem trước nội dung tiết kể chuyện “Nàng tiên ốc”.
 HS lắng nghe, và quan sát tranh trong SGK 
HS đọc lần lượt yêu cầu của từng bài tập .
Kể từng đoạn của câu chuyện theo nhóm 4 .
 HS trả lời.
2 HS kể toàn chuyện .
 HS bình chọn .
 Rỳt kinh nghiệm:
Tập đọc
mẹ ốm
I . YấU CẦU CẦN ĐẠT
 Học xong bài này, HS có khả năng:
 1/ Đọc:
Đọc raứnh maùch, troõi chaỷy, bửụực ủaàu bieỏt ủoùc dieón caỷm 1,2 khoồ thụ vụựi gioùng nheù nhaứng, tỡnh caỷm.
- Đọc đúng các từ và câu .
2/ Hiểu:
Hiểu noọi dung bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc vaứ taỏm loứng hiếu thảo , biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm . ( traỷ lụứi ủửụùc CH 1,2,3, thuoọc ớt nhaỏt 1 khoồ thụ trong baứi)
 II . CáC Kĩ NĂNG SốNG CƠ BảN ĐƯợC giáo dục trong bài:
Thể hiện sự cảm thông.
Xác định giá trị.
Tự nhận thức về bản thân.
III/ CáC PHƯƠNG PHáP/ Kĩ THUậT DạY HọC TíCH CựC Có THể Sử DụNG:
Trải nghiệm.
Trình bày ý kiến cá nhân.
IV. PHƯƠNG TIệN dạy- học :
 Tranh minh hoạ trong SGK . Bảng phụ viết sẵn từ ngữ, câu văn cần hướng dẫn HS đọc 
V .Tiến trình dạy học:
Hoạt động DAẽY
Hoạt động HỌC
 1/ Khởi động: 
2/ Kiểm tra bài cũ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới:
a.Khám phá: 
 GV yêu cầu HS quan sát và nêu nội dung bức tranh minh học.
b.Kết nối:
b.1. Luyện đọc trơn
HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ . GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc .
 Yêu cầu HS đọc phần chú thích .
Hướng HS cách ngắt nhịp các câu sau:
 Lá trầu/ khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay.
 Cánh màn/ khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn/vắng mẹ cuốc cày sớm trưa.
 Giải nghĩa một số từ trong bài : cơi trầu, y sĩ , truyện Kiều 
 HS đọc nối tiếp lần 2 .
 HS luyện đọc theo cặp . 
 1 - 2 HS đọc cả bài . 
b.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài . 
 HS đọc 2 khổ thơ đầu và trả lời câu hỏi : 
 . Em hiểu những câu thơ “ Lá trầu khô  sớm trưa “ muốn nói điều gì ? 
GV nhaọn xeựt + keỏt luaọn
 HS đọc khổ thơ 3 và trả lời :
 . Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn
Nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào ? 
 HS đọc thầm toàn bài thơ và trả lời câu hỏi :
 . Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương 
sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ? 
c. Thực hành:
* Bài thơ muốn nói với các em điều gì?
Em có thể làm những gì để tỏ lòng hiếu thảo đối với mẹ của em?
d. Áp dụng - củng cố và hoạt động tiếp nối:
 - Em học được gì ở bạn nhỏ?
Lieõn heọ thửùc teỏ + giaựo duùc.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà đọc diễn cảm và chuẩn bị bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” (tiếp theo) 
 Hát vui
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
HS quan sát và trả lời.
7 HS đọc nối tiếp .
 HS giải nghĩa từ .
HS đọc theo cặp . 
1 HS đọc to , cả lớp đọc thầm .
 1 HS đọc khổ thơ thứ ba.
 HS đọc cả bài thơ và trả lời câu hỏi .
HS thảo luận nhóm lớn.
HS trả lời.
HS đọc cả lớp nhận xét .
