Giáo án lớp 5 - Tuần 1 năm 2011

I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết phân số, cấu tạo của phân số; cách viết thương dưới dạng phân số và viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1.

- GDHS ý thức tích cực, tự giác làm bài.

II. Chuẩn bị: Vở BT Toán.

III. Các hoạt động dạy học

A. Bài cũ: Nêu cấu tạo của phân số.

B. Ôn tập

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 1 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011
Toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số (2 tiết)
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết phân số, cấu tạo của phân số; cách viết thương dưới dạng phân số và viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
- GDHS ý thức tích cực, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: Vở BT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: Nêu cấu tạo của phân số.
B. Ôn tập
Tiết 1
- HS làm các BT trong VBTT – Tr. 3
- GV quan sát, HDHS làm bài.
Bài 1: GV kẻ sẵn lên bảng; 1 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào VBT; Nhận xét, chữa bài trên bảng.
	Củng cố cách đọc, viết phân số.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của BT và làm vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS nhận xét và chữa bài.
	Củng cố viết thương dưới dạng phân số.
Bài 3: HDHS làm tương tự như BT2.
	Củng cố viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
Bài 4: HS nêu yêu cầu của BT.
- 1 HS làm bài trên bảng; HS cả lớp làm bài vào VBT.
	1 = 0 = 
Tiết 2
 - GV ghi các BT lên bảng; HS xác định yêu cầu của từng bài và làm vào vở.
- Gv quan sát giúp đỡ HS làm bài.
 3
Bài 1. Nối theo mẫu: 
 4 : 7
 1
 5 : 15
 0
 9 : 11
 2
 8 : 9
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 = = b) = = ….
c) 5 = d) …..
Bài 3. Viết các thương sau dưới dạng phân số
 5 : 8 = 15 : 20 54 : 17 10 : 41
C. Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét tiết học.
- HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt
Luyện đọc bài: Thư gửi các học sinh
I. Mục tiêu: Luyện đọc diễn cảm cho HS.
- HS biết ngắt nghỉ đúng các dấu câu; đọc to, rõ ràng, mạch lạc.
- Luyện đọc thầm và trả lời câu hỏi.
II. Các hoạt động dạy- học
A. Bài cũ: 2HS nêu nội dung của bài Thư gửi các học sinh.
B. Bài mới
1. Hoạt động 1: Luyện đọc diễn cảm.
- 1 HS đọc toàn bài, GV HD cách đọc. HS luyện đọc theo nhóm (3 HS)
- Gọi 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài. HS nhận xét, GV sửa cách đọc cho HS .
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm 3- 4 nhóm.
- HS, GV nhận xét.
2. Hoạt động 2: Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- HS đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi sau:
Câu1. Thư của Bác Hồ gửi ai nhân dịp khai trường?
 a) Cha mẹ học sinh
 b) Học sinh
 c) Thầy cô giáo
Câu 2. Trong thư, Bác Hồ khuyên học sinh điều gì?
Câu 3. Công học tập của các em học sinh được Bác hồ đánh giá cao qua câu nói nào?
C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc tiếp.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Tiếng việt
Luyện tập: Từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu: HS biết tìm từ đồng nghĩa và biết đặt câu với các từ đồng nghĩa.
- GDHS ý thức tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi ND các BT.
III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ní dụ minh hoạ.
B. Luyện tập
- GV ghi các BT lên bảng; HS xác định yêu cầu của từng bài và làm vào vở.
- GV quan sát, giúp đỡ HS làm bài.
Bài 1. Tìm và ghi lại các từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
	Thấm thoắt đã một năm trời xa Tổ quốc, đặt chân lên dải đất quê hương, lòng tôi chẳng khỏi bồi hồi. Mỗi bước đi thấy trong người ấm áp hơn lên. Chỉ vừa mới đi thêm mấy bước chân, mà trước đó thì hãy như còn ở rất xa, lúc này lại thấy như đã ở gần quê nhà. Chúng tôi vừa đi vừa ngắm núi non, đất nước.
Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: Bồi hồi, ngắm.
Bài 3. Đặt câu với các từ đồng nghĩa vừa tìm được ở BT2.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Tiếng việt
Luyện viết chính tả: Nghe - viết
I. Mục tiêu: Nghe – viết đúng một đoạn trong bài Thư gửi các học sinh (Từ Hơn 80 năm ... công học tập của các em). Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Bài viết sai không quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT chính tả: Phân biệt ng hoặc ngh, g hoặc gh, c hoặc k.
II. Chuẩn bị: Sách TV – Tập 1; bảng phụ ghi sẵn BT; vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Luyện viết chính tả
