Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 8

I/ Mục tiêu:

- Biết thực hiện fép cộng có nhớ trong fạm vi 100, dạng 36 + 15.

- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng 1 fép cộng có nhớ trong fạm vi 100.

II/ Đồ dùng: Bộ đồ dùng.

III/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.

1. Dạy bài mới.

a. Giới thiệu fép công dang 36+15.

=> Có 36 que tính, thêm 15 que nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?

- HS thao tác que tính tìm kết quả.

- GVHDHS thực hiện fép tính theo hàng dọc.

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV giao việc cho HS: 1 HS lên chỉ, HS đọc nối tiếp: o- i- oi
 ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói - ngói
 nhà ngói
* Quy trình dạy ai tương tự như dạy oi.
? So sánh ai & oi? + Giống: Kết thúc bằng i.
 + Khác: Bắt đầu bằng a & o.
*HS khởi động.
c. Đọc từ ƯD.
- CN đánh vần & đọc trơn từ ƯD.
- HS gạch chân & fân tích tiếng chứa vần mới trong từ ƯD.
- GV đọc mẫu & giải nghĩa từ ƯD.
- CN, nhóm, lớp đọc trơn lại từ ƯD.
d. Viết bảng con.
- GV HD viết mẫu & HD quy trình viết chữ tập viết.
-HS viết bảng con. 
- HS khác &GVNX bài HS viết.
* 1 HS đọc lại cả bài đã học ở tiết 1.
Bàn tay dịu dàng.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu biết đọc lời nhân vật fù hợp với ND.
- Hiểu ND: Thái đọ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà & động viên bạn học tập tốt hơn, không fụ lòng tin yêu của mọi người. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II/ Đồ dùng: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC;
*HS đọc lại bài cũ: 
*HS khác & GVNX HS đọc bài.
2. Dạy bài mới.
a.HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. 
( GV giới thiệu bài)
b. Luyện đọc.
* GV đọc bài mẫu: Giọng kể trầm lắng, chậm. Giọng An lúc đầu buồn bã sau quyết tâm; Lời thầy giáo nói với An trìu mến, khích lệ.
- HS đọc nối tiếp câu & nêu từ khó đọc ở lần 2.
- GVHDHS luyện đọc từ khó ( dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt lắm, khẽ nói... ).
? Bài chia làm mấy đoạn?
* HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- GVHD ngắt giọng.
+ Thế là/ chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích,/chẳng bao giờ An còn được bà âu yếm,/ vuốt ve...//
+ Thưa thầy,/ hôm nay /em chưa làm bài tập.//
+ Tốt lắm!// Thầy biết em nhất định sẽ làm! //- Thầy khẽ nói với An.//
- HS đọc chú giải.
=> Mới mất: Mới chết, từ mất tỏ ý thương tiếc, kính trọng.
=> Đám tang: Lễ tiễn đưa người chết.
* HS đọc đoạn trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc đoạn nối tiếp.
* 1 đến 2 HS đọc cả bài .
c. Tìm hiểu bài.
- HS đọc câu hỏi, đọc bài & trả lời câu hỏi.
* HS khác & GVNX câu trả lời của bạn. Rút ND bài.
Thái đọ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà & động viên bạn học tập tốt hơn, không fụ lòng tin yêu của mọi người. ( Trả lời được các câu hỏi trong
d.Luyện đọc lại.
*CN thi đọc lại bài theo vai trong nhóm & trước lớp.
- HS khác &GV đánh giá.
3. Củng cố - dặn dò.
? Em đặt tên khác cho chuyện?
=> Nỗi buồn của An, Tình thương yêu của thầy, Em nhất định sẽ làm...
*GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài
Tiết 2
Học vần (tiết 2)
 Toán
Học vần: Bài 32: oi - ai. (Tiếp).
* Luyện nói từ 2->3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Luyện đọc.
- CN, nhóm lớp đọc lại bài đã họcở tiết 1
- GV & HS khác NX HS đọc bài.
* HS quan sát & nêu ND tranh vẽ câu ƯD.
- CN đánh vần & đọc trơn câu ƯD.
- HS gạch chân & fân tích tiếng chứa vần mới trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu & giải thích câu ƯD.
- CN, nhóm, lớp đọc trơn lại câu ƯD.
