Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 6

I.MỤC TIÊU

-Đọc dược một số thông tin trên biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ .

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

-Các biểu đồ trong bài học

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1937 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 20 tháng 9 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài :LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU
-Đọc dược một số thông tin trên biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Các biểu đồ trong bài học 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới
 Giới thiệu bài:
*Luyện tập
4.Củng cố - Dặn dò
Bài 1.
-Cho HS đoc yêu cầu và hỏi : Đây là biểu đồ ….. gì? 
-Cho HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài , sau đó chữa bài trước lớp . 
-Tuần 1 : Cửa hàng bán được 200 m vải hoa và 100 m vải trắng , đúng hay sai ? vì sao ? –Đúng ! vì tuần 1 cửa hàng bán được 200 m vải hoa và 100 m vải trắng 
-Tuần 3 : Cửa hàng bán được 100 m vải hoa, đúng hay sai ? vì sao ? -Đúng 
-Tuần 3 : Cửa hàng bán được nhiều vài nhất , đúng hay sai ? vì sao ?
Đúng , vì .. So sánh ta có : 400 m > 300 m > 200m
-Số mét vải trắng là bao nhiêu mét ? 300m
Hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải trắng ? 200m
-Cả 4 tuần bán bao nhiêu mét vải hoa ? 700m
-Cả 4 tuần bán bao nhiêu mét vải ? 1200m
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 2:
-Cho HS quan sát biểu đồ,hỏi :Biểu đồ biểu diễn gì? 
-Các tháng được biểu diễn là những tháng nào ? 7 , 8, 9
-Cột dọc chỉ số ngày , còn hàng ngang biểu thị tháng 
-GV yêu cầu HS tiếp tục làm bài . 
- gọi HS đọc bài làm , nhận xét và cho điểm HS . 
a) B .15 ngày b)B.36 ngày c)C.12 ngày 
-Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : “Luyện tập chung” 
-GV nhận xét chung tiết học.
-Hát 
-Đọc tựa bài 
-Biểu đồ biểu diễn …..tháng 9 
-HS tự làm bài 
 - 
 -Điền đúng . 
-Biểu đồ …….. năm 2004
-HS làm bài vào VBT 
- theo dõi , nhận xét bài làm của bạn 
- Trả lời 
- Làm miệng 
 -Nhận xét
HS chú ý .
 Làm mẫu , gọi nêu lại 
Thứ ba , ngày 21 tháng 9 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU
-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên, nêu được giá trị của các chữ số một số.
-Đọc được thông tin trênbiểu đồ hình cột . 
-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
 1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới
 Giới thiệu bài:
*Luyện tập
4.Củng cố - Dặn dò
Bài 1.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài 
- Nhắc lại cách đọc các số ở hàng chục, trăm, nghìn, triệu 
a)D.20 020 020 b)B.3000 
c)C.725936 d)2075kg e)C.150giây
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
- Hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì ? 
-Cột dọc là chỉ số hs , còn chiều ngang là chỉ lớp học
-Với lớp 4A nhìn qua trái thấy bao nhiêu hs ? 16hs
-Với lớp 4B nhìn qua cột dọc thấy bao nhiêu hs ?10hs
-Vậy lớp có nhiều hs tập bơi nhất ? 4C
-Số hs tập bơi của lớp 4B ít hơn của lớp 4A là : 9 hs 
-Trung bình mỗi lớp có :15hs tập bơi
Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu bài 
- Bài toán cho biết gì ?Tìm gì ?
 Bài giải 
 Số ki-lo-mét giờ thứ 2 chạy được là
 40 + 20 = 60 (km)
Quãng đường ô tô chạy giờ thứ 3 là :
 (40 + 60 ): 2 =50(km)
 Đáp số : 50 km
- Nhận xét , ghi điểm
-Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : “ Luyện tập chung”
GV nhận xét chung tiết học.
-Hát 
-Đọc tựa bài 
-4HS lên bảng làm , cả lớp làm vào VBT 
-1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào VBT . Sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài nhau . 
-Thực hiện yêu cầu . 
HS chú ý .
- Đọc
Thứ tư , ngày 22 tháng 9 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài. LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU
-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên, nêu được giá trị của các chữ số một số.
-Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng,thời gian 
-Đọc được thông tin trênbiểu đồ hình cột . 
-Tìm được số trung bình cộng 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Giới thiệu bài:
+ HĐ.1 Hướng dẫn luyện tập thực hành : 
 -Cho HS tự làm bài các bài tập trong thời gian 35 phút , sau đó chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm 
-HS làm vào VBT , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra và chấm điểm cho nhau
Đáp án: 
