Giáo án lớp 4 – Trường tiểu học Kim An

I.MỤC TIÊU:

 Giúp HS.

 - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000

 - Biªt ph©n tÝch cu t¹o s

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

 Bảng phụ bài tập 2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

docx126 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 – Trường tiểu học Kim An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trình bày kết quả.
-Nhận xét – bổ xung.
-Có nguồn gốc từ động vật, thực vật.
Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2013
TiÕt : TOÁN
Bài 14: Dãy số tự nhiên
I.MỤC TIÊU:
	Giúp HS 
 - Bước đầu nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
 - Nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 -Bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1:Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên
HĐ 2:Giới thiệu 1 số đặc điẻm của dãy số tự nhiên
HĐ 3:
Luyện tập thực hành
3)Củng cốdặn dò
-Yêu cầu HS làm bài HD luyện tập
-Chữa bài nhận xét cho điẻm HS
-Giới thiệu bài
-yêu cầu HS đọc lại các số vừa kể
-Giới thiệu: các số 5,8,10,11,35,237... gọi là các số tự nhiên
-Kể thêm 1 số các số tự nhiên khác và sắp xếp chúng theo thứ tự yêu cầu
-Viết lên bảng số dãy số và yêu cầu nhận biết đâu là dãy số tự nhiên và đâu là không phải?
-Cho hS quan sát tia số và giới thiệu chúng
-Hỏi: điểm gốc của tia số ứng với số nào?
-Mỗi điểm trên tia ứng với gì? 
-Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia theo thứ tự nào?
-Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
-Cho HS vẽ tia số
-yêu cầu HS quan sát dãy số tự nhiên 
-Các đặc điểm GC tự đưa ra
Bài 1
-yêu cầu nêu đề bài
-Muốn tìm số liền sau 1 số ta làm như thế nào?
-Cho HS tự làm bài
-Chữa bài cho HS điểm
Bài 2
-Yêu cầu bài tập?
Muốn tím số liền trước của 1 số ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài
-Chữa bài cho HS điểm
Bài 3
-Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó : hỏi 2 số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-yêu cầu HS làm bài
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 4
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó -Tổng kết giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-HD luyện tập thêm
-3 HS lên bảng làm bài
-nghe
2 HS lần lượt đọc
-HS nghe giảng
-4-5 HS kể trước lớp
-Quan sát từng dãy số và trả lời
-HS quan sát hình
-Số 0
-Ứng với 1 số tự nhiên
-Theo thứ tự số bé đứng trước số lớn đứng sau
-Có dấu mũi tên thể hiện tia số còn tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn
-Trả lời câu hỏi của GV
-HS đọc đề bài
-Muốn tím số liền sau của 1 số ta lấy số đó cộng thêm 1
-2 HS lên bảng làm
-Tìm số liền trước của 1 số rồi thêm vào ô trống
-Ta lấy số đó trừ đi 1
-HS lên bảng làm bài
-2 Số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị
-2 HS lên bảng làm bài
-HS điền số sau đó đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
Bài:Kể lại lời nói ý nghĩa của nhân vật
I.MỤC TIÊU:
- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật và tác dụng của nó nói lên tính cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện.
-Bước đầu biết kể lại lời nói ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách trực tiếp và gián tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Bảng phu ghi sẵn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra 5’
2 Bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ 2: làm bài tập 1
HĐ 3: Làm bài tập 2
HĐ 4: Làm bài tập 3
HĐ5:Ghi nhớ
HĐ 6:Làm bài tập 1
HĐ 7:Làm bài tập 2
HĐ 8)Làm bài tập 3
3)Củng cố dặn dò 2’
-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ
-Nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài
-Đọc và viết tên baì
+Phần nhận xét
-Cho HS độc yêu cầu 1
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
.................
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Nhắc lại yêu cầu
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời nói và ý nghĩa
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc
+Chỉ ra sự khác nhau giữa 2 cách kể của bài tập 2
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK
+Phần luyện tập
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1+Đọc đoạn văn
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2+Đoạn văn
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Cho HS đọc yêu cầu BT 3+Đọc đoạn văn
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng
-1 HS đọc cả lớp lắng nghe
-HS tìm bài tập đọc
-HS làm bài cá nhân
-1 vài HS trình bày kết quả bài làm của mình
-Lớp nhận xét
-Có thể làm bài cá nhận hoặc theo nhóm
-1 vài cá nhân trình bày hoặc đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-Hs làm bài cá nhân