HS traỷ lụứi
Rỳt kinh nghiệm:
Tập làm văn
 thế nào là kể chuyện ?
I . YấU CẦU CẦN ĐẠT
 1 . Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( ND ghi nhụự). 
 2 . Bước đầu biết keồ laùi moọt caõu chuyeọn ngaộn coự ủaàu coự cuoỏi, lieõn quan ủeỏn1,2 nhaõn vaọt vaứ noựi leõn ủửụùc moọt ủieàu coự yự nghúa ( muùc III).
Ii . đồ dùng dạy- học :
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 . 
 Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện “ Sự tích hồ Ba Bể “. 
Iii . các hoạt động dạy- học :
 1 . Khởi động : HS hát vui . 
 2 . Dạy bài mới :
 Hoạt động DAẽY
 Hoạt động HỌC
 Hoạt động 1 :Giới thiệu bài .
 Hoạt động 2 :Hướng dẫn HS nhận xét
Bài tập 1 : Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1
 1HS kể lại câu chuyện “Sự tích hồ Ba Bể”. 
 HS thảo luận nhóm theo nội dung bài tập theo ba nội dung . a. Câu chuyện có những nhân vật nào ?
 b. Các sự việc xảy ra và kết quả các sự việc ấy.
 c. ý nghĩa của câu chuyện .
 GV ghi kết quả thảo luận lên bảng .
 Bài tập 2 :
 1 HS đọc to bài văn . Cả lớp đọc thầm bài tập và trả lời câu hỏi :
Bài văn có nhân vật không ? ( không )
 Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật 
không ? 
Hướng dẫn HS so sánh bài hồ Ba Bể và Sự tích hồ Ba Bể để rút ra kết luận. 
Bài tập 3 : GV hỏi HS trả lời 
Theo em, thế nào là kể chuyện ?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ .
Hoạt động 4 : Luyện tập .
Bài tập 1 : 1 HS đọc yêu cầu nội dung bài tập 
GV hỏi : Nhân vật trong câu chuyện em sẽ kể là ai ?
 Nội dung câu chuyện em muốn kể là gì ?
HS thi kể trước lớp.
 Bài tập 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
GV hỏi HS trả lời .
 Những nhân vật trong câu chuyện của em. ( đó là em và người phụ nữ có con nhỏ )
 Nêu ý nghĩa của câu chuyện . ( Quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp ).
3 . Củng cố- Dặn dò :
 Về học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
 Viết lại vào vở câu chuyện em vừa kể .
 Chuẩn bị bài : Nhân vật trong truyện . 
Cả lớp lắng nghe .
HS thảo luận nhóm, đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận Cả lớp nhận xét.
HS trả lời 
HS trả lời .
HS đọc phần ghi nhớ SGK.
 HS trả lời .
 HS trả lời .
Rỳt kinh nghiệm:
Toán
ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo )
I/ Muùc tieõu caàn ủaùt :
1/ Tớnh nhaồm , thửùc hieọn ủửụùc pheựp coọng, pheựp trửứ caực soỏ ủeỏn 5 chửừ soỏ, nhaõn chia soỏ ủeỏn naờm chửừ soỏ vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ.
2/ Tính giá trị của biểu thức .
- Baứi 1-2 b; baứi 3 ( a, b) ( HS caàn laứm ) ; Baứi 4-5 ( HS khaự gioỷi)
 II. Caực hoaùt ủoọng:
1/ Khụỷi ủoọng: Haựt vui
2/ Kieồm tra baứi cuừ: ẹaởt tớnh roài tớnh: 3427 + 325; 6435 – 543; 4215 x 5
GV nhaọn xeựt
v Hoạt động 1: 
 Nhằm đạt mục tiêu 1.
Hoạt động lựa cọn : Quan saựt, vieỏt
Hình thức tổ chức : cá nhân.
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
MONG ễÛ HOẽC SINH
v Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
GV nhận xét + Tuyên dương
v Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Em hãy đặt tính rồi tính vào bảng con.