2. Luyện viết.
- GV nhắc lại quy trình viết chữ tập viết.
- HS viết vở. GV chấm 1 số bài & NX bài HS chấm.
3. Luyện nói.
*HS quan sát tranh & trả lời.
? Tranh vẽ gì?
? Em biết những con gì trong tranh?
? Chim bói cá (le le, sẻ, ri) thích ăn gì? Sống ở đâu?
? Chúng có lợi hay hại? 
*HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi trên & trình bày.
-HS khác & GVNX fần trình bày của HS.
4. Củng cố- dặn dò.
- HS đọc lại bài & tìm vần oi - ai trong các từ: đói, bài, nòi, dài, soi, cài.
* GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bảng cộng .
I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện fép cộng có nhớ trong fạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
III/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
1. KTBC: 
- HS làm bài 3 giờ trước.
- HS khác & GVNX.
2. Dạy bài mới.
* HS đọc y/c bài 1.
-GVHDHS làm & chữa bài miệng nối tiếp. 
- HS khác &GVNX bài HS chữa.
- HS đọc thuộc bảng cộng.
* HS đọc y/c bài 2.
-GVHDHS làm & lên bảng chữa bài. 
- HS khác &GVNX bài HS chữa.
* HS đọc y/c bài 3.
-GVHD: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- HS đọc tóm tắt.
- HS làm vở &lên bảng chữa bài.
- HS khác &GVNX bài HS chữa.
3. Củng cố - dặn dò.
-GVNX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau và về làm bài tập chưa làm
Tiết 3
 Toán
 Tập viết
Luyện tập.
I/ Mục tiêu: 
* Biết làm tính cộng trong fạm vi 5; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng fép tính cộng. 
II/ Đồ dùng: Bộ đồ dùng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.KTBC:
-HS lên làm bài 2 giờ trước.
- HS khác & GVNX.
2.Dạy bài mới.
*HS đọc y/c bài 1.
- GVHDHS làm & chữa bài miệng nối tiếp.
- HS khác & GVNX.
=> GV củng cố bài.
*HS đọc y/c bài 2.
- GVHDHS làm bảng con.
- HS khác & GVNX.
=> GV củng cố bài.
*HS đọc y/c bài 3.
- GVHDHS làm & lên bảng chữa bài. ( Thực hiện fép tính 2 lần từ trái sang fải).
- HS khác & GVNX.
=> GV củng cố bài.
*HS đọc y/c bài 5.
- GVHD: HS quan sát tranh nêu bài toán, nêu câu trả lời. Viết fép tính tương ứng.
- HS làm & chữa bài.
- HS khác & GVNX
3.C - D
- GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Chữ hoa G
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ & câu ƯD: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay ( 3 lần).
 - Chữ mẫu G
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC:
*KTĐDHT của HS. 
- GV NX .
2.Quan sát và NX chữ G hoa.
*HS quan sát chữ G hoa và nêu độ cao số nét của chữ G hoa .
(Cao 8 li - 9 đường kẻ ngang. Tạo bởi 2 nét: nét 1Là kết hợp của 2 nét cơ bảncong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ; nét 2 là nét khuyết dưới. 
*GV viết mẫu và HD lại quy trình viết G hoa ( 2 lần).
=> ĐB ở ĐKN6, viết nétcong dưới rồi chuyển hướng viết nét cong trái, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái đến ĐK3*N2 từ điểm DB của N1vieets nét khuyết dưới.
-Viết mẫu chữ G
* HS viết bảng con G hoa. 3lần
3. HD viết câu ƯD.
*HS đọc dòng câu ƯD: 
- GV giải nghĩa lại câu ƯD.(Thể hiện sự đoàn kết, gắn bó).
*HS nêu cấu tạo các con chữ trong câu ƯD: 
*GV viết mẫu và HD quy trình viết Góp cỡ nhỡ.
* HS viết bảng con Góp cỡ nhỡ. 2 lượt
*HS nêu cấu tạo các con chữ trong dòng ƯD cỡ nhỏ. GVHD cách viết dòng ƯD cỡ nhỏ.
4. GVHD cách viết bài và cách ngồi viết bài.
* HS viết vở tập viết theo y/c của GV.
* GV chấm bài và NX bài HS viết
5. Củng cố dặn dò.
*GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau, về viết phần bài ở nhà
Tiết 4
 Thủ công
 Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản
 (tiết 1).
I/ Mục tiêu: 
*Biết cách xé dán hìnảncay đơn giản.
