Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 1
I.MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
-Biết phân tích cấu tạo số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
chữa bài . -GV nhận xét cho điểm . -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Biểu thức có chứa một chữ. -HS làm bài , sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . -4HS lên bảng làm bài , mỗi HS lần lượt thực hiện 2 phép tính . -4 HS lần lượt nêu : +Với các biểu … từ trái sang phải . +Với các biểu … cộng trừ sau . +Với các biểu .. ngoài ngoặc sau . -4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị của bốn biểu thức , HS cả lớp làm bài vào VBT -Tìm x ( x là thành phần chưa biết trong phép tính ). -4 HS lên làm bảng, cả lớp làm bài vào VBT -HS trả lời theo yêu cầu . Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010 MÔN. TOÁN BÀI 4.BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.MỤC TIÊU : - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV chép sẵn bài toán ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy - GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HTĐB 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới: Giới thiệu bài *Hướng dẫn hs thực hành 4.Củng cố-Dặn dò: - Cho lớp hát Bài 1. -GV viết lên bảng biểu thức 6 - b ,cho HS đọc - tính giá trị của biểu thức 6 - b với b bằng mấy ? -Nếu b = 4 thì 6 - b bằng bao nhiêu ? -Vậy giá trị của biểu thức 6 - b với b = 4 là bao nhiêu ? -GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài . -Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là bao nhiêu ? Bài 2 -GV vẽ lên các bảng số như bài tập 2 SGK -Khi x = 8 thì giá trị của biểu thức 125 + x là bao nhiêu ? -GV chữa bài và cho điểm HS . Bài 3 -GV yêu cầu HS đọc đề bài -Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 250 + m với những giá nào của m ? -Muốn tính giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10 em làm như thế nào ? -GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào VBT , sau đó kiểm tra vở của một số HS -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Luyện tập -HS đọc . -Tính giá trị của biểu thức 6 - b với b bằng 4. -HS : Nếu b = 4 thì 6 - b bằng 6 - 4 = 2 -Vậy giá trị của biểu thức 6 - b với b = 4 là 6 - 4 = 10 -2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào VBT -Giá trị của biểu thức 115 – c với c = 7 là 115 – 7 = 108 -Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là 15 + 80 = 95 -Giá trị biểu thức … ở dòng trên . -x có những giá trị là : 8 , 30 , 100 -2 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào VBT -1 HS đọc trước lớp -Với m = 10 thì biểu thức 250 + m bằng 250 + 10 = 260 -HS tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . HS có thể trình bày kết qủa như sau : -HS nêu vd : 2588 + n , 1688 + x , a + 456 …… -HS nêu : Giá trị biểu thức 2588 + n với n = 10 là 2598 Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010 MÔN.TOÁN BÀI 5. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV chép sẵn bài toán 1 a, 1 b, 3 ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy - GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HTĐB 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới : Giới thiệu bài: * Hướng dẫn luyện tập 4.Củng cố - Dặn dò - Kiểm tra sỉ số Bài 1. -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. -GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài 1 a và yêu cầu HS đọc đề bài -GV hỏi : Đề bài yêu cầu tính giá trị biểu thức nào ? -Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 x a với a = 5 -GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại . Bài 2 -Cho HS đọc đề bài, -Hướng dẫn hs làm bài . -GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS Bài 4: -GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông . -Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu ? * GV giới thiệu : Gọi chu vi của hình vuông là P . Ta có : P = a x 4 -GV yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 4 sau đó làm bài . -GV nhận xét và cho điểm . -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : Các số có sáu chữ số . - Lớp trưởng báo cáo -Tính giá trị biểu thức . -HS đọc thầm -Tính giá trị của biểu thức 6 x a -Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện phép tính 6 x 5 = 30 -2 HS lên bảng làm bài ( 1 HS làm phần a , 1 HS làm phần b . HS cả lớp làm vào VBT -HS nghe hướng dẫn , sau đó 4 HS lên bảng làm bài . cả lớp làm vào VBT -Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo cạnh nhân với 4 - hình vuông có cạnh là a thì chu vi là a x 4 -HS đọc công thức tính chu vi hình vuông -3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào VBT a.Chu vi của hình vuông là: 3 x 4 = 12 ( cm ) b. Chu vi của hình vuông là: 5 x 4 = 20 ( dm ) c.Chu vi của hình vuông là: 8 x 4 = 32 ( m ) TUẦN 2 Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010 MÔN. TOÁN Bài.CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liển kề . - Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng. - Bảng các hàng của số có 6 chữ số . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HTĐB 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới Giới thiệu bài *Luyện tập thực hành : . Bài 1. -GV gắn thẻ ghi số vào bảng các hàng của số có 6 chữ số để biểu diễn số 313214 và 523453 và yêu cầu HS đọc , viết số này . -GV nhận xét , có thể … biểu diễn số . Bài 2 : -GV yêu cầu HS tự làm bài . -GV hỏi thêm HS về cấu tạo thập phân của các số trong bài . VD : Số nào gồm 8 trăm nghìn , 3 chục nghìn , 2 nghìn , 7 trăm , 5 chục , 3 đơn vị . Bài 3: -GV viết các số trong bài tập ( hoặc các số có 6 chữ số khác ) lên bảng , sau đó chỉ số bất kì và gọi HS đọc số . -GV nhận xét . Bài 4: - GV đọc từng số trong bài ( hoặc các số khác ) và yêu cầu HS viết số theo lời đọc . -GV chữa bài và cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . 4/Củng cố - Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm -Chuẩn bị bài : Luyện tập - 1 HS lên bảng đọc , viết số . HS cả lớp viết vào VBT a/313241 b/523453 -HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . -Thực hiện yêu cầu . -HS lần lượt đọc số trước lớp . Mỗi HS đọc từ 3 – 4 số . -1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vào VBT. Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Môn : Toán Bài. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Đọc, viết các số có sáu chữ số. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HTĐB 1.Ổn định: 2.KHBC: 3.Bài mới: Giới thiệu bài: * Hướng dẫn luyện tập 4.Củng cố - Dặn dò -Cho lớp hát Bài 1. - GV cho HS làm bài miệng theo trình tự sau : +GV viết lên bảng số 653267 và yêu cầu HS đọc số . + Hãy phân tích số 653267 thành các trăm nghìn, chục nghìn , chục nghìn, trăm , chục, đơn vị . +GV yêu cầu HS và đọc số gồm : 4 trăm nghìn, 2 chục nghìn , 5 nghìn, 3 trăm , 0 chục , 1 đơn vị +GV đọc số ,Cho HS phân tích +GV yêu cầu HS đọc và phân tích số 425736 như đã làm với số 653267 Bài 2 : -GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp . -GV yêu cầu HS làm phần b -GV có thể hỏi về các chữ số ở các hàng khác . +Chữ số hàng đơn vị của số : 65243 là chữ số nào ? +Chữ số 7 ở số 762543 thuộc hàng nào ? Bài 3 -GV yêu cầu HS tự viết số vào VBT -GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS Bài 4a,b: -GV yêu cầu HS từ điền số vào các dãy số , sau đó HS đọc từng dãy số trước lớp . -GV cho HS nhận xét về đặc điểm của các dãy số trong bài . 4/Củng cố - Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài :Hàng và lớp . -Hát +HS đọc : Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy . +HS : Số 653267 gồm 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn , 3 nghìn , 2 trăm , 6 chục , 7 đơn vị . +1 HS lên bảng đọc số , HS cả lớp làm bài vào giấy nháp . +HS viết số 728309 vào giấy nháp , sau đó nêu số 728309 gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn , 8 nghìn , 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị -Thực hiện đọc các số : 2453 , 65243 , 762543 , 53620 . -4 HS tra ûlời trước lớp +Là chữ số 3 +Thuộc hàng trăm nghìn . - 1 HS lên bảng làm. HS cả lớp làm vào VBT, sau đó 2 HS ngồi kế nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . -HS làm bài và nhận xét . a/Dãy các số tròn trăm nghìn . b/ Dãy các số tròn chục nghìn Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010 MÔN TOÁN Bài. HÀNG VÀ LỚP I.MỤC TIÊU - Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn . - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số . - Biết viết số thành tổng theo hàng II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng kẻ sẵn các lớp , hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK - GV kẻ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột ). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HTĐB 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới: *Luyện tập thực hành 4.Củng cố - Dặn dò - Hát Bài 1. -Cho HS nêu nội dung các cột trong bảng số bài tập . +Hãy đọc số ở dòng thứ nhất +Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai . -Yêu cầu HS viết các chữ số của số 54312 vào cột thích hợp trong bảng . -Số 54312 có những số hàng nào thuộc lớp nghìn ? -Các chữ số còn lại thuộc lớp gì ? -GV nhận xét và cho điểm HS . Bài 2a : -GV gọi 1 HS lên bảng và đọc cho HS viết các số trong bài tập , sau đó hỏi : +Trong số 46307 , chữ số 3 ở hàng nào , lớp nào ? +Trong số 56032 , chữ số 3 ở hàng nào , lớp nào ? +GV hỏi tương tự với các số còn lại . -GV có thể hỏi thêm về các chữ số khác trong các số trên hoặc trong các số khác -GV nhận xét cho điểm . Bài 3: -GV viết lên bảng số 52314 và hỏi số 52314 gồm … đơn vị? -Hãy viết số 52314 thành tổng các chục nghìn, nghìn , trăm , chục , đơn vị. -GV nhận xét . -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : So sánh các số có nhiều chữ số -1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm bài vào VBT . -52314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm , 1 chục , 1 đơn vị -1 HS lên bảng viết , HS cả lớp làm vào VBT 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 Trả lời - Là
File đính kèm:
- TOAN tuan 1-2.doc