Giáo án Lớp 4 từ tuần 4 đến tuần 31
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
- HD HS làm bài.
- Cho HS chữa bài
+ Từ ghép
- Ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ.
- Dẻo dai, vững chắc, thanh cao
+ Từ láy: Nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp.
HS: - Nêu yêu cầu bài 2.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
Từ ghép:Ngay
- Ngay thẳng, ngay thật, ngay đơ.
Từ phức: Thẳng Thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng góc, thẳng tay, thẳng tắp.
Từ láy: + Ngay + Thẳng
+ Thật
- Ngay ngắn, thẳng thắn
- Nhận xét chung tiết học
HS: - Nêu yêu cầu bài 1
- Tìm cách giải bằng cách “rút về đơn vị”
5 m : 80 000 đồng
7 m : . đồng?
- Lớp tự giải và chữa.
Mua 1 m vải hết số tiền là:
80 000 : 5 = 16 000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là:
16 000 7 = 112 000 (đồng)
Đáp số: 112 000 đồng.
GV: Gợi ý 2 cách giải rút về đơn vị, tìm tỷ số.
3 ngày : 1200 cây
12 ngày: . cây?
Cách 1: Trong 1 ngày đội trồng cây trồng được số cây là:
1200 : 3 = 400 (cây)
Trong 12 ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:
400 12 = 4800 (cây)
Đáp số: 4800 cây.
Cách 2: 12 ngày gấp 3 ngày số lần là:
12 : 3 = 4 (lần)
Trong 12 ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:
1200 4 = 4800 (cây)
HS: - Nêu yêu cầu bài 3.
- phân tích bài tập, hướng dẫn tính toán:
a. 1 000 người: tăng 21 người
4 000 người: tăng . người?
4 000 người gấp 1 000 người số lần là: 4 000 : 1 000 = 4 (lần)
Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm:
21 4 = 84 (người)
Đáp số: 84 người.
b. 1 000 người: tăng 15 người
4 000 người: tăng . người?
4 000 người gấp 1 000 người số lần là: 4 000 : 1 000 = 4 (lần)
Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm:
15 4 = 60 (người)
Đáp số: 60 người.
- Nhận xét chung tiết học
hữa bài trên bảng. - GV+ HS nhận xét, chốt kết quả. Bài giải Số học sinh trai lớp đó là: (28 + 4) : 2 = 16(học sinh) Số học sinh gái lớp đó là: (28 – 4) : 2 = 12(học sinh) Đáp số: Trai: 16; Gái: 12 HS: - Nêu yêu cầu bài 3. - GV Hướng dẫn cách làm. - Lớp giải bài vào vở, cá nhân lên bảng làm bài. HS nhận xét, chữa bài cho bạn. Đáp số: Lớp 4A: 275 cây Lớp 4B: 32 cây Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Ôn và chuẩn bị bài sau GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2. - Hướng dẫn mẫu. - Cho cả lớp làm vào vở. - Gọi HS đọc kết quả vừa làm. - Nhận xét, chốt kết quả. HS: - HS thảo luận nhóm 2. - Tìm từ mang nghĩa chuyển và mang nghĩa gốc. - Tự làm bài vào vở, chữa bài. + Nghĩa gốc: - Mắt trong “Đôi mắt của bé mở to”. - Chân trong “Bé đau chân”. - Đầu trong “Khi viết,....ngoẹo đầu”. + Nghĩa chuyển: - Mắt trong “Quả na mở mắt”. - Chân trong “Lòng ta ......ba chân”. - Đầu trong “Nước suối đầu nguồn...” GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 3. HD tìm từ chuyển nghĩa. Gọi HS nêu kết quả tìm được. Nhận xét, chốt kết quả. + Lưỡi : Lưỡi liềm, lưỡi dao,... + Miệng : Miệng bát, miệng chén,... + Cổ: Cổ chai, cổ áo, cổ lọ,... + Tay: Tay áo, tay ghế, tay tre,... + Lưng: Lưng ghế, lưng trời,... Nhận xét chung tiết học, HS nêu lại nội dung bài Tiết 2: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đ D D - H Tiếng việt: Tự ôn Toán: LUYỆN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN Giúp HS nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi. - Vận dụng làm đúng bài tập. - HS yêu thích môn học. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : Kiểm tra sĩ số: HS: - Nêu yêu cầu bài 1. - Hướng dẫn cách làm. - Lớp giải bài vào vở, cá nhân lên bảng làm bài. - HS nhận xét, chữa bài cho bạn. *Kết quả: 7,8 ; 64,9 ; 3,04 2001,3 ; 35,02 ; 100,01 GV: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. Hướng dẫn cách giải HS làm bài vào vở. GV chữa bài, chốt kết quả. a/ 5, 612 ; 17, 200; 480, 590. b/ 24, 500; 80, 010; 14, 678 HS:- Đọc yêu cầu bài 3 - Lớp tự làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả - Lớp nhận xét, bổ sung Giải Nhận xét: Ta có: 0,100 = 0,10 = 0,1 0,100 = = = Bạn Lan và bạn Mỹ viết đúng. Bạn Hùng viết sai vì = 0,01 = 0,100 Nhận xét chung tiết học. Tuần 8: Chiều: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đ D D - H Toán; LUYỆN TẬP CHUNG Giúp học sinh củng cố về: - Kỹ năng thực hiện tính cộng các số tự nhiên. - áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh. - Giải bài toán có lời văn và tính chu vi hình chữ nhật. - HS yêu thích môn học. Chính tả: KÌ DIỆU RỪNG XANH. - Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng chứa nguyên âm đôi yê, ya. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài Kì diệu rừng xanh ( từ nắng trưa đến cảnh mùa thu ) - GD các em vết đúng chính tả. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : Kiểm tra sĩ số: HS: - Đọc yêu cầu bài 1(T46) - 1 em viết bảng lớp - Lớp viết vào nháp, nhận xét cho bạn, bổ sung. - Nhận xét- chốt kết quả . a/ 7289 5078 b/ 49 672 123 879 GV: - Gọi HS yêu cầu của bài 2 - 3 em lên bảng lớp làm bài. - Lớp viết vào nháp, nhận xét cho bạn, bổ sung. - Nhận xét- chốt kết quả. a/ 96+78+ 4 = ( 96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178 167 ; 585 b/789 + 285 + 15=789 +( 285 + 15) = 789 + 300 = 1089 1094; 1769 HS:- Đọc yêu cầu bài 3(T46) - Lớp tự làm bài vào vở - 2 em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. a/ x – 306 = 504 x = 504 + 306 x = 810 b/ x + 254 = 680 x = 680 – 254 x = 426 GV: - Gọi HS yêu cầu của bài 4 - HD nêu cách giải - Lớp làm nháp, 1 em lên bảng làm - Nhận xét- chốt kết quả. Giải a/ Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm: 79 + 71 = 150( người) b/ Sau hai năm số dân cảu xã đó có: 5256 + 150 = 5406 ( người) Đáp số: a/ 150 người b/ 5406 người HS:- Đọc yêu cầu bài 5 Lớp tự làm bài vào vở Nêu miệng kết quả Lớp nhận xét, bổ sung. a/ P = ( a+b) x 2 = (16 + 12) x2 = 56 (cm) b/ P = ( a + ) x 2 = ( 45 + 15) x 2 = 120 (cm) *Củng cố: Nhận xét chung giờ học *Dặn dò: Về nhà xem lại bài và chuẩn bi bài sau GV: - Cho HS ghi đầu bài vào vở. - 1 em đọc bài chính tả SGK. - Nêu nội dung bài chính tả. HS: - Đọc toàn bài chính tả - Tự nêu yêu cầu trước khi viết bài vào vở. Tìm và viết ra nháp từ khó viết trong bài GV: - Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở - Đọc bài chính tả cho HS viết vào vở. - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau. - HS tự viết lại lỗi sai xuống cuối bài. HS: - Nêu yêu cầu BT 2. Tự làm bài vào vở. Cá nhân lên bảng làm Lớp nhận xét. Tiết 2: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. ĐDD - H Chính tả: LUYỆN VIẾT: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ - Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng chứa nguyên âm đôi yê, ya. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài : Nếu chúng mình có phép lạ. - GD các em vết đúng chính tả Tập làm văn: LUYỆN TẬP BÀI TẢ CẢNH Qua ph©n tÝch bµi v¨n “Ma rµo”, hiÓu thªm vÒ c¸ch quan s¸t vµ chän läc chi tiÕt trong mét bµi v¨n t¶ c¶nh. - BiÕt chuyÓn nh÷ng ®iÒu ®· quan s¸t ®îc vÒ mét c¬n ma thµnh mét dµn ý víi c¸c ý thÓ hiÖn sù quan s¸t cña riªng m×nh. - Bíc ®Çu biÕt tr×nh bµy dµn ý tríc c¸c b¹n râ rµng, tù nhiªn. - HS yªu thÝch m«n v¨n. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : Kiểm tra sĩ số: HS: - Đọc toàn bài chính tả - Tự nêu yêu cầu trước khi viết bài vào vở. Tìm và viết ra nháp từ khó viết trong bài GV: - Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở - Đọc bài chính tả cho HS viết vào vở. - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau. - HS tự viết lại lỗi sai xuống cuối bài. HS: - Nêu yêu cầu BT 2. Tự làm bài vào vở. Cá nhân lên bảng làm Lớp nhận xét. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu Lập dàn ý bài văn miêu tả ngôi trường. - HS đọc yêu cầu nội dung bài tập 1. - Lớp lập dàn ý chi tiết vào nháp - GV cùng lớp nhận xét, bổ xung. - GV: Yêu cầu HS sửa lại dàn ý của mình. HS: Chọn viết 1 đoạn văn theo dàn ý trên - HS chọn viết 1 đoạn ở phần thân bài. - Cá nhân nêu miệng đoạn sẽ chọn viết - Lớp viết vào vở bài tập. - GV chấm, chữa bài. Tiết 3: NTĐ4 NTĐ2 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. ĐDD - H Tập làm văn: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN - Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện. - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. - HS yêu thích môn học. Toán: LUYỆN TẬP VỀ: SỐ THẬP PHÂN - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân. - So sánh 2 số thâp; sắp sếp các số thập phân theo thứ tự xác định. - HS yêu thích môn học. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : Kiểm tra sĩ số: GV:Giới thiệu bài: - Hướng dẫn Hs làm bài tập. - Học sinh đọc đề bài. Đề bài: Trong giấc mơ mình gặp bà tiên (trong hoàn cảnh nào) cho ba điều ước và em đã thực hiện cả 3 điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian. - Hướng dẫn học sinh phân tích đề. - GV hướng dẫn làm bài. HS: Kể chuyện . VD: Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong hoàn cảnh nào? Vì sao bà tiên cho em ba điều ước? - HS nêu những ý chính + Em gặp bà tiên trong giấc ngủ trưa, em mơ thấy mình đang mót thóc. ............... Bà thấy em mồ hôi nhễ nhại...... - Rất tiếc vì đó chỉ là 1 giấc mơ. HS :- Nêu yêu cầu bài 1. - Nối tiếp nhau 4 em nêu kết quả. - Nhận xét – bổ sung. 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,843 89,6 GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2. - 1 em lên bảng làm. - Lớp làm nháp, nhận xét. - Nhận xét- chốt kết quả. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02. HS: - Đọc yêu cầu bài 3. - Lớp tự làm vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét, bổ sung. Ta có: 9,708 < 9,718 Do đó: x = 0 GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2. - 2 em lên bảng làm. - Lớp làm nháp, nhận xét. - Nhận xét- chốt kết quả. a/ 0,9 < x < 1,2 Ta có: 0,9 < 1 < 1,2. Vậy: x = 1 b/ 64,97 < x , 65,14 Ta có: 64,97 < 6 < 65,14. Vậy: x = 65 Chiều:Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đ D D - H Toán: LUYỆN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU Giúp học sinh- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó bằng 2 cách. - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó HS yêu thích môn học. Hs khá giỏi làm thêm các bài tập trong VBT Tiếng việt: ÔN TẬP TỪ NHIỀU NGHĨA, LÀM BÀI TẬP Ở TRONG VBT - HiÓu thÕ nµo lµ tõ nhiÒu nghÜa, nghÜa gèc vµ nghÜa chuyÓn trong tõ nhiÒu nghÜa. - Ph©n biÖt ®îc nghÜa gèc vµ nghÜa chuyÓn cña tõ nhiÒu nghÜa trong 1 sè c©u v¨n. T×m ®îc vÝ dô vÒ sù chuyÓn nghÜa cña 1 sè danh tõ chØ bé phËn c¬ thÓ con ngêi vµ ®éng vËt. - HS yªu thÝch m«n häc. - HS khá giỏi làm bài tập 1 trang 14- sách bồi dưỡng HSG III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : Kiểm tra sĩ số: HS: - Nêu yêu cầu bài 1. - HS nêu tóm tắt bài toán. - HS nêu cách giải. - 1 em giải trên bảng, lớp nhận xét. - Lớp nhận xét, chữa bài. Bài giải Hai lần tuổi con là: 58 – 38 = 20 (tuổi) Tuổi của con là: 20 ; 2 = 10 (tuổi) Tuổi bố là: 10 + 38 = 48 (tuổi) Đáp số: con: 10 tuổi; bố: 48 tuổi GV: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - HS tự làm bài vào vở - 1 em chữa bài trên bảng. - GV+ HS nhận xét, chốt kết quả. Bài giải Số học sinh trai lớp đó là: (28 + 4) : 2 = 16(học sinh) Số học sinh gái lớp đó là: (28 – 4) : 2 = 12(học sinh) Đáp số: Trai: 16; Gái: 12 HS: - Nêu yêu cầu bài 3. - GV Hướng dẫn cách làm. - Lớp giải bài vào vở, cá nhân lên bảng làm bài. HS nhận xét, chữa bài cho bạn. Đáp số: Lớp 4A: 275 cây Lớp 4B: 32 cây Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Ôn và chuẩn bị bài sau GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2. - Hướng dẫn mẫu. - Cho cả lớp làm vào vở. - Gọi HS đọc kết quả vừa làm. - Nhận xét, chốt kết quả. HS: - HS thảo luận nhóm 2. - Tìm từ mang nghĩa chuyển và mang nghĩa gốc. - Tự làm bài vào vở, chữa bài. + Nghĩa gốc: - Mắt trong “Đôi mắt của bé mở to”. - Chân trong “Bé đau chân”. - Đầu trong “Khi viết,....ngoẹo đầu”. + Nghĩa chuyển: - Mắt trong
File đính kèm:
- TUAN 4, sua.doc