KQ: a) 8461 ; 5404 ; 12850 ; 5725
 b) 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008
GV nhận xét + tuyên dương
HS làm bài vào vở. 
2 HS lên bảng làm bài.
HS thực hiện vào bảng con
 v Hoạt động 2: 
 Nhằm đạt mục tiêu 1.
 Hoạt động lựa cọn : Quan saựt, vieỏt
Hỡnh thửực toồ chửực : nhoựm ủoõi ( baứi 3, 5 ), caự nhaõn ( baứi 4) .
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
MONG ễÛ HOẽC SINH
v Baứi 3: Tìm giá trị của biểu thức .
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
GV nhận xét + sửa sai.
 KQ: a) 6616 b) 3400 
* Bài 4: Tìm x: 
Nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng?
Nêu cách tìm số bị trừ của phép trừ?
 X + 875 = 9936 X x 2 = 4826
 X = 9936 - 875 X = 4826 : 2
 X = 9061 X = 2413 
 X - 725 = 8259 X : 3 = 1532
 X = 8259 + 725 X = 1532 x 3
 X = 8984 X = 4596
Bài 5 : Haừy ủoùc baứi 5
 Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
 GV nhận xét bài làm của HS .
* Củng cố – dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
4 HS lần lượt nêu.
HS thảo luận nhóm đôi vào phiếu BT.2 HS lên bảng làm bài .
HS nêu.
HS làm bài vào vở. 
2 HS lên bảng làm.
HS ủoùc
HS làm bài theo nhóm 4.
ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy.
 Đáp số : 1190 chiếc ti vi .
 III. Chuaồn bũ:
 HS bảng con, phấn .
GV : Bảng nhóm, phiếu BT. 
Rỳt kinh nghiệm:
ẹềA LYÙ 
 môn lịch sử và địa lí
I . YấU CẦU CẦN ĐẠT
 - Bieỏt moõn Lịch sử và Địa lí ụỷ lụựp 4 giuựp HS hieồu bieỏt veà thieõn nhieõn vaứ con ngửụứi Vieọt Nam, bieỏt coõng lao cuỷa cha oõng ta trong thụứi kyứ dửùng nửụực tửứ thụứi Huứng Vửụng ủeỏn buoồi ủaàu thụứi Nguyeón.
 - Bieỏt moõn Lịch sử và Địa lí goựp phaàn giaựo duùc HS tỡnh yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi vaứ ủaỏt nửụực Vieọt Nam.
*BĐKH: Cú ý thức bảo vệ và giữ gỡn tài nguyờn mụi trường. Phũng chống bóo, trong xúm ấp.
Ii . đồ dùng dạy học : 
Bản đồ Địa lí Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam .
Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng . 
Iii . các hoạt động dạy- học :
 1 . Khởi động : HS hát vui .
 2 . dạy bài mới : 
 Hoạt động DAẽY
 Hoạt động HỌC
 Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp .
 GV treo bản đồ hành chính Việt Nam và giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi vùng.
 Yêu cầu HS trình bày lại và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam Vị trí tỉnh Hậu Giang, thành phố Cần Thơ. 
GV nhaọn xeựt + keỏt luaọn
 Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
 Các nhóm nhận tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở các vùng, miền của nước ta các nhóm tìm hiểu và mô tả bức tranh hoặc ảnh đó .
 Các nhóm thảo luận trong 5 phút , đại diện nhóm lên đính tranh lên bảng và trình bày lại kết quả thảo luận của nhóm . Cả lớp nhận xét .
 GV chốt ý và kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam có nét văn hoá riêng song đều có cùng một Tổ quốc , một lũch sửỷ Việt Nam . 
 Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
 GV nêu : Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay , ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước . Em hãy kể một sự kiện chứng minh điều đó 
Hoạt động 4 : Rút ra bài học .
 GV hỏi : Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1.doc
Giáo án liên quan