Phần 1 : 2,5 điểm ): Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm 
a/Số gồm” ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư “ viết là 
	A. 3000 000 25000674	 B. 3000 00025674	C.3025674	D. 325674
b/ Số lớn nhất trong các số 5698 ; 6589 ; 6859 là : D.6859
c/ Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 hiển thị cho 50 000 ?
	A.65324 B.56834 C.36254 D.425634
d/ Cho biết : 8586 = 8000 + 5000 + + 6b.Số thích hợp điền vào ô trống là :
 A.586 B.180 C.80 D.58
e/4 tấn 85 kg = ….. kg . Số thích hợp vào chỗ trống là : 
	A. 485	B. 4850	C. 4 085	D. 4 058
Phần 2 :2,5 điểm 
1 . a)Năm 1997 đã trồng được : 400 cây
 Năm 1998 đã trồng được : 500 cây
 Năm 1999 đã trồng được : 600 cây
 b) Năm 1999 nhà trường trồng được nhiều cây nhất 
 2. Bài giải 
 Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được là :
 (45 + 65 + 70 ) :3 =60 (km)
 Đáp số : 60 km
4.Củng cố - Dặn dò
-Chuẩn bị bài : Kiểm tra cuối chương một 
- GV nhận xét tiết học. 
HS chú ý .
Thứ năm , ngày 23 tháng 9 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài. PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU
-Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có đến 6 chữ số có nhớ và không nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Hình vẽ như bài tập 4 – VBT , vẽ sẵn trên bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới
 Giới thiệu bài
+ HĐ.1 Củng cố kĩ năng làm tính : 
+ HĐ.2 Hướng dẫn luyện tập : 
4.Củng cố - Dặn dò
 -GV viết lên bảng hai phép tính cộng 48332 + 21457 và 678324 + 210876 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính 
-Cho lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng 
-GV nhận xét 
Bài 1 : 
-Cho HS tự đặt tính và thực hiện phép tính,sau đó chữa bài , 
-GV nhận xét và cho điểm 
 2875 46357 769564
+3219 +25408 + 40526
6 0 9 4 71765 810090
Bài 2 : Tìm x
-Cho HS tự làm bài vào VBT 
-GV theo dõi giúp đỡ những HS kém trong lớp 
a) 625 – 425 = 200
b) 99 +103 = 202
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 3 : 
-GV gọi 1 HS đọc đề bài 
-GV yêu cầu HS tự làm bài. 
-GV nhận xét và cho điểm HS . 
Bài giải 
 Số người cả hai xã có là : 
 16545 + 20628 = 37173 ( người)
Đáp số : 37173 ( người)
Bài 4 : Hướng dẫn làm bài
-Chuẩn bị bài : “Phép trừ” 
-GV nhận xét chung tiết học.
- Hát 
-2 HS làm trên bảng lớp .HS cả lớp làm giấy nháp .
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét . 
-2 HS lên bảng làm ,lớp làm bài vào VBT . nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
-Làm bài và kiểm tra bài của bạn 
-Thực hiện yêu cầu 
-1 HS lên bảng , lớp làm vào VBT
- Nhận xét
Nhóm 
Nhận xét
HS nêu lại từng bước của phép tính cộng 
Thứ sáu , ngày 24 tháng 9 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài. PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU
-Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ các số có đến 6 chữ số có nhớ và không nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Hình vẽ như bài tập 4 – VBT , vẽ sẵn trên bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới
 Giới thiệu bài:
*Hướng dẫn luyện tập 
4.Củng cố - Dặn dò
-GV viết lên bảng hai phép tính trừ. 65321 - 40659 và 554032- 213086 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính 
-Cho lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng 
-nêu lại cách đặt và thực hiện phép tính của mình? 
-GV nhận xét 
Bài 1 : 
-Cho HS tự đặt tính và thực hiện phép tính , sau đó chữa bài , cho HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài 
-GV nhận xét và cho điểm 
 62957 39700 100000
 + 24138 + 9213 + 9898
 8 7195 48913 109898
Bài 2:
Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999
Số bé nhất có 4 chữ số là : 1000
Hiệu của 2 số này là : 8999
Nhận xét , ghi điểm
Bài 3:Đọc yêu cầu bài 
 Bài giải 
 Ngày thứ 2 bán được ít hơn ngày thứ nhất là :
- 264 = 2368(kg)
 Cả hai ngày cửa hàng đó bán được là :
 2632 +2368 = 5000(kg)
 Đáp số : 5000kg
 5000 kg = 5 tấn
-Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm .
-Chuẩn bị bài : “Luyện tập” 
-GV nhận xét chung tiết học.
-Hát 
-2 HS làm trên bảng lớp .HS cả lớp làm giấy nháp .
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét . 
- 
-3 HS lên bảng làm ,lớp làm vào VBT . HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
Làm bài và kiểm tra bài của bạn 
-Thực hiện yêu cầu 
- Làm VBT
- Nêu yêu cầu bài 
HS nêu lại từng bước của phép tính trừ .

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 6.doc
Giáo án liên quan