- Gv đọc mẫu đoạn viết; HS đọc thầm và nêu nội dung.
 - HD đọc thầm đoạn văn và tìm từ khó, dễ viết sai chính tả.
- HS luyện viết từ khó: 80 năm giời, xây dựng, trông mong, non sông, Việt Nam,…
- Nhắc nhở HS cách trình bày bài viết.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Gv chấm một số bài, nhận xét và chữa những lỗi HS viết sai nhiều.
2. Hoạt động 2: làm BT chính tả
- HS làm bài tập ghi trên bảng (bảng phụ). 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.	
Bài tập. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh, g hoặc gh, c hoặc k:
 a) áo …ấm đi đêm b) Đáy bể mò …im
 …i lòng tạc dạ …on ong …ái …iến
 c) Uống nước nhớ …uồn
 ăn có nhai , nói có …ĩ
3. Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét tiết học.
- HS về viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu: Ôn tập về quy đồng, rút gọn các phân số
- HS biết quy đồng, rút gọn các phân số.
- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: Vở BT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách quy đồng, cách rút gọn các phân số.
B. Ôn tập
- HS làm các BT trong vở BTToán – Tr. 4.
- GV quan sát, giúp đỡ HS làm bài.
Bài 1: HS nêu yêu cầu của BT và làm vào vở.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài; HS nhận xét bài trên bảng và chữa bài.
	Củng cố cách rút gọn phân số.
Bài 2: HS tự làm vào vở.
- GV gợi ý HS yếu ýb: Yêu cầu HS nhận xét MS của hai phân số (MS của phân số này chia hết cho MS của phân số kia nên lấy MS lớn hơn làm MSC).
- 3 HS lên bảng làm bài; HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi vài HS nhắc lại cách quy đồng MS các phân số
	Củng cố quy đồng mẫu số các phân số.
Bài 3. HS nêu yêu cầu của BT và làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài; HS nhận xét và giải thích cách làm.
	Củng cố tìm phân số bằng nhau.
C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- HS về xem lại bài và CB bài sau.
Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011
Toán
Ôn tập: Phân số thập phân (2 tiết)
I. Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về phân số thập phân.
- Biết tìm các phân số thập phân và chuyển các phân số thành phân số thập phân.
- GDHS ý thức tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: Vở BT Toán; bảng phụ ghi sẵn một số BT.
III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: Thế nào là phân số thập phân?
B. Ôn tập
Tiết 1
- HS làm các BT trong VBTT – Tr.7.
Bài 1. HS nêu yêu cầu của BT; Gọi HS đọc mẫu.
- HS làm bài vào VBT; 3 HS lên bảng làm bài.
- Gọi một số HS đọc bài làm; GV nhận xét.
	Củng cố cách đọc phận số thập phân.
Bài 2. HDHS làm tương tự BT1.
	Củng cố cách viết phân số thập phân.
Bài 3. HS tự làm bài vài vở; Vài HS nêu đáp án.
- HS nhận xét và giải thích vì sao lại khoanh vào các phân số đó.
 Khoanh vào: , vì các phân số này có mẫu số là: 10; 100; 1000.
Bài 4. HS nêu yêu cầu của BT. và làm vào VBT; 4 HS lên bảng làm bài.
- Gv hỏi: Muốn chuyển các phân số thành phân số thập phân ta làm thế nào? (nhân hoặc chia cả TS và MS của phân số đó với (cho) cùng một số tự nhiên lớn hơn 1 để phân số đó có MS là 10, 100 , 1000, …)
- HS nhận xét và nêu cách làm.
	Củng cố chuyển phân số thành phân số thập phân.
Tiết 2
- HS làm các BT trên bảng phụ và chữa bài.
Bài 1. a) Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân só mẫu số là 10:
 b) Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân cõ mẫu số là 100:
Bài 2. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
Bài 3. Khoanh vào phân số có thể chuyển thành phân số thập phân:
C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- HS về xem lại bài và CB bài sau.
____________________________________
Tiếng việt
luyện tập về từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu: Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt được câu với một từ chỉ mỗi màu sắc vừa tìm được.
- GDHS ý thức tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ hoặc ghi sẵn trên bảng lớp một số BT.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Làm bài cá nhân
Bài 1. Tìm từ đồng nghĩa chỉ: (Mỗi màu tìm 5 từ)
 a) Màu vàng:
 b) Màu nâu:
 c) Màu tím:
Bài 2. Đặt câu với từ đồng nghĩa chỉ mỗi màu em vữa tìm được ở BT1. (Mỗi màu đặt 3 câu)
2. Hoạt động 2: Chữa bài
- Vài HS lên bảnglàm bài.
- HS nhận xét, bổ sung và chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
3. Củng cỗ, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS về tìm thêm một số từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ở BT.

File đính kèm:

  • docTuan 1.doc
Giáo án liên quan