* Xé dán được hìnẩntns, lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối fẳng, cân đối.
II/ Đồ dùng:
* Thước kẻ, kéo, hồ dán, giấy thủ công. Sản fẩm mẫu.
III/ Các HĐ dạy học chủ yếu.
1. HS quan sát &NX.
- HS quan sát bài mẫu & nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây (cây có hình dáng khác nhau: cây to, nhỏ, cao, thấp; Cây có các bộ fận: thân cây, tán lá cây. Thân cây màu nâu, tán lá cây màu xanh).
2. GVHD mẫu.
a. Xé hình tán lá cây ( xanh lá cây).
- Vẽ & xé hình vuông cạnh 6 ô, xé 4 góc (4 góc không cần đều nhau), chỉnh sửa cho giống hình quâútn lá cây.
- Xé tán lá cây dài: Xé màu xanh đậm hoặc vàng HCN cạnh 8 x 5 ô. Xé 4 góc không đều nhau, chỉnh sửa cho giống hình lá cây.
b. Xé hình thân cây ( màu nâu).
- Vẽ & xé HCN cạnh 6 x 1ô. Xé 1 hình chữ nhâth khác cạnh 4 x 1 ô. 
c. GVHD dán hình.
- Dán thân cây, tán lá.
- Dán fần thân ngắn với tán lá tròn.
- Dán fần thân dài với tán lá dài.
3. HS thực hành nháp. 
- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- GV & HS khác NX.
3. Củng cố dặn dò.
* GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau: Xé dán hình cây đơn giản (tiếp
Gấp thuyền phẳng đáy không mui(T1).
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối fẳng, thẳng.
II/ Đồ dùng:
- Giấy thủ công...
III/ Các HĐ dạy học chủ yếu.
1. GVHDHS quan sát & NX.
*HS quan sát mẫu &NX về hình dáng, màu sắc, các fần của thuyền phẳng đáy không mui (mũi, thân).
2. GVHD mẫu.
*Bước 1: Gấp tạo mũi & thân thuyền.
*Bước 2: Tạo thuyền & sử dụng.
- 1 đến 2 HS lên bảng gấp tên lửa cho lớp quan sát.
- HS thực hành nháp.(GV quan sát, giúp những HS còn lúng túng
3.Củng cố dặn dò.
- GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau
Tiết 5
TCTV
Thể dục
Bài 32: oi - ai.
I/ MĐ - YC.
* Luyện nói từ 2->3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
Luyện nói.
*HS quan sát tranh & trả lời.
? Tranh vẽ gì?
? Em biết những con gì trong tranh?
? Chim bói cá (le le, sẻ, ri) thích ăn gì? Sống ở đâu?
? Chúng có lợi hay hại? 
*HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi trên & trình bày.
-HS khác & GVNX fần trình bày của HS.
«n tËp 
bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. 
-Ch¬i trß ch¬i“ BÞt m¾t b¾t dª”
2. Kü n¨ng:
-Thùc hiÖn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c theo nhÞp h«, ®óng h­íng, ®óng biªn ®é, ch¬i trß ch¬i nhiÖt t×nh, chñ ®éng
3. Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc ý thøc tæ chøc kû luËt, rÌn luyÖn søc khoÎ, thÓ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhÑn
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tæ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
- Trß ch¬i“ §øng ngåi theo lÖnh”
2. PhÇn c¬ b¶n
*¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- Gv chó ý ph©n tÝch nh÷ng sai lÇm th­êng m¾c trong qu¸ tr×nh tËp cña HS
3. PhÇn kÕt thóc
- Trß ch¬i“ LÞch sù ”
- Cói ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hÖ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Tiết1
 NTĐ1
 NTĐ2
 Học vần
Bài 33 ÔI, ƠI
I/ MĐ - YC.
* Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; Từ & câu ƯD.
* Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
* Luyện nói từ 2->3 câu theo chủ đề:Lễ hội.
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
1. KTBC :
* HS đọc bài trước.
*HS khác và GV NX.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu.
*HS quan sát tranh & trả lời: Tranh vẽ gì?
=> Đọc ôi, ơi
b. Nhận diện vần.
? Nêu cấu tạo vần ôi? (Gồm ô & i).
?So sánh ôi với ai? +Giống: kết thúc bằng âm i.
 + Khác: ai bắt đầu bằng a.
- HS ghép ôi trong bộ ĐD.
?Fân tích vần ôi?
- CN, nh

File đính kèm:

  • docTuan 8 Da sua.doc
Giáo án liên quan