-1 số HS nêu ý kiến
-Lớp nhận xét
-2 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm lại
-HS làm bài theo nhóm
-Đai diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
-1 HD đọc to cả lớp lắng nghe
-1,2 HS khá giỏi làm ,mệng
-HS còn lại làm bài vào vở bài tập
HS khá giỏi trình bày miệng
-1 HS đọc to lớp đọc thầm theo
2 HS khá giỏi làm bài miệng
-HS còn lại làm vào vở
-2 HS khá giỏi trình bày miệng
-Lớp nhận xét
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Mở rộng vốn từ: nhân hậu đoàn kết
I.MỤC TIÊU:
- Biết thêm ột số từ ngữ (thành ngữ,tục ngữ,từ Hán Việt hơng dụng) về chủ điểm nhân hậu- đồn kết.
-Biết cách mở rộng vốn từ cĩ tiếng hiền , ác(BT1). 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài 1’
-HĐ 2:HD HS làm bài tập 1
HĐ 3:Làm bài tập 2
HĐ 4:làm bài tập 3
Hđ 5: Làm bài tập 4
3)Củng cố dặn dò 3’
-Gọi HS lên bảng
-Đặt câu hỏi HS trả lời
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Ghi tên bài
Bài tập 1:Tìm các từ
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
-Giao việc
+Tìm các từ chứa tiếng hiền
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giảng
-Giải nghĩa các từ vừa tìm được
-Đọc yêu cầu bài
-Giao việc
Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Cho HS đcọ yêu cầu BT 3+Đọc ý a,b,c,d
-Giao việc
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại kết quả
a)Có 2 cách điền
-Hiền như bụt, hiền như đất
b)Có 2 cách điền
-Lành như đất lành như bụt
c)Dữ như cọp
d)Thương nhau như chị em ruột
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc
Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)Môi hở răng lạnh
-Giải nghĩa cho HS
Nghĩa đen:
-Nghĩa bóng:
b: Máu chảy ruột mềm
Người thân gặp nạn mọi người khác đều đau khổ
c)Nhường cơm xẻ áo:Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó khăn
d)lá lành đùm lá rách:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm các từ chủ điểm đã học
-2 HS lên bảng
-Nêu
-HS làm bài theo nhóm ghi tên các từ tìm được ra giấy
-Đại diện các nhóm trình bày
-lớp nhận xét
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
-Làm theo nhóm vào giấy
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc , lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhan
-lần lượt đứng lên trình bày
-Lớp nhận xét
-Lớp nhận xét
-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
TiÕt 4: KHOA HỌC
Bài Vai trò của vi ta min chất khoáng
 và chất xơ.
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi ta min và chất xơ.
- Nêu được và vai trò của Vi ta min, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể..
 Vi-ta-min rất cần cho cơ thể…..
 Chất khống tham gia xây dựng cơ thể…..
 Chất xơ giúp cho bộ máy tiêu họat động bình thường.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
Các hình trong SGK.
Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới. 
HĐ 1: Kể tên các thức ăn có chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
HĐ 2: Vai trò của vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
MT: Nêu được vai trò các chất trên 
3.Củng cố dặn dò.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi:
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài.
-yêu cầu thảo luận cặp đôi.
-Quan sát hình 14,15 và nêu tên các loại thức ăn ...?
-Yêu cầu.
-Nhận xét KL:
-Nêu câu hỏi thảo luận.
-Nhận xét –bổ xung.
KL:
-Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn các thức ăn có chứa chất xơ?
-Hàng ngày chúng ta uống bao nhiêu lít nước tại sao phải uống đủ nước?
Nhận xét – KL:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
-3HS lên bảng trả lời
+Nêu những thức ăn có chứa nhiều chất đạm và vai trò của chúng.
+Chất béo có vai trò gì, nêu một số thức ăn có chứa chất béo?
-Hai loại thức ăn trên có nguồn gốc từ đâu?
-Quan sát nhận xét – lắng ghe.
-Thực hiệnthảo luận theo yêu cầu.
Tên thức ăn
Nguồn gốc ĐV
Nguồn gốc
TV
Chứa vi ta min
Chất khoang
Chất xơ
-Trình bày.
-Thảo luận theo nhóm 4.
+Kể tên một số vi ta min, chất khoáng mà em biết nêu vai trò của các loại đó.
+Nêu vai trò của nhóm thức ăn đối với cơ thể.
-Trình bày
-Đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá.
-Nêu tên một số thức ăn có chứa chất xơ.
Nêu: uống khoảng 2 lít nước, chiếm 2/3 tỉ trọng cơ thể, giúp thải các chất thừa độc hại ra khỏ cơ thể.
Tiết 4: THỂ DỤC
	 	 Đồng chí Hồng dạy
Thø s¸u ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2013
TiÕt : TOÁN
Bài 15: Viết số tự nhên trong hệ thập phân
I.MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 -Sử dụng 10 ký hiệu(10 chữ số) để viết số trong hệ thập phân
 - Nhận biết giá trị của mỗi chữ số 

File đính kèm:

  • docxGIAO AN TUAN 15.docx